Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1711/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2025 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
1. Cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
2. Trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản (văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) trong trường hợp không làm thay đổi phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản và phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
3. Các văn bản không có trong Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ thì không đủ điều kiện trình xem xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan nhà nước cấp trên.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống nhất với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện Chương trình về Vụ Pháp chế trước ngày 20 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm: theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông tin: đăng tải Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
5. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LUẬT TRÌNH QUỐC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian cơ quan trình tổng hợp tham mưu Bộ trình Chính phủ | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
1 | Luật Đường sắt | Cục ĐSVN | Vụ PC | Đã trình | Tháng 02 | Nguyễn Danh Huy | Chuyển tiếp từ năm 2024 |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian gửi Bộ TP thẩm định | Thời gian Bộ trình Chính phủ | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo VBQPPL | ||||||||
1 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/08/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Cục HKVN | Vụ VT |
| Tháng 11/2024 | Tháng 4 | Trước ngày 20/6 | Lê Anh Tuấn |
|
2 | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa (thay thế Nghị định số 08/2021/NĐ-CP, Nghị định số 24/2015/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung) | Cục ĐTNĐVN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, VT, KHCN&MT, TC, TCCB, QLDN; TTCNTT; VP Bộ, TTr Bộ; Cục HHVN | Tháng 01 | Tháng 3 | Tháng 5 | Trước ngày 20/7 | Nguyễn Xuân Sang |
|
3 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa, đường sắt (Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo, thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Nghị định số 139/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa; Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đường sắt) | Cục ĐTNĐVN, Cục ĐSVN (Cục ĐTNĐVN chủ trì tổng hợp) | Trung tâm CNTT |
| Tháng 4 | Tháng 7 | Trước ngày 20/9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
4 | Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường bộ | Cục ĐBVN | Vụ PC | Tháng 01 | Tháng 4 | Tháng 7 | Trước ngày 20/8 | Nguyễn Duy Lâm |
|
5 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn | Cục HHVN | Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KHĐT; VP Bộ, TTr Bộ |
| Tháng 6 | Tháng 9 | Trước ngày 20/12 | Nguyễn Xuân Sang |
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định | Thời gian trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo văn bản | ||||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||||||||
1. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt | Cục ĐSVN | Vụ VT |
| Tháng 3 | Tháng 6 | Tháng 7 | Nguyễn Danh Huy |
|
2. | Thông tư quy định về đặc điểm kinh tế kỹ thuật của sản phẩm nhà nước định giá, kê khai giá đối với dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường sắt trên đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Cục ĐSVN | Vụ VT | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Danh Huy |
|
II | LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | ||||||||
3. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 35/2021/TT- BGTVT ngày 17/12/2021) | Cục HKVN | Vụ VT |
| Đã trình | Tháng 02 | Tháng 3 | Lê Anh Tuấn |
|
4. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | Cục HKVN | Vụ VT |
| Đã trình | Tháng 01 | Tháng 3 | Lê Anh Tuấn | Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024 |
5. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2021/TT-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không | Cục HKVN | Vụ KCHTGT |
| Tháng 3 | Tháng 6 | Tháng 7 | Lê Anh Tuấn |
|
6. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011, Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT ngày 31/3/2016, Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30/6/2017, Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11/12/2018, Thông tư số 42/2020/TT- BGTVT ngày 31/12/2020, Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT ngày 09/6/2023, Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 | Cục HKVN | Vụ VT |
| Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 10 | Lê Anh Tuấn |
|
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||
7. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ | Cục ĐBVN | Vụ VT | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 5 | Tháng 6 | Nguyễn Duy Lâm |
|
8. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới | Cục ĐBVN | Vụ HTQT |
| Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 8 | Nguyễn Duy Lâm |
|
9. | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thu tiền sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý | Cục ĐBVN | Vụ KHCN&MT | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 | Nguyễn Duy Lâm |
|
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||
10. | Thông tư ban hành định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì, vận hành kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa | Cục ĐTNĐVN | Vụ TC | Tháng 02 | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 | Nguyễn Xuân Sang |
|
V | LĨNH VỰC HÀNG HẢI | ||||||||
11. | Thông tư quy định về tiêu chuẩn đào tạo hoa tiêu hàng hải, cấp, thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 27/2016/TT- BGTVT ngày 12/10/2016 và Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023) | Cục HHVN | Vụ VT | Đã trình | Đã trình | Tháng 3 | Tháng 4 | Nguyễn Xuân Sang | Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024 |
12. | Thông tư ban hành định mức chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Bảo đảm an toàn hàng hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng | Cục HHVN | Vụ TC | Tháng 12/2024 | Tháng 01 | Tháng 4 | Tháng 5 | Nguyễn Xuân Sang |
|
13. | Thông tư ban hành định mức chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng | Cục HHVN | Vụ TC | Tháng 12/2024 | Tháng 01 | Tháng 4 | Tháng 5 | Nguyễn Xuân Sang |
|
14. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài và Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | Cục HHVN | Vụ VT |
| Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 11 | Nguyễn Xuân Sang |
|
15. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 và Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 | Cục HHVN | Vụ VT |
| Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 | Nguyễn Xuân Sang |
|
16. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo trì công trình hàng hải | Cục HHVN | Vụ KCHTGT |
| Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 8 | Nguyễn Xuân Sang |
|
17. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | Cục HHVN | Vụ PC |
| 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
18. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu (thay thế Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
19. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai (thay thế Thông tư số 14/2019/TT-BGTVT ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
20. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Cục HHVN | Vụ PC |
| 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
21. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa (thay thế Thông tư số 44/2016/TT- BGTVT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
22. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An (thay thế Thông tư số 26/2016/TT- BGTVT ngày 11/10/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
23. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng (thay thế Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
24. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh (thay thế Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 và Thông tư số 02/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
25. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận (thay thế Thông tư số 21/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
26. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang (thay thế Thông tư số 27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
27. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn (thay thế Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
28. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh (thay thế Thông tư số 49/2013/TT- BGTVT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
29. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình (thay thế Thông tư số 16/2020/TT-BGTVT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
30. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp (thay thế Thông tư số 03/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
31. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình (thay thế Thông tư số 13/2014/TT- BGTVT ngày 09/5/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
32. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | Cục HHVN | Vụ PC |
| 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
33. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị (thay thế Thông tư số 57/2018/TT- BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
34. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế (thay thế Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
35. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam (thay thế Thông tư số 16/2019/TT- BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HHVN | Vụ PC | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
VI | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | ||||||||
36. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải | Cục ĐKVN | Vụ VT |
| Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
VII | LĨNH VỰC CHUNG | ||||||||
37. | Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Giao thông vận tải | VP Bộ | VP Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 01 | Tháng 3 | Nguyễn Danh Huy | Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024 |
38. | Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ GTVT (thay thế Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Vụ PC | Vụ PC | Tháng 5 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 11 | Nguyễn Duy Lâm |
|
39. | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành | Vụ PC | Vụ PC | Tháng 02 | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 | Nguyễn Duy Lâm |
|
40. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT | VP Bộ | VP Bộ | Tháng 3 | Tháng 5 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Danh Huy |
|
41. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Bộ GTVT quản lý | Cục ĐCTVN | Vụ KH-ĐT |
| Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 | Nguyễn Duy Lâm |
|
DANH MỤC BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian soạn thảo | Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định | Thời gian Cơ quan tham mưu trình trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | ||
Trình Bộ đề cương | Trình Bộ dự thảo | Gửi Bộ KHCN thẩm định | ||||||||
1. | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động | Cục ĐSVN | Vụ KHCN&MT | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 3 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 27 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | Nguyễn Danh Huy |
|
2. | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 4 đối với xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới | Cục ĐKVN | Vụ KHCN&MT | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 9 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 27 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | Nguyễn Duy Lâm |
|
- 1Quyết định 929/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
- 2Quyết định 1132/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 03 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
- 3Quyết định 3427/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Lần 2)
Quyết định 1711/QĐ-BGTVT năm 2024 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Giao thông Vận tải
- Số hiệu: 1711/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Trần Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra