Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2620/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 378/TTr-STNMT ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 (ba mươi tư) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai gồm:
- 31 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện,
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tại Mục II. Lĩnh vực đất đai, Phụ lục Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình; các thủ tục hành chính tại Mục I. Lĩnh vực đất đai, Phụ lục Quyết định số 3541/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan/đơn vị trực tiếp thực hiện |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||||||
1. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2555/QĐ- BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Không | |||
3. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | - Lệ phí địa chính: 90.000 đồng/giấy chứng nhận. - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | |||
4. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí địa chính: 90.000 đồng/giấy chứng nhận. - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 | Không | |||
6. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 7 | Lệ phí đăng ký biến động: 25.000 đồng/lần. | |||
7. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | |
8. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 15 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
9. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | |||
10. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | ||||
11. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 | ||||
12. | Gia Hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 | ||||
13. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | ||
14. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần (Hai mươi nghìn đồng). - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
15. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 |
| Lệ phí đối với trường hợp cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ. - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 35.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 35.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
16. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 10 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | * Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
17. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
18. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
19. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 | *Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy (Mười nghìn đồng). - Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | |||
20. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | * Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
21. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | * Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
22. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
23. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai |
24. | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền chưa được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | * Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức: 400.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 giấy. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 giấy (Mười nghìn đồng). - Tổ chức: 90.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức. Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
25. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Trường hợp 1: 10 ngày Trường hợp 2: 03 ngày Trường hợp 3: 05 ngày | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
26. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai. - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
27. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
28. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
29. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 30 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | * Lệ phí đối với trường hợp cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ. - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 35.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 35.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ. Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ (hai trăm tám mươi nghìn đồng). - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. Tổ chức kinh tế: 2.500.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
30. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/1 lần. - Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/1 lần. - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
31. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Tổ chức: 25.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng đăng ký đất đai |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (TRANG 266)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan/đơn vị trực tiếp thực hiện |
Lĩnh vực đất đai | ||||||
1. | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 20 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2. | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 20 | Lệ phí địa chính: Tại phường: 20.000 đồng; Tại xã, thị trấn: 10.000 đồng. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Tại phường, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ; Tại xã: 280.000 đồng/hồ sơ. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | ||
3. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 | Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra