Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1593/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục 36 thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của các thủ tục hành chính và công khai đầy đủ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục số 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 Mục VI (Lĩnh vực đất đai) Phần A và thủ tục số 02 tại Mục I (Lĩnh vực đất đai) Phần B Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 về việc công bố Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang; thủ tục số 01, 02 Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1593/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 thủ tục cấp tỉnh) | |||||||
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc (Trong thời hạn không quá 10 ngày: kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc trả lời tổ chức kinh tế về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất) | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai | x | x |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (34 thủ tục) | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 thủ tục) | |||||||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao[1] (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng | Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày)
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; (5) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (6) Thông tư số 33/2017/TT BTNMT ngày 29 /9 /2017 | x |
| x |
2
| Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu[2]
| Thời hạn giải quyết 30 ngày làm | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang. hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, khu vực, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; (6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | X |
| x |
3
| Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất[3]
| Thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc,
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang. hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. (Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
4
| Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận[4] | Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
5 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề[5] | Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
6 (61) | Tách thửa hoặc hợp thửa đất[6] | Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
7 (62)
| Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất[7] | Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | x |
| x |
8 (01) | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp[8] | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | x |
| x |
9 (65) | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu[9]
| Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7)Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8)Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | x |
| x |
10 (66) | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu[10]
| Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7)Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8)Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; | x | x |
|
11 (67) | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất[11]
| Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; | x |
| x |
12 (68) | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp [12] | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7)Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8)Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9)Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
13 (69) | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở[13] | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | x | x |
|
14 (70) | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định[14]
| Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận[15] | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
16 (72) | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm[16] | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; | x |
| x |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án: chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất: đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp[17] | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
18 (73) | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất[18] | Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
19 (74) | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất[19] | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | x |
| x |
20
(75) | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền[20]
| Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
21 (76) | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất[21]
| Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | x |
| x |
22 (59) | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế[22]
| Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
23 (60) | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu[23]
| Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (7)Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
24 (59) | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo[24] | Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4)Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (5) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (7)Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x |
| x |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục) | |||||||
1
| Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư[25] | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Không | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; (6) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | x | x |
|
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu [26]
| Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7)Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8)Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; | x | x |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất[27]
| Thời hạn giải quyết 28 ngày làm việc
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | x | x |
|
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở[28]
| Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | x | x |
|
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định[29] | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1)Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (5) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x | x |
|
6 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp[30] | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (5) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (8) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x | x |
|
7 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận[31] | Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Thu theo quy định Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (5) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (8) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x | x |
|
8 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp[32] | Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | x | x |
|
9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất[33] | Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (5) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | x | x |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục) | |||||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai[34] | Thời hạn giải quyết 45 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 | x | x |
|
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (01 thủ tục cấp huyện) | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu[35] | 28 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | (1) Luật Đất đai năm 2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; (6) Thông tư 23/2017/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; (8) Thông tư 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; (9) Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | x | x |
|
[1] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[2] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[3] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[4] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[5] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[6] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[7] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[8] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[9] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[10] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[11] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[12] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[13] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[14] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[15] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[16] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[17] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[18] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[19] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[20] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[21] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[22] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[23] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[24] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[25] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[26] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[27] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[28] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[29] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[30] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[31] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[32] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[33] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 Sứa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai của BTNMT
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[34] Sửa đổi, bổ sung theo:
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT
[35] Thay thế thủ tục "Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tải sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận"
- 1Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2021 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
- 14Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 5057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 11Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
- 14Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2021 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
- 22Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 5057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1593/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra