Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1827/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 438/TTr-STN&MT ngày 05 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý chức năng của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ một số danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai tại Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 05 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; |
3 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
4 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 07 ngày (Đối với trường hợp là Tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao); 05 ngày (Đối với trường hợp là Hộ …. Nam) | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
5 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | 03 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
6 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 10 ngày | |||
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - 05 ngày: cấp lẻ; - 50 ngày: cấp đồng loạt | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014; - Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
8 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 05 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | |
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 12 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 10 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 10 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
12 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 07 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; -Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020. -Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 10 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
15 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là 10 ngày - Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là 03 ngày; - Trường hợp chuyển QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là 05 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
16 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 12 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; + Quyết định số 28/2020/QĐ- UBND ngày 22/12/2020. - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020. - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; + Quyết định số 28/2020/QĐ- UBND ngày 22/12/2020. - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 12 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
| - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 05 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Phí, Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; + Quyết định số 28/2020/QĐ- UBND ngày 22/12/2020. - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
20 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 05 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
21 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
22 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 06 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | ||
23 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 02 ngày | - Trung tâm Phục vụ HCC; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Lệ phí: Theo + Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
24 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 06 ngày | Trung tâm PV hành chính công tỉnh Hà Nam. | ||
25 | Đăng ký, xoá đăng ký thế chấp thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | + 03 ngày: nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC tỉnh; | Trung tâm PVHCC tỉnh Hà Nam; | ||
26 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | + 01 ngày: nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh - 01 ngày: người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận TN và TKQ cấp huyện. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). | - Trường hợp cấp đơn lẻ 10 ngày; - Trường hợp cấp đồng loạt 50 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”: (đồng loạt) thực hiện theo dự án 8.2. Trường hợp thực hiện cấp đổi đơn lẻ - Phí thẩm định; Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: + Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam - Giá dịch vụ công: Theo Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Nam | - Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét chuyển mục đích sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | Lồng ghép vào quy trình giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường do hệ thống Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố là cơ quan đầu mối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (Văn phòng một cấp) |
2 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
3 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Theo qui định của Bộ Tài chính | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
- 1Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
- Số hiệu: 1827/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trương Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra