- 1Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1636/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ vIỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa Ban QuẢn lý Khu kinh tẾ tỈnh Hà Tĩnh
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh tại Tờ trình số 23/TTr-KKT ngày 14/4/2015; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 152/STP-KSTT ngày 03/2/2015, số 420/STP-KSTT ngày 13/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục 45 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Thay thế thủ tục hành chính tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2671/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Vũng Áng; số 1565/QĐ-UBND ngày 4/6/2012 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Vũng Áng; Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn thành lập chi nhánh/doanh nghiệp) |
2 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
3 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
4 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
5 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
6 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
7 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
8 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
9 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
10 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
11 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
12 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
13 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh |
14 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp |
15 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
16 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư |
17 | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) |
18 | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
19 | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh |
20 | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/Chi nhánh |
21 | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp |
22 | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh |
II. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
2 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh). |
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài (Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của Thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của Thương nhân nước ngoài). |
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài (Trường hợp Giấy phép thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy). |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện |
8 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện |
III. Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (sau đây gọi tắt là C/O Mẫu D) cho các Doanh nghiệp đóng tại các Khu kinh tế và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
IV. Lĩnh vực Quy hoạch | |
1 | Chấp thuận chủ trương và giới thiệu địa điểm cho phép khảo sát |
2 | Thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết của các nhà đầu tư |
V. Lĩnh vực Xây dựng | |
1 | Cho ý kiến về thiết kế cơ sở |
VI. Lĩnh vực Môi trường | |
1 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
2 | Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
3 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức |
VII. Lĩnh vực Đất đai | |
1 | Giao đất cho tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài |
2 | Cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài |
VIII. Lĩnh vực Lao động, việc làm | |
1 | Cấp mới giấy phép lao động cho người nước ngoài |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
3 | Xác nhận trường hợp người nước ngoài không phải làm giấy phép lao động |
4 | Thẩm định hồ sơ đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
IX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
1 | Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT tỉnh Hà Tĩnh |
2 | Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT tỉnh Hà Tĩnh |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH.
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC, ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI
1. Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn thành lập chi nhánh/doanh nghiệp).
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh (1. Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh; 2. Khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn). Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; Nếu đủ và hợp lệ thì viết biên nhận; Nếu chưa đủ và hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung cho tổ chức, công dân.
- Bước 2. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phối hợp với các phòng liên quan tham mưu trình Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tỉnh quyết định.
- Bước 3. Cá nhân, tổ chức nhận kết quả theo lịch hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) và tài liệu chứng minh số vốn chủ sở hữu;
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường (Bản chính);
- Bản cam kết tiến độ thực hiện dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 04 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
8. Lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu Phụ lục I-1, ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Nhà đầu tư phải có đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký hoạt động chi nhánh hạch toán độc lập tại Hà Tĩnh, có ngành nghề kinh doanh phù hợp với lĩnh vực đầu tư;
- Có vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án đầu tư không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha, không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 ha trở lên.
- Các yêu cầu điều kiện khác theo quy định của pháp luật đối với từng lĩnh vực đầu tư.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
- 1Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
- 4Quyết định 675/QĐ-UBND-HC năm 2013 bãi bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 230/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2671/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 675/QĐ-UBND-HC năm 2013 bãi bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 230/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu: 1636/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2015
- Ngày hết hiệu lực: 12/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực