- 1Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Thông tư 137/2017/TT-BTC về quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 222/TB-BTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-BTC ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2016 chuyển sang năm 2017:
- Nguồn ngân sách trong nước: 3.733.439 triệu đồng.
- Viện trợ: 2.765 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2017:
- Nguồn ngân sách trong nước: 23.270.234 triệu đồng.
- Viện trợ: 15.800 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2017:
- Nguồn ngân sách trong nước: 22.195.195 triệu đồng.
- Viện trợ: 18.494 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm trong năm:
- Đã nộp NSNN: 6.624 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 289.386 triệu đồng, trong đó:
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 25.081 triệu đồng.
+ Chi quản lý hành chính: 263.720 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 583 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 2 triệu đồng.
- Dự toán hủy tại KBNN: 415.334 triệu đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định (chi quản lý hành chính): 3.889.285 triệu đồng:
+ Số dư dự toán: 2.282.689 triệu đồng.
+ Số đã nhận: 1.606.596 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 17.790 triệu đồng là kinh phí các đề tài có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định:
+ Số đã nhận: 5.207 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 12.583 triệu đồng.
- Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2017 được chuyển sang năm 2018 theo quy định: 6.347 triệu đồng (số dư dự toán), gồm:
+ Chi chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 (Quyết định số 106/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): 2.700 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 3.240 triệu đồng là kinh phí thực hiện Đề án dạy ngoại ngữ đến năm 2020 (Công văn số 1805/BTC-HCSN ngày 12/02/2018 của Bộ Tài chính).
+ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 407 triệu đồng là kinh phí bổ sung để đặt hàng xuất bản phẩm (Công văn số 13825/BTC-HCSN ngày 16/10/2017 của Bộ Tài chính).
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2017 (chi quản lý hành chính): 41.558 triệu đồng (số dư dự toán 488 triệu đồng, số đã nhận 41.070 triệu đồng).
- Kinh phí tự chủ chuyển năm sau theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước tại Báo cáo kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2017 của Tổng cục Hải quan (chi quản lý hành chính, số đã nhận): 142.154 triệu đồng.
5.2. Viện trợ: 72 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-BTC ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 22.356.507 | 22.213.689 | -142.818 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 22.338.013 | 22.195.195 | -142.818 |
1 | Chi quản lý hành chính | 21.436.699 | 21.293.881 | -142.818 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 21.138.883 | 20.996.065 | -142.818 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 297.816 | 297.816 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 71.592 | 71.592 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 26.873 | 26.873 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 16.360 | 16.360 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 10.513 | 10.513 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 12.977 | 12.977 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 31.742 | 31.742 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 141.751 | 141.751 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 87.605 | 87.605 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 54.146 | 54.146 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 683.332 | 683.332 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 683.332 | 683.332 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 800 | 800 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 800 | 800 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 239 | 239 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 239 | 239 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 3.600 | 3.600 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.600 | 3.600 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 18.494 | 18.494 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 18.494 | 18.494 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 2.343 | 2.343 | 0 |
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN | 2.473 | 2.473 | 0 |
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 657 | 657 | 0 |
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát Container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc | 882 | 882 | 0 |
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS | 12.138 | 12.138 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Tổng cục Thuế | Tổng cục Hải quan | Tổng cục Dự trữ nhà nước | ||
1 | 2 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 13.762.765 | 5.284.112 | 1.102.766 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 13.762.765 | 5.270.435 | 1.102.766 |
1 | Chi quản lý hành chính | 13.762.765 | 5.270.435 | 417.523 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 13.746.039 | 5.270.110 | 416.083 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 16.726 | 325 | 1.440 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 411 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 411 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
| 411 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 1.500 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 1.500 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 683.332 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 683.332 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 13.677 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 13.677 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 657 |
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
| 882 |
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
| 12.138 |
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Ủy ban chứng khoán nhà nước | Kho bạc nhà nước | Cục Kế hoạch - Tài chính | ||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 34.633 | 1.304.997 | 245.522 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 34.633 | 1.304.997 | 245.522 |
1 | Chi quản lý hành chính | 34.000 | 1.304.997 | 244.722 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 34.000 | 1.279.116 | 185.639 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 25.881 | 59.084 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 500 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 500 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 500 |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 133 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 133 |
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 800 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 800 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Đại diện văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Cục Tin học và thống kê tài chính | ||
1 | 2 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.434 | 97.264 | 69.334 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 8.434 | 97.264 | 69.334 |
1 | Chi quản lý hành chính | 8.434 | 97.264 | 69.334 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 6.526 |
| 10.576 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.908 | 97.264 | 58.758 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cục Quản lý công sản | Cục Quản lý giá | Cục Quản lý giám sát bảo hiểm | ||
1 | 2 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.903 | 10.073 | 3.304 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 8.903 | 10.073 | 3.304 |
1 | Chi quản lý hành chính | 8903 | 10.073 | 3.304 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 8.139 | 8.792 | 2.551 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 764 | 1.281 | 753 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cục Quản lý nợ | Cục Tài chính doanh nghiệp | Học viện Tài chính | ||
1 | 2 | 18 | 19 | 20 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.468 | 11.264 | 70.411 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 8.468 | 11.264 | 70.411 |
1 | Chi quản lý hành chính | 8.468 | 11.264 | 167 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 8.363 | 9.944 |
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 105 | 1.320 | 167 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 32.672 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 1.000 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
| 1.000 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
| 5.647 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 26.025 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 33.972 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| 25.448 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 8.524 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 3.600 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
| 3.600 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Trường Đại học Tài chính - Marketing | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | ||
1 | 2 | 21 | 22 | 23 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 25.346 | 25.615 | 29.007 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 25.346 | 25.615 | 29.007 |
1 | Chi quản lý hành chính | 324 | 1.000 | 364 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 324 | 1.000 | 364 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 300 | 500 | 500 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 300 | 500 | 500 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 300 | 500 | 500 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 24.722 | 24.115 | 28.143 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 18.522 | 18.400 | 17.651 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6.200 | 5.715 | 10.492 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính | Viện Chiến lược và chính sách tài chính | Thời báo Tài chính Việt Nam | ||
1 | 2 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 30.514 | 36.710 | 20.227 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 30.514 | 36.710 | 20.227 |
1 | Chi quản lý hành chính | 1.349 | 0 | 20.227 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
| 8.250 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.349 |
| 11.977 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 36.710 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 23.662 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| 16.360 |
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
| 7.302 |
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| 7.330 |
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 5.718 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 29.165 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 7.584 |
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 21.581 |
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | |||
Tạp chí Tài chính | Nhà xuất bản Tài chính | Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Nhà nghỉ Sầm Sơn | ||
1 | 2 | 27 | 28 | 29 | 30 |
|
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.949 | 3.104 | 6.392 | 0 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 4.949 | 3.104 | 6.392 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 4.949 | 2.865 | 6.392 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.938 |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.011 | 2.865 | 6.392 |
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 239 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 239 |
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | |||
Dự án Hợp phần 2 - EU PFMO (thuộc Chương trình HĐH tài chính công của EU tại Việt Nam) | HP 4 Tài khóa xanh (thuộc Chương trình Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh) | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | Dự án Tăng cường năng lực quản lý tài chính doanh nghiệp triển khai tái cấu trúc DNNN | ||
1 | 2 | 31 | 32 | 33 | 34 |
|
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 427 | 1.023 | 1.579 | 132 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 427 | 1.023 | 1.579 | 132 |
1 | Chi quản lý hành chính | 427 | 1.023 | 1.579 | 132 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 427 | 1.023 | 1.579 | 132 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
|
|
|
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
|
|
|
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Chương trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN | ||
1 | 2 | 35 | 36 | 37 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 1.533 | 2.409 | 2.473 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 1.533 | 65 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 1.533 | 65 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.533 | 65 |
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 2.343 | 2.473 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 2.343 | 2.473 |
1.1 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam |
| 2.343 |
|
1.2 | Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN |
|
| 2.473 |
1.3 | Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
1.4 | Dự án Chương trình kiểm soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và tội phạm của Liên Hợp quốc |
|
|
|
1.5 | Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quả hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS |
|
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 1022/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi người có công năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 1023/LĐTBXH-KHTC năm 2018 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Công văn 10536/BTC-NSNN năm 2019 về hướng dẫn địa phương trong công tác báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1351/QĐ-BYT năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế
- 7Quyết định 900/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Thông tư 137/2017/TT-BTC về quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 1022/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện chính sách ưu đãi người có công năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 1023/LĐTBXH-KHTC năm 2018 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Công văn 10536/BTC-NSNN năm 2019 về hướng dẫn địa phương trong công tác báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1351/QĐ-BYT năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Y tế
- 12Quyết định 900/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 557/QĐ-BTC năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 557/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Huỳnh Quang Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực