ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3663/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH GIÁ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long tại Tờ Trình số 186/TTr-SNN&PTNT, ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai, thực hiện Quyết định này đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TÍNH GIÁ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày /12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ CÂY TRỒNG
1. Đối với cây hàng năm, giá cây trồng được tính bằng giá trị sản lượng thu hoạch của một (01) vụ thu hoạch. Giá trị sản lượng của một (01) vụ thu hoạch được tính theo năng suất cao nhất trong ba (03) năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương theo thời giá trung bình của nông sản cùng loại ở địa phương tại thời điểm xác định giá, theo công thức sau đây:
Mức bồi thường (01m2) | = | Năng suất cao nhất 01 vụ (kg/m2) | x | Giá bán trung bình (đồng/kg) |
2. Đối với cây lâu năm, giá cây trồng được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá ở địa phương tại thời điểm xác định giá mà không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất. Giá trị hiện có của vườn cây lâu năm để tính giá cây trồng được xác định như sau:
a) Cây trồng đang ở chu kỳ đầu tư hoặc đang ở thời gian xây dựng cơ bản thì giá trị hiện có của vườn cây là toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí chăm sóc tính thành tiền theo thời giá thị trường tại địa phương, tại thời điểm xác định giá.
b) Cây ăn quả đang ở trong thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính là giá bán vườn cây. Giá bán vườn cây được tính bằng (=) số lượng từng loại cây trồng nhân (x) với giá bán một (01) cây tương ứng ở thị trường địa phương tại thời điểm xác định giá.
c) Cây lấy gỗ đang ở trong thời kỳ thu hoạch thì giá trị hiện có của vườn cây được tính bằng (=) số lượng từng loại cây trồng nhân (x) với giá bán một (01) cây tương ứng cùng loại, cùng độ tuổi, cùng kích thước hoặc có cùng khả năng cho sản phẩm ở thị trường địa phương tại thời điểm xác định giá.
1. Nhóm 1
a) Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 1 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 1 năm đến dưới 3 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 3 năm đến 10 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 10 năm.
b) Giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | ĐVT | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Mận | đồng/cây | 65.000 | 247.000 | 325.000 | 95.000 |
2 | Táo, Sơ ri | đồng/cây | 65.000 | 273.000 | 364.000 | 110.000 |
3 | Ổi | đồng/cây | 43.000 | 130.000 | 190.000 | 52.000 |
4 | Tiêu | đồng/trụ | 40.000 | 220.000 | 300.000 | 90.000 |
5 | Trầu | đồng/trụ | 35.000 | 104.000 | 143.000 | 43.000 |
6 | Chuối (cao trên 1m) | đồng/cây | 32.000 | 65.000 | - | - |
7 | Cam | đồng/cây | 65.000 | 364.000 | 520.000 | 156.000 |
8 | Quýt | đồng/cây | 65.000 | 440.000 | 598.000 | 182.000 |
9 | Thanh long: |
|
|
|
|
|
| - Trồng trụ | đồng/trụ | 82.000 | 234.000 | 399.000 | 91.000 |
| - Trồng leo giàn | đồng/m2 đất | 23.000 | 45.000 | 58.000 | 18.000 |
10 | Chanh, tắc (hạnh) | đồng/cây | 60.000 | 273.000 | 390.000 | 117.000 |
11 | Đu đủ | đồng/cây | 39.000 | 156.000 | - | - |
12 | Gấc | đồng/gốc | 35.000 | 234.000 | - | - |
2. Nhóm 2
a) Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 3 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 3 năm đến dưới 5 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 5 năm đến 25 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
b) Giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | ĐVT | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Dâu | đồng/cây | 139.000 | 442.000 | 728.000 | 299.000 |
2 | Sapo, nhãn | đồng/cây | 139.000 | 585.000 | 975.000 | 383.000 |
3 | Bưởi | đồng/cây | 149.000 | 533.000 | 1.040.000 | 520.000 |
4 | Mít | đồng/cây | 135.000 | 364.000 | 750.000 | 260.000 |
5 | Dừa | đồng/cây | 210.000 | 877.000 | 1.170.000 | 585.000 |
6 | Xoài | đồng/cây | 146.000 | 728.000 | 1.300.000 | 650.000 |
7 | Vú sữa | đồng/cây | 195.000 | 1.066.000 | 1.560.000 | 780.000 |
8 | Cóc, Ca cao | đồng/cây | 123.000 | 286.000 | 477.000 | 188.000 |
9 | Sa kê, bơ | đồng/cây | 140.000 | 390.000 | 650.000 | 325.000 |
10 | Mãng cầu | đồng/cây | 108.000 | 230.000 | 448.000 | 169.000 |
11 | Lêkima | đồng/cây | 108.700 | 247.000 | 398.000 | 169.000 |
12 | Khế, chùm ruột, Cau, Lựu,… | đồng/cây | 104.000 | 156.000 | 208.000 | 104.000 |
3. Nhóm 3
a) Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 5 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 5 năm đến dưới 7 năm. C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 7 năm đến 25 năm. D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 25 năm.
b) Giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | ĐVT | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Sầu riêng | đồng/cây | 427.400 | 1.950.000 | 2.600.000 | 1.300.000 |
2 | Thanh trà | đồng/cây | 218.000 | 585.000 | 1.300.000 | 585.000 |
3 | Chôm chôm | đồng/cây | 190.000 | 546.000 | 980.000 | 490.000 |
4 | Điều, me, ô môi, cà na | đồng/cây | 123.000 | 390.000 | 650.000 | 325.000 |
4. Nhóm 4
a) Thời gian sinh trưởng của cây trồng
A - Có thời gian kiến thiết cơ bản: từ khi trồng đến dưới 7 năm.
B - Giai đoạn cây cho trái chưa ổn định: từ 7 năm đến dưới 9 năm.
C - Giai đoạn phát triển tốt và trái ổn định: từ 9 năm đến 30 năm.
D - Giai đoạn lão hóa: cây già cỗi, năng suất thấp; trên 30 năm.
b) Giá cây trồng
TT | NHÓM CÂY TRỒNG | ĐVT | CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG | |||
A | B | C | D | |||
1 | Bòn bon | đồng/cây | 230.000 | 507.000 | 975.000 | 507.000 |
2 | Măng cụt | đồng/cây | 490.000 | 975.000 | 1.950.000 | 975.000 |
Giá cây ăn trái trên áp dụng đối với vườn trồng cây ăn trái đúng mật độ theo quy định (tham khảo tại Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
III. GIÁ CÂY LẤY GỖ VÀ CÂY LÂU NĂM KHÁC (Không phải CAT)
1. Loại cây tính theo chiều cao
TT | Tên cây | ĐVT | 2m | Cao >5m |
1 | Trúc, nứa, tre lục bình | đồng/cây | 10.000 | 20.000 |
2 | Tre các loại (tre mạnh tông, tre tàu, tre xiêm, tre mỡ, tre gai...) | đồng/cây | 26.000 | 39.000 |
3 | Tầm vông, lồ ô | đồng/cây | 20.000 | 30.000 |
4 | Lá dừa nước | đồng/ m2 | 7.000 | 10.000 |
2. Loại cây tính theo đường kính (ĐK)
TT | Tên cây | ĐVT | 10cm≤ĐK≤20cm | 20cm<ĐK≤30cm | 30cm<ĐK≤60cm | ĐK>60cm |
1 | Sao, dầu, Tràm bông vàng | đồng/cây | 91.000 | 260.000 | 520.000 | 780.000 |
2 | Bàng, gáo, dầu u, còng | đồng/cây | 45.000 | 72.000 | 390.000 | 585.000 |
3 | Bạch đàn, so đũa, gòn, trâm bầu, sắn, bần và cây khác | đồng/cây | 39.000 | 65.000 | 260.000 | 390.000 |
3. Loại cây tính theo năm trồng
TT | Tên cây | ĐVT | Trồng từ 1 đến 3 năm | Trên 3 năm |
1 | Lác (cói) | đồng/m2 | 8.000 | 10.000 |
- 1Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 2Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 3Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 723/QĐ-UBND về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 6Quyết định 34/2021/QĐ-UBND công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống Lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025
- 7Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đơn giá cây giống xuất vườn của một số cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2021 về giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022
- Số hiệu: 3663/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực