Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 894/TB-BTC ngày 02/12/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo các Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ LIỆU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN | SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN ĐƯỢC DUYỆT |
A | Quyết toán thu |
|
|
I | Quyết toán thu |
|
|
A | Tổng số thu |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 315.755.549.086 | 315.755.549.086 |
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | 3.995.114.784.087 | 3.995.114.784.087 |
3 | Thu sự nghiệp khác | 152.349.079.198 | 171.812.911.957 |
B | Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 253.627.432.435 | 248.587.116.435 |
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | 3.360.011.135.922 | 3.360.011.135.922 |
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | 52.969.691.645 | 74.707.787.417 |
C | Số thu nộp NSNN |
|
|
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 62.128.116.651 | 62.128.116.651 |
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
3 | Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.322.024.861.989 | 4.320.926.271.259 |
1 | Chi quản lý hành chính | 298.909.948.158 | 298.909.948.158 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 244.690.963.354 | 244.690.963.354 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 54.218.984.804 | 54.218.984.804 |
2 | Nghiên cứu khoa học | 893.159.093.100 | 893.099.637.550 |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức | 589.009.519.527 304.149.573.573 | 588.968.263.977 304.131.373.573 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1.053.525.186.470 | 1.053.444.814.658 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 756.028.313.772 297.496.872.698 | 756.028.313.772 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 297.416.500.886 | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 37.500.000.000 | 37.500.000.000 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 12.532.000.000 | 12.532.000.000 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 24.968.000.000 | 24.968.000.000 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 1.619.284.819.629 | 1.619.111.222.056 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 71.296.979.653 | 71.296.979.653 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.547.987.839.976 | 1.547.814.242.403 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 34.854.402.300 | 34.816.702.005 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 34.854.402.300 | 34.816.702.005 |
7 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 384.791.412.332 | 384.043.946.832 |
| CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 - MS: 0010 | 17.400.544.898 | 17.400.544.898 |
| CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 - MS: 0390 | 96.063.883.747 | 96.063.883.747 |
| CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững - MS: 0620 | 126.025.172.894 | 125.839.272.894 |
| CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư - MS: 0630 | 6.713.551.764 | 6.713.551.764 |
| CTMT y tế dân số - MS: 0640 | 25.506.289.876 | 24.944.724.376 |
| CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - MS: 0660 | 199.707.975 | 199.707.975 |
| CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động - MS: 0700 | 107.288.103.500 | 107.288.103.500 |
| CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - MS: 0740 | 4.617.000.000 | 4.617.000.000 |
| CTMT Công nghệ thông tin - MS: 0800 | 977.157.678 | 977.157.678 |
- 1Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
- 2Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1592/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 439/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản và kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm thuốc HCG cho cá đẻ) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 160/QĐ-BNN-TC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc lâm nghiệp)
- 6Quyết định 285/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp)
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
- 5Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1592/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 439/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản và kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm thuốc HCG cho cá đẻ) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 160/QĐ-BNN-TC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc lâm nghiệp)
- 9Quyết định 285/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 1384/QĐ-BNN-TC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống lâm nghiệp)
Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 419/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghệp và phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra