Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1690/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 2 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 13 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đơn giá tại Điều 1 đã bao gồm chi phí vận chuyển đến điểm nhận có đường giao thông thuận lợi, được áp dụng cho các chương trình, dự án trồng rừng tập trung, trồng cây phân tán, khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn vay ưu đãi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 12 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp bản địa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (PVĐ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên cây

Căn cứ áp dụng

Tiêu chuẩn cụ thể

Đơn giá

(Đồng/cây)

1

Keo tai tượng (gieo ươm từ hạt)

QTN 9 - 89

Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm

1.200

2

Keo hạt Úc

QTN 9 - 89

Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm

1.800

3

Keo hom

QTN 9 - 89

Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm

1.300

4

Keo mô

QTN 9 - 89

Bầu (7x12) cm; tuổi: 2,5 - 3 tháng; Hvn ≥ 20 cm; Do ≥ 0,2 cm

3.500

5

Bạch đàn hom

04-TCN-26-2001

Bầu (7x12) cm; tuổi: 2 - 2,5 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm

1.500

6

Bạch đàn mô

04-TCN-26-2001

Bầu (7x12) cm; tuổi: 2 - 2,5 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm

2.700

7

Thông đuôi ngựa (gieo ươm từ hạt)

04-TCN-63-2002

Bầu (7x12) cm; tuổi 6 - 9 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,25 cm

1.300

8

Lát hoa (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 6 tháng; Hvn ≥ 35 cm; Do ≥ 0,5 cm

5.200

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm

8.000

9

Mỡ (gieo ươm từ hạt)

QTN-86

Bầu (7x12) cm; tuổi: 4 - 6 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

1.400

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm

2.200

10

Sở (gieo ươm từ hạt)

HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2005

Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 6 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,2 cm

3.700

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

5.300

11

Xoan ta (gieo ươm từ hạt)

HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2015

Bầu (7x12) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,3 cm

1.400

12

Sa mộc (gieo ươm từ hạt)

04 - TCN-61-2002

Bầu (7x12) cm; tuổi: 12 - 16 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,3 cm

1.400

13

Sấu (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD-SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi: 12 - 18 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 1,0 cm

4.000

Bầu (13x18) cm; tuổi: 20 - 24 tháng; Hvn ≥ 120 cm; Do ≥ 1,6 cm

7.800

14

Trám trắng (gieo ươm từ hạt)

04-TCN-24-2001

Bầu (9x13) cm; tuổi: 6 - 7 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,4 cm

3.600

Bầu (13x18) cm; tuổi: 12 - 18 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm

7.800

15

Trám đen (gieo ươm từ hạt)

HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 6 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,4 cm

6.300

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm

 

16

Trám (ghép)

 

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 30 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,5 cm

50.000

17

Quế (gieo ươm từ hạt)

04-TCN-23-2000

Bầu (7x12) cm; tuổi: 18 - 24 tháng; Hvn ≥ 25 cm; Do ≥ 0,4 cm

2.400

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 50 cm; Do ≥ 0,6 cm

3.000

18

Lim xanh (gieo ươm từ hạt)

HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2014

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

7.600

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm

14.000

19

Hồi (gieo ươm từ hạt)

QĐ số 136/QĐ-SNN ngày 14/06/2006 của Sở NN&PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi: 20 - 24 tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,5 cm

5.000

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 28 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,8 cm

9.800

20

Re gừng (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

6.300

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm

14.700

21

Long não (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

5.700

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm

14.000

22

Đinh (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 40 cm; Do ≥ 0,4 cm

9.500

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 80 cm; Do ≥ 0,7 cm

16.000

23

Giổi xanh (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

13.000

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm

18.000

24

Giổi xanh (ghép)

 

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 30 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm

48.000

25

Nghiến (gieo ươm từ hạt)

HD số 09/HD- SNN ngày 05/10/2017 của Sở NN và PTNT Lạng Sơn

Bầu (9x13) cm; tuổi ≥ 12 tháng; Hvn ≥ 30 cm; Do ≥ 0,3 cm

15.000

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Hvn ≥ 60 cm; Do ≥ 0,6 cm

25.000

26

Mắc ca (ghép)

QĐ số 3697/QĐ- BNN-TCLN ngày 24/9/2018 của Bộ NN và PTNT

Bầu (20x22) cm; tuổi ≥ 24 tháng; Chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Do ≥ 1,0 cm

50.000

27

Dẻ ăn hạt (ghép)

HD của Viện Khoa học Lâm nghiệp VN năm 2009

Bầu (13x18) cm; tuổi ≥ 18 tháng; Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; Do ≥ 0,8 cm

50.000