Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2034 /QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẬU GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vị quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính và Phụ lục I, II)

Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ chức đăng tải, niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận, thực hiện thủ tục hành chính và gửi cho các đơn vị cấp huyện, cấp xã thực hiện đăng tải, niêm yết công khai theo đúng quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - VP. Chính phủ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC. TK
E\2021\KSTT\STN\22.10QĐ

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết tại tỉnh

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tố chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Theo mục Phụ lục II kèm theo.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

2.1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

 

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Theo Phụ lục II kèm theo

2

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

23 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Theo Phụ lục I kèm theo

Theo Phụ lục II kèm theo

3

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với dất so với nội dung dã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Theo Phụ lục I kèm theo

Theo Phụ lục II kèm theo

5

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày (trích lục); 17 ngày (do đo đạc lại); 50 ngày (cấp đổi chính quy)

07 ngày (trích lục); 15 ngày (do đo đạc lại); 25 ngày (cấp đổi chính quy)

8

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Theo Phụ lục I kèm theo

Theo Phụ lục II kèm theo

9

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 20 ngày (đối với hồ sơ tổ chức),

- 30 ngày (đối với hồ sơ hộ gia đình cá nhân), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

12

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Theo Phụ lục I kèm theo

Theo Phụ lục II kèm theo

14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

15

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10 ngày (trường hơp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn);

03 ngày (trường hợp cho thuê, cho thuê lại).

10 ngày (trường hơp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn);

03 ngày (trường hợp cho thuê, cho thuê lại).

16

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Theo Phụ lục I kèm theo

Theo Phụ lục II kèm theo

17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

18

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

19

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Theo Phụ lục I kèm theo

Theo Phụ lục II kèm theo

20

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

21

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

22

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

23

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

24

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết theo quy định

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

Không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày

Bộ phận một cửa cấp xã

Không có.

Theo Phụ lục II kèm theo

 

PHỤ LỤC I

PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN TTHC VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/giấy

20.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

10.000

b

Tổ chức

Đồng/giấy

100.000

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/giấy

80.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

40.000

b

Tổ chức

Đồng/giấy

400.000

3

Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/lần

20.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

10.000

b

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

II. LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/lần

15.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

7.000

2

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

III. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

1

Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

a

Đất tại khu vực đô thị

 

 

 

- Đất ở

Đồng/hồ sơ

140.000

 

 - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

Đồng/hồ sơ

300.000

 

 - Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

200.000

b

Đất tại khu vực nông thôn

 

 

 

- Đất ở

Đồng/hồ sơ

100.000

 

- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

Đồng/hồ sơ

200.000

 

- Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

150.000

2

Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

a

Diện tích dưới 1.000m2

Đồng/hồ sơ

1.200.000

b

Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2

Đồng/hồ sơ

2.000.000

c

Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2

Đồng/hồ sơ

3.000.000

d

Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2

Đồng/hồ sơ

4.500.000

đ

Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2

Đồng/hồ sơ

6.000.000

e

Diện tích từ 50.000m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7.000.000

IV. GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC

STT

Giới hạn diện tích (m2)

Giá cụ thể

Đất khu vực đô thị

Đất khu vực nông thôn

Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2)

Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2)

Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2)

Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2)

1

Thửa đất có diện tích từ 300m2 trở xuống

550

950

440

750

2

Thửa đất có diện tích trên 300m2 đến 1.000m2

500

850

400

670

3

Thửa đất có diện tích trên 1.000m2 đến 3.000m2

450

660

360

520

4

Thửa đất có diện tích trên 3.000m2

400

570

320

450

 

PHỤ LỤC II

CĂN CỨ PHÁP LÝ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

STT

Văn bản quy phạm pháp luật

1

Luật Đất đai năm 2013.

2

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai

3

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

4

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai

5

Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính

8

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ

9

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai

10

Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai

11

Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 2034/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trương Cảnh Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản