Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3570/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn, công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ Trình số 82/TTr-KKT ngày 07/11/2016 và Tờ trình số 87/TTr-KKT ngày 07/12/2016; kèm theo Văn bản số 691/STP-KSTT ngày 04/10/2016 và Văn bản số 861/STP-KSTT ngày 30/11/2016 của Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 68 (sáu mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục 68 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
| |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định, chủ trương đầu tư) |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
|
26 | Điều chỉnh, quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
| |
1 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
10 | Cấp Giấy phép kinh, doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
| |
1 | Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
|
3 | Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
4 | Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
5 | Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức |
|
IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
| |
1 | Giới thiệu địa điểm xây dựng |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
3 | Thẩm định điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
4 | Thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết của các nhà đầu tư |
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
| |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
|
3 | Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
|
4 | Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
|
5 | Cho ý kiến về thiết kế cơ sở |
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
| |
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
VII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
3 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
|
5 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
|
6 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
|
7 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
8 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
9 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
|
10 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
|
VIII. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (sau đây gọi tắt là C/O Mẫu D) cho các Doanh nghiệp đóng tại các Khu kinh tế và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM |
| |
1 | Cấp mới giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
3 | Xác nhận trường hợp người nước ngoài không phải làm giấy phép lao động |
|
4 | Thẩm định hồ sơ đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra