ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 06 tháng 07 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1439/SNV-TCBC&TCPCP ngày 21/6/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông (có Danh mục trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Căn cứ trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm, hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí việc làm đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm và điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế hàng năm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; gửi Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt bảo đảm theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát việc hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế của từng vị trí việc làm theo trình độ chuyên môn đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm (không tính số Hợp đồng lao động theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ).
- Đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung có liên quan tại Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2018 của UBND thành phố)
Mã VTVL | Tên VTVL | Tổng số VTVL | Ngạch công chức tối thiểu | Trình độ chuyên môn của vị trí việc làm | Ghi chú |
13 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 31 |
|
|
|
13.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 8 |
|
|
|
13.1.1 | Giám đốc Sở | 1 | CVC | ĐH trở lên một trong các chuyên ngành: bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, báo chí, xuất bản (Quyết định số 11/2008/QĐ-BTTTT) |
|
13.1.2 | Phó Giám đốc Sở | 1 | CVC | ĐH trở lên một trong các chuyên ngành: bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, báo chí, xuất bản (Quyết định số 11/2008/QĐ-BTTTT) |
|
13.1.3 | Trưởng phòng thuộc Sở | 1 | CV | - Phòng Kế hoạch - Tài chính: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. - Phòng Công nghệ thông tin: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Máy tính; Tin học và kỹ thuật máy tính; An toàn thông tin; Kỹ thuật mật mã; Quản lý thông tin; Điện tử, Viễn thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. - Phòng Bưu chính - Viễn thông: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin; Máy tính; Quản lý thông tin; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. - Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản: Đại học trở tên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo; Chính trị học; Công nghệ thông tin; Điện tử, Viễn thông; Ngoại ngữ; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.1.4 | Chánh Thanh tra | 1 | TTV hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành chính; Luật; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Kinh tế; Kinh tế Bưu chính, viễn thông; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.1.5 | Chánh Văn phòng | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.1.6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 1 | CV | - Phòng Kế hoạch - Tài chính: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. - Phòng Công nghệ thông tin: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Máy tính; Tin học và kỹ thuật máy tính; An toàn thông tin; Kỹ thuật mật mã; Quản lý thông tin; Điện tử, Viễn thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. - Phòng Bưu chính - Viễn thông: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin; Máy tính; Quản lý thông tin; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. - Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản: Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo; Chính trị học; Công nghệ thông tin; Điện tử, Viễn thông; Ngoại ngữ; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.1.7 | Phó Chánh Thanh tra | 1 | TTV hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành chính; Luật; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Kinh tế; Kinh tế Bưu chính, viễn thông; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.1.8 | Phó Chánh Văn phòng | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 10 |
|
|
|
13.2.1 | Quản lý công nghệ thông tin | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Máy tính; Tin học và kỹ thuật máy tính; An toàn thông tin; Kỹ thuật mật mã; Quản lý thông tin; Điện tử, Viễn thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.2 | Quản lý viễn thông | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin; Máy tính; Quản lý thông tin; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.3 | Quản lý bưu chính | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin; Máy tính; Quản lý thông tin; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.4 | Quản lý kế hoạch - tài chính | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.5 | Quản lý báo chí | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo; Chính trị học; Công nghệ thông tin; Điện tử, Viễn thông; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.6 | Quản lý xuất bản | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Tuyên giáo; Chính trị học; Luật; Công nghệ thông tin; Điện tử, viễn thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.7 | Quản lý thông tin đối ngoại | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Tuyên giáo; Chính trị học; Ngoại ngữ; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.8 | Quản lý thông tin cơ sở | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo; Chính trị học; Công nghệ thông tin; Điện tử, Viễn thông; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.9 | Thanh tra | 1 | TTV hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành chính; Luật; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Kinh tế; Kinh tế Bưu chính, viễn thông; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.2.10 | Pháp chế | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành chính; Luật; Quản lý thông tin hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 13 |
|
|
|
13.3.1 | Tổ chức nhân sự | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.2 | Hành chính tổng hợp | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.3 | Hành chính một cửa | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.4 | Quản trị công sở | 1 | CV | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 | CV hoặc TĐ | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Máy tính; Điện tử, Viễn thông; Quản lý thông tin hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.6 | Kế toán | 1 | Kế toán viên hoặc tương đương | Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.7 | Thủ quỹ | 1 | NV | Trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành: Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Báo chí; Công nghệ thông tin; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Quản lý thông tin hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật. |
|
13.3.8 | Văn thư | 1 | NV | Trung cấp trở lên ngành văn thư hoặc Trung cấp trở lên chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư |
|
13.3.9 | Lưu trữ | 1 | NV hoặc TĐ | Trung cấp trở lên ngành lưu trữ hoặc Trung cấp trở lên chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ |
|
13.3.10 | Nhân viên kỹ thuật | 1 |
| Có bằng nghề về sửa chữa điện, nước, máy, điện lạnh hoặc các chuyên ngành khác có liên quan. | HĐ 68 |
13.3.11 | Lái xe | 1 |
| Có giấy phép lái xe | HĐ 68 |
13.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
| HĐ 68 |
13.3.13 | Bảo vệ | 1 |
| Có nghiệp vụ về công tác bảo vệ | HĐ 68 |
- 1Quyết định 1391/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Quyết định 11/2008/QĐ-BTTTT về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ giám đốc và phó giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 5Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1391/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 1587/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết