Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 209/TB-BTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng;
Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trong đó: | |||
Văn phòng Bộ | Cục công tác phía Nam | Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS | Cục Giám định | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 8.530.000.000 | 8.530.000.000 | 1.800.000.000 | - | - | - |
| - Thu phí | 5.800.000.000 | 5.800.000.000 | 1.800.000.000 |
|
|
|
| - Lệ phí | 2.730.000.000 | 2.730.000.000 | - |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 3.950.000.000 | 3.950.000.000 | 1.750.000.000 | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp | - | - | - |
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính | 3.950.000.000 | 3.950.000.000 | 1.750.000.000 |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 4.580.000.000 | 4.580.000.000 | 50.000.000 | - | - | - |
| - Thu phí | 1.850.000.000 | 1.850.000.000 | 50.000.000 |
|
|
|
| - Lệ phí | 2.730.000.000 | 2.730.000.000 | - |
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.048.608.771.963 | 1.048.108.771.963 | 103.876.683.000 | 4.082.599.000 | 21.178.837.000 | 11.010.472.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 1.007.308.771.963 | 1.006.808.771.963 | 91.437.683.000 | 4.082.599.000 | 16.632.837.000 | 11.010.472.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | 108.712.719.528 | 108.712.719.528 | 47.671.189.000 | 4.082.599.000 | 7.252.837.000 | 7.300.472.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 84.750.000.000 | 84.750.000.000 | 36.755.261.000 | 3.855.606.000 | 5.603.366.000 | 4.645.472.000 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 23.962.719.528 | 23.962.719.528 | 10.915.928.000 | 226.993.000 | 1.649.471.000 | 2.655.000.000 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 199.026.502.000 | 199.026.502.000 | 28.030.000.000 | - | 2.950.000.000 | 2.400.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 124.626.502.000 | 124.626.502.000 | 28.030.000.000 | - | 2.950.000.000 | 2.400.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 56.000.000.000 | 56.000.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.400.000.000 | 18.400.000.000 |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 480.801.627.855 | 480.801.627.855 | 2.750.000.000 | - | - | 400.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 354.982.488.000 | 354.982.488.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 125.819.139.855 | 125.819.139.855 | 2.750.000.000 |
|
| 400.000.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 58.437.922.580 | 58.437.922.580 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 39.670.000.000 | 39.670.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.767.922.580 | 18.767.922.580 |
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | 120.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 120.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 |
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 139.700.000.000 | 139.700.000.000 | 9.966.494.000 | - | 6.430.000.000 | 910.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 139.700.000.000 | 139.700.000.000 | 9.966.494.000 |
| 6.430.000.000 | 910.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | 17.800.000.000 | 17.300.000.000 | 2.900.000.000 | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 17.800.000.000 | 17.300.000.000 | 2.900.000.000 |
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | 450.000.000 | 450.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 450.000.000 | 450.000.000 |
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | 2.260.000.000 | 2.260.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.260.000.000 | 2.260.000.000 |
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 20.700.000.000 | 20.700.000.000 | 12.439.000.000 | - | 4.546.000.000 | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 20.700.000.000 | 20.700.000.000 | 12.439.000.000 |
| 4.546.000.000 |
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 20.600.000.000 | 20.600.000.000 | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 20.600.000.000 | 20.600.000.000 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng | Thanh tra Xây dựng | Cục Hạ tầng Kỹ thuật | Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật | Cục Phát triển đô thị | ||
A | B | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 400.000.000 | 21.407.272.000 | 30.868.200.000 | 5.465.000.000 | 11.697.422.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 400.000.000 | 20.207.272.000 | 30.868.200.000 | 3.155.000.000 | 11.697.422.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 19.307.272.000 | 5.768.200.000 | - | 6.397.422.000 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 16.277.272.000 | 4.018.200.000 | - | 3.797.422.000 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 3.030.000.000 | 1.750.000.000 |
| 2.600.000.000 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 700.000.000 | 800.000.000 | - | - |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 700.000.000 | 800.000.000 | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 400.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 400.000.000 |
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | 200.000.000 | 14.800.000.000 | 3.155.000.000 | 4.600.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 200.000.000 | 14.800.000.000 | 3.155.000.000 | 4.600.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | 9.500.000.000 | - | 700.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 9.500.000.000 |
| 700.000.000 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | 1.200.000.000 | - | 2.310.000.000 | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
| 1.200.000.000 |
| 2.310.000.000 |
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Ban QLDA Phát triển đô thị | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | Cục Kinh tế xây dựng | Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN | Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN | Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc | ||
A | B | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | 6.730.000.000 | - | - | - | - |
| - Thu phí |
| 4.000.000.000 |
|
|
|
|
| - Lệ phí |
| 2.730.000.000 |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | 2.200.000.000 | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
| - |
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
| 2.200.000.000 |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | 4.530.000.000 | - | - | - | - |
| - Thu phí |
| 1.800.000.000 |
|
|
|
|
| - Lệ phí |
| 2.730.000.000 |
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 59.261.300.000 | 9.309.705.528 | 25.983.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | - |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 42.171.300.000 | 9.309.705.528 | 25.983.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | - |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 5.399.705.528 | 3.833.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | - | 5.264.378.000 | 2.833.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 |
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 135.327.528 | 1.000.000.000 |
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 3.400.000.000 | 18.250.000.000 | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 3.400.000.000 | 18.250.000.000 |
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 42.171.300.000 | 510.000.000 | 3.900.000.000 | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 42.171.300.000 | 510.000.000 | 3.900.000.000 |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 17.090.000.000 | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 17.090.000.000 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Viện Khoa học công nghệ xây dựng | Viện Vật liệu xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng | Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia | Viện Kiến trúc Quốc gia | ||
A | B | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 17.760.000.000 | 39.555.600.000 | 35.100.000.000 | 24.478.608.000 | 17.280.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 17.760.000.000 | 39.555.600.000 | 35.100.000.000 | 24.478.608.000 | 17.280.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 16.210.000.000 | 33.090.000.000 | 31.700.000.000 | 18.266.502.000 | 14.680.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 8.210.000.000 | 8.690.000.000 | 17.700.000.000 | 10.866.502.000 | 4.180.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 8.000.000.000 | 7.500.000.000 | 12.500.000.000 | 7.400.000.000 | 10.500.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 16.900.000.000 | 1.500.000.000 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 300.000.000 | - | - | - | 300.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 300.000.000 |
|
|
| 300.000.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.250.000.000 | 3.365.600.000 | 3.200.000.000 | 6.212.106.000 | 2.300.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.250.000.000 | 3.365.600.000 | 3.200.000.000 | 6.212.106.000 | 2.300.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | 3.100.000.000 | 200.000.000 | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.100.000.000 | 200.000.000 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - |
| - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam | Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn | Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn | Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung | Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam | Viện nghiên cứu thiết kế đô thị | ||
A | B | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 12.574.500.000 | 1.100.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 12.574.500.000 | 1.100.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 9.000.000.000 | 600.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 1.000.000.000 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 8.000.000.000 | 600.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 3.574.500.000 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.574.500.000 |
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | 500.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 500.000.000 |
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Cung triển lãm QH Quốc Gia | Trung tâm thông tin | Tạp chí xây dựng | Báo xây dựng | Nhà xuất bản xây dựng | ||
A | B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6.000.000.000 | 11.100.000.000 | 4.400.000.000 | 4.000.000.000 | 8.250.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 6.000.000.000 | 11.100.000.000 | 4.400.000.000 | 4.000.000.000 | 8.250.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 2.900.000.000 | 2.400.000.000 | - | 600.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 2.900.000.000 | 2.400.000.000 | - | 600.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 6.000.000.000 | 8.200.000.000 | 2.000.000.000 | 4.000.000.000 | 7.200.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6.000.000.000 | 8.200.000.000 | 2.000.000.000 | 4.000.000.000 | 7.200.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | 450.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
| 450.000.000 |
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Bệnh viện Xây dựng | Bệnh viện Việt trì | TT Điều dưỡng PHCN Sầm Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Đồ Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Cửa Lò | ||
A | B | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 10.750.000.000 | 12.302.000.000 | 8.365.922.580 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 10.750.000.000 | 12.302.000.000 | 8.365.922.580 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 10.750.000.000 | 12.302.000.000 | 8.365.922.580 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 4.750.000.000 | 4.387.000.000 | 3.513.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 6.000.000.000 | 7.915.000.000 | 4.852.922.580 |
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
TT ĐD PHCN Phía Nam | Trường Cao đẳng XD số 1 | Trường Cao đẳng XD TP. HCM | Trường Đại học XD miền Trung | Trường Đại học XD miền Tây | ||
A | B | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.416.000.000 | 29.019.000.000 | 23.429.000.000 | 32.381.187.000 | 20.078.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 3.416.000.000 | 29.019.000.000 | 23.429.000.000 | 32.381.187.000 | 20.078.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 150.000.000 | - | 900.000.000 | 2.100.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 150.000.000 | - | 900.000.000 | 2.100.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | 28.869.000.000 | 23.429.000.000 | 30.861.187.000 | 17.978.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 26.869.000.000 | 18.129.000.000 | 27.379.000.000 | 17.978.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.000.000.000 | 5.300.000.000 | 3.482.187.000 |
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 3.416.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.416.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | 500.000.000 | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 500.000.000 |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | 120.000.000 | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 120.000.000 |
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Trường Cao đẳng XD CT đô thị | Trường Cao đẳng XD Nam Định | Trường Cao đẳng XD Việt Xô số 1 | Trường Đại học Kiến trúc HN | Trường Đại học Kiến trúc HCM | ||
A | B | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 34.899.161.000 | 27.120.614.305 | 31.432.512.000 | 84.733.127.000 | 37.027.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 31.184.161.000 | 27.120.614.305 | 31.432.512.000 | 84.733.127.000 | 37.027.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 100.000.000 | - | 150.000.000 | 1.600.000.000 | 900.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 100.000.000 | - | 150.000.000 | 1.600.000.000 | 900.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 28.229.161.000 | 27.120.614.305 | 31.082.512.000 | 80.165.127.000 | 35.955.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 22.820.000.000 | 26.836.000.000 | 20.257.000.000 | 65.796.000.000 | 32.755.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 5.409.161.000 | 284.614.305 | 10.825.512.000 | 14.369.127.000 | 3.200.000.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 2.855.000.000 | - | 200.000.000 | 1.000.000.000 | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.855.000.000 |
| 200.000.000 | 1.000.000.000 |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | 1.968.000.000 | 172.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 1.968.000.000 | 172.000.000 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 3.715.000.000 | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 3.715.000.000 |
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Học viện Cán bộ QLXD và Đô thị | Trường Cao đẳng nghề Lilama 1 | Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 | Trường Cao đẳng nghề Sông Đà | Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng | ||
A | B | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 39.222.089.702 | 15.100.000.000 | 26.350.000.000 | 19.255.000.000 | 19.532.936.848 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 39.222.089.702 | 15.100.000.000 | 26.350.000.000 | 19.255.000.000 | 19.532.936.848 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 4.850.000.000 | - | 350.000.000 | - | 100.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 4.850.000.000 | - | 350.000.000 | - | 100.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 32.772.089.702 | 15.100.000.000 | 26.000.000.000 | 19.255.000.000 | 19.432.936.848 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 13.846.488.000 | 12.100.000.000 | 2.000.000.000 | 12.255.000.000 | 11.400.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.925.601.702 | 3.000.000.000 | 24.000.000.000 | 7.000.000.000 | 8.032.936.848 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.200.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.200.000.000 |
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | 400.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 400.000.000 |
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh | Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội | Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng | ||
A | B | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 13.553.000.000 | 6.000.000.000 | 12.250.000.000 | 7.980.000.000 | 12.019.000.000 | 8.950.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 13.553.000.000 | 6.000.000.000 | 12.250.000.000 | 7.980.000.000 | 12.019.000.000 | 8.950.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 100.000.000 | - | - | - | - | 250.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 100.000.000 | - | - | - | - | 250.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 13.453.000.000 | 6.000.000.000 | 12.250.000.000 | 7.980.000.000 | 12.019.000.000 | 8.700.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 10.750.000.000 | - | 9.092.000.000 | 7.980.000.000 | 8.040.000.000 | 8.700.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.703.000.000 | 6.000.000.000 | 3.158.000.000 | - | 3.979.000.000 | - |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trong đó: | |||
Văn phòng Bộ | Cục công tác phía Nam | Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS | Cục Giám định | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 15.184.794.411 | 15.184.794.411 | 1.889.088.642 | - | - | 32.000.000 |
| - Thu phí | 10.739.594.411 | 10.739.594.411 | 1.889.088.642 |
|
| 32.000.000 |
| - Lệ phí | 4.445.200.000 | 4.445.200.000 | - |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 6.369.125.479 | 6.369.125.479 | 1.335.353.075 | - | - | 28.800.000 |
| - Chi sự nghiệp | - | - | - |
|
| - |
| - Chi quản lý hành chính | 6.369.125.479 | 6.369.125.479 | 1.335.353.075 |
|
| 28.800.000 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 8.815.668.932 | 8.815.668.932 | 553.735.567 | - | - | 3.200.000 |
| - Thu phí | 4.370.468.932 | 4.370.468.932 | 553.735.567 | - | - | 3.200.000 |
| - Lệ phí | 4.445.200.000 | 4.445.200.000 | - |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 1.036.936.082.735 | 1.036.936.082.735 | 141.509.539.696 | 3.217.006.620 | 12.738.173.630 | 12.866.496.457 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 994.799.045.586 | 994.799.045.586 | 121.789.371.751 | 3.217.006.620 | 12.738.173.630 | 12.866.496.457 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | 101.328.049.375 | 101.328.049.375 | 51.689.637.493 | 3.217.006.620 | 6.475.601.630 | 7.588.980.543 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 86.637.645.482 | 86.637.645.482 | 42.228.737.480 | 3.217.006.620 | 5.967.826.630 | 6.178.620.713 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 14.690.403.893 | 14.690.403.893 | 9.460.900.013 | - | 507.775.000 | 1.410.359.830 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 172.824.533.404 | 172.824.533.404 | 43.443.547.300 | - | 2.923.505.000 | 936.529.600 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 102.886.268.661 | 102.886.268.661 | 43.443.547.300 |
| 2.923.505.000 | 936.529.600 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 64.542.091.477 | 64.542.091.477 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 5.396.173.266 | 5.396.173.266 |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 500.705.742.499 | 500.705.742.499 | 1.329.073.000 | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 345.838.028.685 | 345.838.028.685 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 154.867.713.814 | 154.867.713.814 | 1.329.073.000 |
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 68.081.845.577 | 68.081.845.577 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 42.231.237.506 | 42.231.237.506 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 25.850.608.071 | 25.850.608.071 |
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 138.865.538.564 | 138.865.538.564 | 20.536.566.558 | - | 3.339.067.000 | 4.340.986.314 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 138.865.538.564 | 138.865.538.564 | 20.536.566.558 |
| 3.339.067.000 | 4.340.986.314 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | 10.775.866.167 | 10.775.866.167 | 4.790.547.400 | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 10.775.866.167 | 10.775.866.167 | 4.790.547.400 |
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | 450.000.000 | 450.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 450.000.000 | 450.000.000 |
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | 1.767.470.000 | 1.767.470.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.767.470.000 | 1.767.470.000 |
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 22.416.869.204 | 22.416.869.204 | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 22.416.869.204 | 22.416.869.204 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng | Thanh tra Xây dựng | Cục Hạ tầng Kỹ thuật | Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật | Cục Phát triển đô thị | ||
A | B | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | 305.331.337 | - | - |
| - Thu phí |
|
| 305.331.337 |
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | 169.974.655 | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
| 169.974.655 |
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | 135.356.682 | - | - |
| - Thu phí | - | - | 135.356.682 |
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 3.792.578.979 | 18.949.843.947 | 17.155.691.897 | 10.373.068.593 | 7.084.297.037 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 3.792.578.979 | 18.185.116.547 | 17.155.691.897 | 4.499.440.029 | 7.084.297.037 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 16.648.146.572 | 4.444.582.025 | - | 4.230.608.041 |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 14.188.727.772 | 4.444.582.025 |
| 4.022.667.791 |
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 2.459.418.800 | - |
| 207.940.250 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 146.959.000 | 600.000.000 | 14.810.400 | - | 5.900.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 146.959.000 | 600.000.000 | 14.810.400 |
| 5.900.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 1.747.036.478 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.747.036.478 |
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.898.583.501 | 936.969.975 | 10.737.345.232 | 4.499.440.029 | 2.847.788.996 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.898.583.501 | 936.969.975 | 10.737.345.232 | 4.499.440.029 | 2.847.788.996 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | 1.958.954.240 | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 1.958.954.240 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | 764.727.400 | - | 5.873.628.564 | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
| 764.727.400 |
| 5.873.628.564 |
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Ban QLDA Phát triển đô thị | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | Cục Kinh tế xây dựng | Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN | Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN | Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc | ||
A | B | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | 12.958.374.432 | - | - | - | - |
| - Thu phí |
| 8.513.174.432 |
|
|
|
|
| - Lệ phí |
| 4.445.200.000 |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | 4.834.997.749 | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
| - |
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
| 4.834.997.749 |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | 8.123.376.683 | - | - | - | - |
| - Thu phí |
| 3.678.176.683 |
|
|
|
|
| - Lệ phí |
| 4.445.200.000 |
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 31.986.076.365 | 5.900.084.000 | - | 824.148.051 | 915.244.400 | 126.320.700 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 16.207.563.125 | 5.900.084.000 | - | 824.148.051 | 915.244.400 | 126.320.700 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 4.650.084.000 | - | 824.148.051 | 915.244.400 | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 4.650.084.000 |
| 824.148.051 | 915.244.400 |
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| - |
| - | - |
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 250.000.000 | - | - | - | 126.320.700 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 250.000.000 |
|
|
| 126.320.700 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 16.207.563.125 | 1.000.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 16.207.563.125 | 1.000.000.000 |
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 15.778.513.240 | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 15.778.513.240 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Viện Khoa học công nghệ xây dựng | Viện Vật liệu xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng | Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia | Viện Kiến trúc Quốc gia | ||
A | B | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 29.728.945.316 | 25.725.334.123 | 23.961.153.972 | 15.456.925.284 | 19.802.787.655 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 29.728.945.316 | 25.725.334.123 | 23.961.153.972 | 15.456.925.284 | 19.802.787.655 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 26.005.301.747 | 15.247.977.558 | 20.082.546.272 | 10.280.166.388 | 15.031.118.535 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 17.505.301.747 | 7.247.977.558 | 4.882.626.272 | 1.129.919.800 | 2.540.976.075 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 8.500.000.000 | 8.000.000.000 | 14.999.920.000 | 8.479.973.322 | 12.490.142.460 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 200.000.000 | 670.273.266 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 1.700.000.000 | - | - | - | 455.399.120 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.700.000.000 |
|
|
| 455.399.120 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 2.023.643.569 | 7.364.092.038 | 2.965.507.700 | 5.176.758.896 | 4.316.270.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.023.643.569 | 7.364.092.038 | 2.965.507.700 | 5.176.758.896 | 4.316.270.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | 3.113.264.527 | 913.100.000 | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.113.264.527 | 913.100.000 |
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam | Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn | Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn | Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung | Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam | Viện nghiên cứu thiết kế đô thị | ||
A | B | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 23.970.539.634 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 989.900.000 | 300.129.863 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 23.970.539.634 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 989.900.000 | 300.129.863 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 12.801.873.041 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 989.900.000 | 300.129.863 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 709.947.209 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 9.055.925.832 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 300.000.000 | 300.129.863 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.036.000.000 |
|
|
| 689.900.000 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 10.000.000 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 10.000.000 |
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 11.158.666.593 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 11.158.666.593 |
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Cung triển lãm QH Quốc Gia | Trung tâm thông tin | Tạp chí xây dựng | Báo xây dựng | Nhà xuất bản xây dựng | ||
A | B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 7.727.903.488 | 9.728.636.200 | 3.000.000.000 | 4.150.000.000 | 7.600.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 7.727.903.488 | 9.728.636.200 | 3.000.000.000 | 4.150.000.000 | 7.600.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 644.010.000 | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| - |
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 644.010.000 |
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 1.546.026.200 | 950.000.000 | - | 300.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 1.546.026.200 | 950.000.000 |
| 300.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | 150.000.000 | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 150.000.000 |
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 7.727.903.488 | 7.538.600.000 | 2.050.000.000 | 4.000.000.000 | 6.850.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 7.727.903.488 | 7.538.600.000 | 2.050.000.000 | 4.000.000.000 | 6.850.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | 450.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
| 450.000.000 |
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Bệnh viện Xây dựng | Bệnh viện xây dựng Việt Trì | TT Điều dưỡng PHCN Sầm Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Đồ Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Cửa Lò | ||
A | B | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 25.162.100.000 | 12.361.995.000 | 9.750.000.000 | 11.137.000.000 | 3.754.750.577 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 25.162.100.000 | 12.361.995.000 | 9.750.000.000 | 11.137.000.000 | 3.754.750.577 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 25.162.100.000 | 12.361.995.000 | 9.750.000.000 | 11.137.000.000 | 3.754.750.577 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 16.732.000.000 | 9.372.000.000 | 4.750.000.000 | 4.387.000.000 | 3.574.237.506 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 8.430.100.000 | 2.989.995.000 | 5.000.000.000 | 6.750.000.000 | 180.513.071 |
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
TT ĐD PHCN Phía Nam | Trường Cao đẳng XD số 1 | Trường Cao đẳng XD TP. HCM | Trường Đại học XD miền Trung | Trường Đại học XD miền Tây | ||
A | B | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 5.916.000.000 | 29.368.547.000 | 22.489.401.832 | 31.961.421.589 | 21.771.252.700 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 5.916.000.000 | 29.368.547.000 | 22.489.401.832 | 31.961.421.589 | 21.771.252.700 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 400.000.000 | 947.400.000 | 1.849.600.000 | 190.650.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
| 400.000.000 | 947.400.000 | 1.849.600.000 | 190.650.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | 28.868.547.000 | 21.409.821.832 | 29.901.821.589 | 21.580.602.700 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 26.972.063.000 | 18.387.931.700 | 26.879.000.000 | 17.678.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 1.896.484.000 | 3.021.890.132 | 3.022.821.589 | 3.902.602.700 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 5.916.000.000 | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.416.000.000 |
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.500.000.000 |
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | 100.000.000 | 132.180.000 | 210.000.000 | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 100.000.000 | 132.180.000 | 210.000.000 |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Trường Cao đẳng XD CT đô thị | Trường Cao đẳng XD Nam Định | Trường Cao đẳng XD Việt Xô số 1 | Trường Đại học Kiến trúc HN | Trường Đại học Kiến trúc HCM | ||
A | B | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 24.378.597.600 | 32.777.828.414 | 31.859.285.651 | 83.994.134.436 | 46.945.372.476 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 24.378.597.600 | 32.777.828.414 | 31.859.285.651 | 83.994.134.436 | 46.945.372.476 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 550.000.000 | 100.000.000 | 550.000.000 | 3.900.608.700 | 1.440.118.100 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 550.000.000 | 100.000.000 | 550.000.000 | 3.900.608.700 | 1.440.118.100 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 22.479.536.000 | 32.677.828.414 | 31.009.285.651 | 76.255.055.736 | 45.150.254.376 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 21.820.000.000 | 27.382.000.000 | 18.757.000.000 | 64.101.608.985 | 34.735.155.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 659.536.000 | 5.295.828.414 | 12.252.285.651 | 12.153.446.751 | 10.415.099.376 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.349.061.600 | - | 300.000.000 | 2.206.000.000 | 220.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.349.061.600 |
| 300.000.000 | 2.206.000.000 | 220.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | 1.632.470.000 | 135.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
| 1.632.470.000 | 135.000.000 |
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Học viện Cán bộ QLXD và Đô thị | Trường Cao đẳng nghề Lilama 1 | Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 | Trường Cao đẳng nghề Sông Đà | Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng | ||
A | B | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 33.493.664.151 | 18.953.545.748 | 25.806.287.500 | 24.689.204.744 | 22.515.466.721 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 33.493.664.151 | 18.953.545.748 | 25.806.287.500 | 24.689.204.744 | 22.515.466.721 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 5.897.545.000 | - | 300.000.000 | - | 800.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 5.097.545.000 |
| 300.000.000 |
| 800.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 800.000.000 |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 24.835.052.701 | 18.953.545.748 | 21.534.810.000 | 24.689.204.744 | 21.715.466.721 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 12.846.000.000 | 11.100.000.000 | 1.534.810.000 | 10.796.000.000 | 10.592.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 11.989.052.701 | 7.853.545.748 | 20.000.000.000 | 13.893.204.744 | 11.123.466.721 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 2.761.066.450 | - | 3.971.477.500 | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.761.066.450 |
| 3.971.477.500 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh | Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội | Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng | ||
A | B | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - |
| - Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | - |
| - Thu phí |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 15.522.855.100 | 5.650.720.000 | 14.112.187.460 | 10.168.988.613 | 15.372.411.438 | 15.026.238.078 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 15.522.855.100 | 5.650.720.000 | 14.112.187.460 | 10.168.988.613 | 15.372.411.438 | 15.026.238.078 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 200.000.000 | - | - | - | 600.000.000 | 700.000.000 |
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 200.000.000 |
|
|
| 600.000.000 | 700.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 15.322.855.100 | 5.650.720.000 | 14.112.187.460 | 10.168.988.613 | 14.772.411.438 | 14.226.238.078 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 9.682.000.000 | 1.184.000.000 | 8.724.000.000 | 7.500.460.000 | 7.040.000.000 | 8.126.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 5.640.855.100 | 4.466.720.000 | 5.388.187.460 | 2.668.528.613 | 7.732.411.438 | 6.100.238.078 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - | 100.000.000 |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
| 100.000.000 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
| - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 1022/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi người có công năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 1023/LĐTBXH-KHTC năm 2018 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 1280/QĐ-BTC năm 2018 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 557/QĐ-BTC năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 2939/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 434/QĐ-BKHĐT về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 3048/LĐTBXH-KHTC về báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng năm 2019 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Công văn 34/TANDTC-KHTC năm 2021 hướng dẫn xét duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 11Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 4Công văn 1022/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi người có công năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 1023/LĐTBXH-KHTC năm 2018 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 1280/QĐ-BTC năm 2018 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 557/QĐ-BTC năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 2939/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 434/QĐ-BKHĐT về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 3048/LĐTBXH-KHTC về báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng năm 2019 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Công văn 34/TANDTC-KHTC năm 2021 hướng dẫn xét duyệt quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 15Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
- Số hiệu: 160/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2019
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Phạm Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra