- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư số: 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017, 90/2018/TT- BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ các Thông báo số: 28/TB-BTC ngày 15/01/2021, 29/TB-BTC ngày 15/01/2021 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2019 (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản và kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm thuốc HCG cho cá đẻ);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản và kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm thuốc HCG cho cá đẻ), chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
(KINH PHÍ TRỢ GIÁ SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC GIỐNG THỦY SẢN)
(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo | Số Bộ Tài chính thẩm định | Chênh lệch |
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 |
1 | Kinh phí năm trước chuyển sang năm 2019: | 0 | 0 | 0 |
2 | Tổng dự toán được giao trong năm 2019: | 21.100.000.000 | 21.100.000.000 | 0 |
| Dự toán giao đầu năm: | 21.100.000.000 | 21.100.000.000 | 0 |
| Bổ sung trong năm | 0 | 0 | 0 |
3 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm 2019: | 21.100.000.000 | 21.100.000.000 | 0 |
4 | Tổng số kinh phí đã cấp trong năm 2019: | 21.042.823.000 | 21.042.823.000 | 0 |
5 | Số kinh phí đủ điều kiện được quyết toán trong năm 2019: | 21.042.823.000 | 21.042.823.000 | 0 |
6 | Số kinh phí hủy tại cơ quan tài chính ngân sách: | 57.177.000 | 57.177.000 | 0 |
7 | Số kinh phí còn dư phải nộp lại ngân sách nhà nước: | 0 | 0 | 0 |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
(KINH PHÍ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM THUỐC HCG CHO CÁ ĐẺ)
(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Số Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo | Số Bộ Tài chính thẩm định | Chênh lệch |
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 |
1 | Kinh phí năm trước chuyển sang năm 2019: | 0 | 0 | 0 |
2 | Tổng dự toán được giao trong năm 2019: | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 0 |
| Dự toán giao đầu năm: | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 0 |
| Bổ sung trong năm | 0 | 0 | 0 |
3 | Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm 2019: | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 0 |
4 | Tổng số kinh phí đã cấp trong năm 2019: | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 0 |
5 | Số kinh phí đủ điều kiện được quyết toán trong năm 2019: | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 0 |
6 | Số kinh phí hủy tại cơ quan tài chính ngân sách: | 0 | 0 | 0 |
7 | Số kinh phí còn dư phải nộp lại ngân sách nhà nước: | 0 | 0 | 0 |
- 1Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1592/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 107/2021/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 160/QĐ-BNN-TC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc lâm nghiệp)
- 6Công văn 2581/BTC-QLG năm 2022 về trợ giá sản phẩm giống gốc do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 3192/BTC-KBNN năm 2022 về đôn đốc thực hiện, tổng hợp kết quả thực hiện kiến nghị Kiểm toán Nhà nước đối với quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 và các năm trước do Bộ Tài chính ban hành
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1592/QĐ-BTC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 419/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 107/2021/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 160/QĐ-BNN-TC năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc lâm nghiệp)
- 10Công văn 2581/BTC-QLG năm 2022 về trợ giá sản phẩm giống gốc do Bộ Tài chính ban hành
- 11Công văn 3192/BTC-KBNN năm 2022 về đôn đốc thực hiện, tổng hợp kết quả thực hiện kiến nghị Kiểm toán Nhà nước đối với quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 và các năm trước do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 439/QĐ-BNN-TC năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kinh phí trợ giá sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản và kinh phí sản xuất, cung ứng sản phẩm thuốc HCG cho cá đẻ) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 439/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực