Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2022/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG TẠI PHỤ LỤC SỐ 03 BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2015/QĐ-UBND NGÀY 30/01/2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY MỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2021/QĐ-UBND NGÀY 06/12/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 158/TTr-STC ngày 12/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Sửa đổi đơn giá cây dứa CAIEN tại điểm a khoản 24 Mục I Phần A như sau:

 

Cây dứa CAIEN vụ 1

đ/m2

A

34.000

 

Cây dứa CAIEN vụ 2

đ/m2

B

23.000

2. Sửa đổi đơn giá cây dứa Queen tại điểm b khoản 24 Mục I Phần A như sau:

 

Cây dứa Queen vụ 1

đ/m2

A

33.000

 

Cây dứa Queen vụ 2

đ/m2

B

22.000

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/10/2022.

2. Bãi bỏ khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh Ninh Bình;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP 3,4,5.
Zh_VP5_VBQP03

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Song Tùng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 55/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sửa đổi tại Quyết định 65/2021/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 55/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Trần Song Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản