Hệ thống pháp luật

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1621/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2009 CHO CÁC XÃ - THỊ TRẤN: THỊ TRẤN, PHÚ XUÂN, PHƯỚC KIỂN, NHƠN ĐỨC, PHƯỚC LỘC, LONG THỚI, HIỆP PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2009 cho huyện Nhà Bè;

Căn cứ Quyết định số 1599/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Huyện Nhà Bè về ban hành dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2009 cho các đơn vị trực thuộc;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội Đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và giao chỉ tiêu dự toán ngân sách năm 2009 cho các đơn vị trực thuộc;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều I. Nay giao dự toán thu chi ngân sách năm 2009 cho các xã - Thị trấn: Thị trấn, Phú Xuân, Phước Kiển, Nhơn Đức, Phước Lộc, Long Thới, Hiệp Phước như sau:

I/. Thu ngân sách:

 

a/ Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

34.458 triệu đồng

b/ Thu ngân sách xã - Thị trấn:

31.497 triệu đồng

- Thu điều tiết:

19.113 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Huyện:

6.052 triệu đồng

+ Thu bổ sung cân đối NS:

5.442 triệu đồng

+ Thu bổ sung có mục tiêu (điện dân lập):

610 triệu đồng

- Từ nguồn tăng thu năm 2008:

6.332 triệu đồng

II/. Chi ngân sách xã - Thị trấn:

31.497 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

30.887 triệu đồng

- Chi có mục tiêu (điện dân lập):

610 triệu đồng

Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp xã, thị trấn (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:

1. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2009, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.

2 . Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán thu cho các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu.

4 . Các xã - Thị trấn tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

Điều 3 . Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT.HĐND-UBND huyện;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Minh Thành

 


UBND Huyện Nhà Bè
Phòng Tài Chánh - KH
-------

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2009

Ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đã thông qua HĐND

ĐVT: 1.000đ

Nội Dung

Tỷ lệ điều tiết

Tổng cộng

Thị Trấn

Phú Xuân

Phước Kiển

Nhơn Đức

Phước Lộc

Long Thới

Hiêp Phước

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

KH giao

Điều tiết

Thu NSNN

 

34.458.000

 

5.006.000

 

5.669.000

 

8.002.000

 

5.760.000

 

3.018.000

 

5.010.000

 

1.993.000

 

A/.Thu cân đối NS (I+II+III)

 

 

31.497.420

 

4.277.153

 

4.206.870

 

7.181.570

 

4.072.498

 

3.955.053

 

3.854.000

 

3.950.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I/. Thu từ Thuế

 

34.458.000

19.113.000

5.006.000

 

5.669.000

3.035.900

8.002.000

5.002.800

5.760.000

3.202.200

3.018.000

2.036.200

5.010.000

2.493.400

1.993.000

1.056.900

1/ Thuế CTN

 

8.304.000

420.000

1.980.000

126.000

1.509.000

73.500

1.160.000

91.000

1.320.000

42.000

155.000

10.500

1.570.000

35.000

610.000

42.000

+ Thuế MB 1-3

70

360.000

252.000

122.000

85.400

66.000

46.200

76.000

53.200

42.000

29.400

10.000

7.000

23,000

16.100

21.000

14.700

+ Thuế MB 4-6

70

240.000

168.000

58.000

40.600

39.000

27.300

54.000

37.800

18.000

12.600

5.000

3.500

27.000

18.900

39.000

27.300

+ Thuế GTGT

0

6.300.000

0

1.500.000

0

1.250.000

0

900.000

0

1.220.000

0

130.000

0

800.000

0

500.000

0

+ Thuế TN DN

0

1.400.000

0

300.000

0

150.000

0

130.000

0

40.000

0

10.000

0

720.000

0

50.000

0

+ Thuế t/thụ đ/biệt

0

4.000

0

0

0

4.000

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

2/ Thuế nhà đất

70

600.000

420.000

228.000

159.600

222.000

155.400

54.000

37.800

36.000

25.200

11.000

7.700

32.000

22.400

17.000

11.900

3/ Thuế trước bạ NĐ

70

24.270.000

16.989.000

2.660.000

1.862.000

3.770.000

2.639.000

6.380.000

4.466.000

4.230.000

2.961.000

2.780.000

1.946.000

3.240.000

2.268.000

1.210.000

847.000

4/ Phí - lệ phí

100

978.000

978.000

102.000

102.000

108.000

108.000

336.000

336.000

126.000

126.000

66.000

66.000

120.000

120.000

120.000

120.000

5/ Thu khác Nsách

100

306.000

306.000

36.000

36.000

60.000

60.000

72.000

72.000

48.000

48.000

6.000

6.000

48.000

48.000

36.000

36.000

II/ Tr cấp

 

 

6.051.060

 

677.153

 

606.870

 

81.570

 

572.498

 

1.245.933

 

554.000

 

2.313.936

- Trợ cấp cân đối

 

 

5.441.960

 

500.000

 

500.000

 

0

 

500.000

 

1.190.880

 

500.000

 

2.251.080

- Tr cấp có mục tiêu

 

610.000

 

177.153

 

106.870

 

81.570

 

72.498

 

55.053

 

54.000

 

62.856

(Điện dân lập)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/.Từ nguồn tăng thu năm 2008

6.332.460

 

1.314.400

 

564.100

 

2.097.200

 

297.800

 

672.920

 

806.600

 

579.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B/.Tổng chi NS

 

 

31.497.420

 

4.277.153

 

4.206.870

 

7.181.570

 

4.072.498

 

3.955.053

 

3.854.000

 

3.950.276

1/. Chi thường xuyên

 

 

30.887.420

 

4.100.000

 

4.100.000

 

7.100.000

 

4.000.000

 

3.900.000

 

3.800.000

 

3.887.420

2/. Chi có mục tiêu

 

 

610.000

 

177.153

 

106.870

 

81.570

 

72.498

 

55.053

 

54.000

 

62.856

- Điện dân lập

 

 

610.000

 

177.153

 

106.870

 

81.570

 

72.498

 

55.053

 

54.000

 

62.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu: Dự toán điều tiết xã_2009

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2008 về giao dự toán ngân sách huyện năm 2009 cho các xã - Thị trấn: Thị trấn, Phú Xuân, Phước Kiển, Nhơn Đức, Phước Lộc, Long Thới, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 1621/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2008
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Võ Minh Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản