Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1570/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr-STNMT ngày 01/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất (tỷ lệ 1:50.000), Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (tỷ lệ 1:50.000) trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; thông báo đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) nơi có vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất).

- Tổ chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố; lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP.

- Định kỳ năm (05) năm một lần hoặc khi cần thiết thực hiện việc rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.

2. Các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các Sở, ban, ngành theo chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.

3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo phương án được phê duyệt.

- Hằng năm tổng hợp, gửi báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Ủy ban nhân dân cấp xã là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; có trách nhiệm lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; hằng năm gửi báo cáo kết quả đăng ký tới Ủy ban nhân dân cấp huyện để tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

5. Tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất

- Cung cấp các thông tin, số liệu liên quan đến công trình khai thác và hoạt động khai thác của công trình theo yêu cầu của Sở Tài nguyên và Môi trường để phục vụ việc khoanh định các vùng hạn chế khai thác theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định của Nghị định 167/2018/NĐ-CP.

- Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo phương án đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý TNN;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 1

Biện pháp đối với Vùng hạn chế 1:

- Khu vực phân bố bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang tập trung, khu vực nhiễm mặn (có TDS từ 1500 mg/l trở lên): Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có, thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định tại Thông tư số 72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Phạm vi khu vực liền kề: Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế như sau:

Trường hợp công trình không có giấy phép: Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính, còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định trừ trường hợp công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai. Các công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật;

Trường hợp công trình có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước phục vụ sinh hoạt và phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

STT

Vùng hạn chế

Diện tích hạn chế (km2)

Phạm vi hành chính

Diện tích hạn chế liền kề (km2)

Phạm vi hành chính

Chiều sâu phân bố (m)

A. Khu vực có biên mặn, có hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (TDS) từ 1.500 mg/l trở lên và khu vực liền kề

A.1 Khu vực nhiễm mặn và khu vực liền kề nhiễm mặn (tầng chứa nước qh2)

I. Huyện Đông Hưng

80,65

 

7,66

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã An Châu

0,48

Thôn Kim Châu 1,2

0,5

Thôn Kim Châu 1,2

qh2:0 - 12

2

Khu vực nhiễm mặn xã Chương Dương

0,72

Thôn Nam Lỗ, Cao Mỗ Đông

0,71

Thôn Nam Lỗ, Cao Mỗ Đông

qh2:0 - 12

3

Khu vực nhiễm mặn xã Đô Lương

2,05

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6

0,66

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6

qh2:0 - 12

4

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Cường

5,05

Thôn Phương Mai, Tào Xá

0,67

Thôn Hoành Từ, Đông Khê

qh2:0 - 12

5

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Quang

0,04

Thôn Hưng Đạo Đông, Hưng Đạo Tây

0,59

Thôn Hưng Đạo Đông, Hưng Đạo Tây

qh2:0 - 12

6

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Vinh

0,39

Thôn Văn Ông Đông, Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải

0,79

Thôn Văn Ông Đông, Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải

qh2:0 - 12

7

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Xá

4,58

Thôn Tân Tích và một phần thôn Tây Bình Cách và Đông Bình Cách

0,52

Một phần thôn Tây Bình Cách, Đông Bình Cách

qh2:0 - 12

8

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Xuân

0,03

Thôn Quang Trung

0,32

Thôn Quang Trung

qh2:0 - 12

9

Khu vực nhiễm mặn xã Hà Giang

7,78

Khu vực phía Tây Bắc xã, các thôn Minh Thành, Liên Hoàn, Đồng Tâm, Tam Đồng, Bắc Song, An Đồng, Nam Tiến

0,64

Thôn Lương Đống, Hoà Bình, Nam Song,

qh2:0 - 12

10

Khu vực nhiễm mặn xã Hợp Tiến

2,27

Thôn Tân Tiến, Tiến Thắng

0,55

Thôn Ái Quốc, Tân Hòa

qh2:0 - 12

11

Khu vực nhiễm mặn xã Mê Linh

2,89

Thôn An Vinh, T Đầm, Đoài, An Thái

0,38

Thôn Tiền, Thôn Hậu

qh2:0 - 12

12

Khu vực nhiễm mặn xã Phú Châu

3,76

Thôn Tăng, Cốc, Phạm, Quốc Dương

0,41

Thôn Quốc Dương

qh2:0 - 12

13

Khu vực nhiễm mặn xã Trọng Quan

0,06

Thôn Hưng Quan

0,49

Thôn Hưng Quan

qh2:0 - 12

14

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Động

2,66

Thôn Lam Điền, Đống Năm, Quả Quyết, An Bài, Xuân Đài, Phú Điền, Bến Hòa, Trung Thành

 

 

qh2:0 - 12

15

Khu vực liền kề biên mặn xã Lô Giang

 

 

0,08

thôn Hoàng Nông

qh2:0 - 12

16

Khu vực liền kề biên mặn xã Minh Phú

 

Thôn Phú Vinh

0,35

Thôn Phú Vinh

qh2:0 - 12

17

Khu vực nhiễm mặn TT Đông Hưng, các xã: Đông Các, Đông Hợp, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Lương, Đông Phương, Đông Sơn, Đông La, Liên Giang

47,89

Toàn bộ diện tích TT Đông Hưng, các xã: Đông Các, Đông Hợp, Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Lương, Đông Phương, Đông Sơn, Đông La, Liên Giang

 

 

qh2:0 - 12

II. Huyện Kiến Xương

19,37

 

6,41

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Bình Định

2,40

Thôn Thái Hòa, Thôn Hưng Đạo

0,88

Thôn Sơn Trung, Thôn Hưng Đạo

qh2:0 - 20

2

Khu vực nhiễm mặn xã Bình Thanh

0,97

Thôn Lập Ấp

0,29

Thôn Đa Cốc, Khả Phú

qh2:0 - 20

3

Khu vực nhiễm mặn xã Minh Quang

3,89

Khu vực thôn Cao Mại

1,00

Thôn Nam Tiến, Hữu Tiệm

qh2:0 - 20

4

Khu vực nhiễm mặn xã Minh Tân

1,32

Thôn Dương Liễu 1, 2, 3

0,9

Thôn Dương Liễu 1, 2, 3

qh2:0 - 20

5

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Bình

5,28

Thôn Trung Kiên, Phú Cốc, Thái Cao

0,78

Thôn Sơn Thọ

qh2:0 - 20

6

Khu vực nhiễm mặn xã Quang Minh

3,61

Thôn Bạch Đằng, Thống Nhất, Giang Tiến, Chi Lăng, Lai Vy

0,98

Thôn Bạch Đằng

qh2:0 - 20

7

Khu vực nhiễm mặn xã Quang Trung

0,25

Thôn Trà Đoài

0,54

Thôn Trà Đoài, Cao Mại Đoài

qh2:0 - 20

8

Khu vực nhiễm mặn xã Vũ Bình

0,09

Thôn Nguyệt Lâm 2

0,37

Thôn Nguyệt Lâm 2

qh2:0 - 20

9

Khu vực nhiễm mặn xã Vũ Công

1,56

Thôn Trà Vy Bắc, Trà Vy Đông

0,48

Thôn Trà Vy Bắc

qh2:0 - 20

 

Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Quang Bình

 

 

0,09

Thôn Ngái Đông

qh2:0 - 20

10

Khu vực liền kề nhiễm mặn TT. Kiến Xương

 

 

0,1

Thôn Tân Tiến

qh2:0 - 20

III. Huyện Tiền Hải

88,52

 

12,28

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Bắc Hải

5,76

Thôn An Nhân Bình, An Phú

0,62

thôn Nam Trạch

qh2:0 - 15

2

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Cơ

3,23

Thôn Cam Lai

0,67

thôn Cam Lai

qh2:0 - 15

3

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Lâm

3,89

Thôn Nho Lâm Đông, Nho Lâm Tây

0,49

thôn Thanh Đông

qh2:0 - 15

4

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Phong

1,31

thôn Văn Hải

0,82

thôn Văn Hải

qh2:0 - 15

5

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Trà

9,92

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực xóm 5, xóm Nghệ thôn Phụ Thành

0,6

Xóm Nghệ thôn Phụ Thành

qh2:0 - 15

6

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Trung

0,91

Thôn Mỹ Đức

0,29

Thôn Mỹ Đức, Phong Lạc

qh2:0 - 15

7

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Xuyên

3,75

Thôn Kênh Xuyên, An Cư, Hải Long

0,29

Thôn Kênh Xuyên

qh2:0 - 15

8

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Chính

0,12

Thôn An Chính

1,27

thôn Hữu Vi Nam, An Chính

qh2:0 - 15

9

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Hà

0,06

Thôn Hướng Tân

1,1

thôn Vĩnh Trung, Hướng Tân

qh2:0 - 15

10

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Hải

0,02

Thôn Trung Lang

0,76

thôn An Hạ, Trung Lang

qh2:0 - 15

11

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Hưng

4,98

thôn Lộc Trung, Lộc Ninh

1,39

thôn Lộc Trung

qh2:0 - 15

12

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Phú

9,36

Toàn bộ diện tích xã trừ một khu vực thôn Bình Thành

0,25

thôn Bình Thành

qh2:0 - 15

13

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Thanh

0,71

Thôn Việt Hùng

0,46

thôn Đông Cường, Tiến Lợi

qh2:0 - 15

14

Khu vực nhiễm mặn xã Nam Thắng

4,27

Thôn Nam Đồng Bắc, Nam Đồng Nam, Nam Thành, Rưỡng Trực 1, Rưỡng Trực Nam

0,56

thôn Tân Hưng 1, Tân Hưng 2

qh2:0 - 15

15

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Long

8,31

Toàn bộ diện tích xã

 

 

qh2:0 - 15

16

Khu vực. nhiễm mặn xã Tây Phong

3,67

Thôn Lũ Phong, Lưu Phương, Quân Trạch

0,7

thôn Riêm Trì

qh2:0 - 15

17

Khu vực nhiễm mặn xã Vân Trường

0,76

Khu vực xóm 8 thôn Bác Trạch 2

1,2

xóm 7 thôn Quân Bác Đoài

qh2:0 - 15

18

Khu vực nhiễm mặn các xã Đông Hoàng, Đông Minh, Nam Cường, Nam Thịnh

27,49

Toàn bộ diện tích xã

 

 

qh2:0 - 15

19

Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Phương Công

 

 

0,17

Xóm Đinh thôn Phương Trạch Đông

qh2:0 - 15

20

Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Tây Giang

 

 

0,44

Thôn Cát Già

qh2:0 - 15

21

Khu vực liền kề nhiễm mặn xã Đông Quý

 

 

0,2

thôn Trà Lý

qh2:0 - 15

IV. Huyện Thái Thụy

79,76

 

11,56

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn TT Diêm Điền

4,49

Tổ dân phố Mai Diêm, Nghĩa Chỉ

0,6

Tổ dân phố Bao Trình

qh2:0 - 22

2

Khu vực nhiễm mặn xã Dương Hồng Thủy

1,33

thôn Minh Khai, Nam Hưng

1,37

thôn Minh Khai, Nam Hưng

qh2:0 - 22

3

Khu vực nhiễm mặn xã Dương Phúc

3,30

Thôn Lương Thường, Lai Triều

0,97

thôn Ry Phúc, thôn Đông, thôn Đoài

qh2:0 - 22

4

Khu vực nhiễm mặn xã Tân Học

7,30

Thôn Minh Thành, thôn Bắc

0,31

thôn Bắc

qh2:0 - 22

5

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Hưng

4,50

Khu vực phía đông của xã gồm thôn Văn Hàn Bắc, Văn Hàn Đông, Vũ Thành Đông và Vũ Thành Đoài.

0,21

Thôn Văn Hàn Tây

qh2:0 - 22

6

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Nguyên

6,34

Khu vực phía Đông Nam của xã (Bằng Lương, Thanh Lương, Hà My, Bích Đoài)

0,61

thôn Ngọc Thịnh, Thanh Lương

qh2:0 - 22

7

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thịnh

3,66

Thôn Đông Thịnh, Trung Thịnh

0,45

thôn Đoài Thịnh

qh2:0 - 22

8

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thọ

2,67

Thôn Xuân Hòa

0,91

thôn Giáo Lạc

qh2:0 - 22

9

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thượng

3,64

Thôn Các Đông, Sơn Thọ 1, Sơn Thọ 2, Sơn Thọ 3

0,77

thôn Bích Du

qh2:0 - 22

10

Khu vực nhiễm mặn xã Thuần Thành

0,98

Thôn Linh Thanh

0,89

(thôn Linh Thanh, Đồng Kinh, Vị Nguyên

qh2:0 - 22

11

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Bình

3,45

Thôn An Ninh, thôn Trà Hồi

0,5

thôn An Ninh

qh2:0 - 22

12

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Chính

1,72

thôn Hòa Nha, Thôn Chính, Thôn Miếu

0,96

thôn Hoè Nha, Thôn Chính, Thôn Miếu

qh2:0 - 22

13

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Dân

0,65

Thôn An Dân

0,58

thôn An Dân

qh2:0 - 22

14

Khu Vực nhiễm mặn xã Thụy Hưng

4,98

(thôn Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ)

0,34

thôn Tam Lộng

qh2:0 - 22

15

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Liên

4,88

Thôn Hoành Quan, Trung An, Trung Tỉnh), An Lệnh

1,32

thôn Cam Đông, Trà Linh

qh2:0 - 22

16

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Quỳnh

0,04

Thôn Thọ Vân

0,5

thôn Thọ Vân, Quỳnh Lý

qh2:0 - 22

17

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Văn

4,70

Gần như toàn bộ diện tích xã

0,27

thôn Văn Tràng

qh2:0 - 22

18

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Đô

8,20

Thôn Nam Duyên, Tân Lập, Tân Tiến

 

 

qh2:0 - 22

19

Khu vực nhiễm mặn các xã Thụy Việt và Thụy Ninh

12,93

Toàn bộ diện tích các xã

 

 

qh2:0 - 22

V. Huyện Quỳnh Phụ

37,12

 

6,02

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã An Dục

3,02

Thôn An Mỹ, An Lạc, Bình Minh

0,47

Thôn Lạc Cổ, Việt Thắng

qh2:0 - 15

2

Khu vực nhiễm mặn xã An Mỹ

6,28

Thôn Tô Đê, Tô Đàm, Tô Trang

0,88

thôn Tô Hải, Tô Xuyên

qh2:0 - 15

3

Khu vực nhiễm mặn xã An Vinh

1,96

Thôn Gia Hòa 1, Gia Hòa 2

0,7

Thôn Gia Hòa 1, Gia Hòa 2

qh2:0 - 15

4

Khu vực nhiễm mặn xã An Vũ

0,93

Khu vực xóm 10 thôn Vọng Lỗ

0,55

thôn Vọng Lỗ

qh2:0 - 15

5

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Hải

6,87

Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ thôn Đồng Kỷ

0,31

Đồng Kỷ

qh2:0 - 15

6

Khu vực nhiễm mặn xã Đồng Tiến

8,67

Hầu như toàn bộ diện tích xã trừ thôn Cổ Đẳng

0,7

thôn Cổ Đẳng

qh2:0 - 15

7

Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Bảo

1,34

Thôn Ngọc Chi

0,63

thôn Ngọc Chi

qh2:0 - 15

8

Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Hưng

0,45

Thôn Phúc Bồi

0,42

thôn Mỹ Giá, Phúc Bồi

qh2:0 - 15

9

Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Nguyên

0,30

Thôn Trình Uyên

0,32

thôn Trình Uyên, Phương Quả Đông

qh2:0 - 15

10

Khu vực nhiễm mặn xã Quỳnh Xá

2,09

Thôn Đông Hồng, Xuân La, Dũng Tiến

0,61

thôn Bình Minh, Đông Hồng

qh2:0 - 15

11

Khu vực nhiễm mặn xã An Tràng

5,21

Toàn bộ diện tích xã

 

 

qh2:0 - 15

12

Khu vực liền kề biên mặn xã An Lễ

 

 

0,17

thôn Đồng Bằng

qh2:0 - 15

13

Khu vực liền kề biên mặn xã An Thanh

 

 

0,26

thôn Minh Đức

qh2:0 - 15

A.2 Khu vực nhiễm mặn và khu vực liền kề nhiễm mặn tầng chứa nước qh1

I. Thành phố Thái Bình

68,10

 

0,00

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn thành phố Thái Bình.

68,10

Toàn bộ diện tích các phường, xã trong thành phố

 

 

qh1:15- 60

II. Huyện Vũ Thư

196,87

 

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn huyện Vũ Thư

196,87

Toàn bộ diện tích huyện

 

 

qh1:15 - 50

III. Huyện Đông Hưng

199,31

 

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn huyện Đông Hưng

199,31

Toàn bộ diện tích huyện

 

 

qh1:12 - 47

IV. Huyện Kiến Xương

201,99

 

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn huyện Kiến Xương

201,99

Toàn bộ diện tích huyện

 

 

qh1:20 - 65

V. Huyện Tiền Hải

231,28

 

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn huyện Tiền Hải

231,28

Toàn bộ diện tích huyện

 

 

qh1:15 - 60

VI. Huyện Thái Thụy

266,65

 

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn huyện Thái Thụy

266,65

Toàn bộ diện tích huyện

 

 

qh1:22 - 57

VII. Huyện Quỳnh Phụ

209,95

 

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn huyện Quỳnh Phụ

209,95

Toàn bộ diện tích huyện

 

 

qh1:15 - 50

VIII. Huyện Hưng Hà

83,90

 

2,28

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn TT Hưng Hà

1,58

Thôn Thọ Mai, Duyên Phúc

0,12

Thôn Đồng Tu 1, Đồng Tu 2, Thị Độc

qh1:20 - 45

2

Khu vực nhiễm mặn TT Hưng Nhân

1,52

Khu vực thôn Đặng Xá

0,07

Khu vực các thôn An Tảo, Đặng Xá, Ân Xá

qh1:20 - 45

3

Khu vực nhiễm mặn xã Bắc Sơn

3,53

Khu vực thôn Quyết Tiến, Minh Đức

0,11

Khu vực cánh đồng thôn Tân Dân

qh1:20 - 45

4

Khu vực nhiễm mặn xã Chi Lăng

2,67

Thôn Thống Nhất, Quyết Tiến

0,18

Thôn Thống Nhất

qh1:20 - 45

5

Khu vực nhiễm mặn xã Dân Chủ

3,68

Thôn Trung Ngọc, Hà Thắng, Hà Tiến

0,14

Cánh đồng Thôn Đinh

qh1:20 - 45

6

Khu vực nhiễm mặn xã Điệp Nông

3

Thôn Ngũ Đông, Ngũ Đoài

0,3

Cánh đồng thôn Việt Yên 1, thôn Ngũ Đoài

qh1:20 - 45

7

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Đô

2,78

khu vực Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm.

0,1

khu vực thôn Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm

qh1:20 - 45

8

Khu vực nhiễm mặn xã Duyên Hải

1,57

Thôn Bùi Việt, Thôn Khả Tân, Khả Tiến

0,35

Thôn Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến

qh1:20 - 45

9

Khu vực nhiễm mặn xã Hòa Bình

0,41

Thôn Tân Dân

0,1

Thôn Tân Dân

qh1:20 - 45

10

Khu vực nhiễm mặn xã Hồng Lĩnh

5,15

Toàn bộ diện tích xã trừ Cánh đồng thôn Vũ Đông

0,06

Cánh đồng thôn Vũ Đông

qh1:20 - 45

11

Khu vực nhiễm mặn xã Liên Hiệp

0,28

Khu vực cánh đồng thôn Nứa

0,16

Khu vực cánh đồng thôn Nứa

qh1:20 - 45

12

Khu vực nhiễm mặn xã Minh Khai

2,62

Thôn Thanh La, Hiến Nạp

0,1

Khu vực UB xã, thôn Thanh Cách, Đồng Lạc

qh1:20 - 45

13

Khu vực nhiễm mặn xã Tân Lễ

0,29

Thôn Phú Hà

0,06

Thôn Phú Hà

qh1:20 - 45

14

Khu vực nhiễm mặn xã Tây Đô

2,08

Thôn Khánh Lai

0,15

Khu vực Nội Thôn, thôn Duyên Trường

qh1:20 - 45

15

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Hưng

4,24

Toàn bộ diện tích xã trừ Thôn Phú Ốc

0,13

Thôn Phú Ốc

qh1:20 - 45

16

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Phương

5,51

Toàn bộ diện tích xã trừ thôn Hà Nguyên, thôn Nhân Xá

0,1

Thôn Hà Nguyên, thôn Nhân Xá

qh1:20 - 45

17

Khu vực nhiễm mặn xã Tiến Đức

7,64

Toàn bộ diện tích xã trừ thôn Dương Xá

0,05

Thôn Dương Xá

qh1:20 - 45

18

Khu vực nhiễm mặn xã Minh Tân, Độc Lập, Minh Hoà, Hồng Minh và Chí Hoà

35,35

Toàn bộ diện tích các xã Minh Tân, Độc Lập, Minh Hoà, Hồng Minh và Chí Hoà

 

 

qh1:20 - 45

A.3 Khu vực nhiễm mặn và khu vực liền kề nhiễm mặn tầng chứa nước qp

I. Thành phố Thái Bình

61,61

 

1,45

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Hòa

4,68

Toàn bộ xã trừ khu vực Xóm 5, xóm 18 thôn Hiệp Trung

0,38

Xóm 5, xóm 18 thôn Hiệp Trung

qp:65 - 140

2

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Mỹ

1,27

Thôn Tống Thỏ Nam

0,71

thôn Gia Lễ, Tống Thỏ Nam

qp:65 - 140

3

Khu vực nhiễm mặn xã Vũ Đông

6,3

Toàn bộ diện tích xã trừ một phần Thôn Nguyễn Du

0,03

Thôn Nguyễn Du

qp:65 - 140

4

Khu vực nhiễm mặn các phường: Bồ Xuyên, Đề Thám, Hoàng Diện, Kỳ Bá, Lê Hồng Phong, Phú Khánh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Trần Lãm các xã: Phú Xuân, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Lạc, Vũ Phúc

49,36

Toàn bộ diện tích phường

 

 

qp:65 - 140

5

Khu vực liền kề biên mặn xã Đông Thọ

 

 

0,33

Thôn Thống Nhất

 

II. Huyện Vũ Thư

176,12

 

5,58

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Hiệp Hoà

5,05

Thôn Đức Hiệp, Phương Cáp, An Để

1,33

Thôn Trung Hương, Hạnh Phúc

qp:55 - 120

2

Khu vực nhiễm mặn xã Minh Lãng

6,35

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực Phù Lôi

0,46

Thôn Phù Lôi

qp:65 - 140

3

Khu vực nhiễm mặn xã Song Lãng

4,69

Thôn Văn Lãng, thôn Hội, thôn Trung

0,78

Thôn Ba, thôn Nam Hưng

qp:55 - 120

4

Khu vực nhiễm mặn xã Tân Hòa

4,09

Thôn Nhật Tân, Đại Hội, Đại Đồng, Thọ Bi

0,9

Thôn Tường An

qp:65 - 150

5

Khu vực nhiễm mặn xã Tân Phong

1,39

Thôn Ô Mễ

1,46

Thôn Thụy Bình

qp:55 - 120

6

Khu vực nhiễm mặn xã Xuân Hoà

7,14

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực Thôn Phương Tảo 1

0,65

Thôn Phương Tảo 1

qp:65 - 150

7

Khu vực nhiễm mặn TT Vũ Thư

1,19

Toàn bộ diện tích thị trấn

 

 

qp:55 - 120

8

Khu vực nhiễm mặn các xã Bách Thuận, Đồng Thanh, Dũng Nghĩa, Duy Nhất, Hoà Bình, Hồng Lý, Hồng Phong, Minh Khai, Minh Quang, Nguyên Xá, Song An, Tam Quang, Tân Lập, Trung An, Tự Tân, Việt Hùng, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Hội, Vũ Tiến, Vũ Vân, Vũ Vinh

146,22

Toàn bộ diện tích các xã

 

 

qp:55 - 120

III. Huyện Đông Hưng

0,23

 

1,07

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Hoàng

0,23

Thôn Hùng Việt

0,96

Thôn Hùng Việt

qp:57 - 132

 

Khu vực liền kề biên mặn xã Hồng Bạch

 

 

0,11

Hậu Trung 2

 

IV. Huyện Kiến Xương

185,34

 

2,53

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã An Bình

3,65

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực xóm 1 thôn Bằng Trạch

0,3

Xóm 1 thôn Bằng Trạch

qp:65 - 140

2

Khu vực nhiễm mặn xã Hồng Thái

3,39

Thôn Hữu Bộc, Xuân Cước

1,15

Thôn Hữu Bộc, Nam Hòa, Gia Mỹ, Bắc Dũng

qp:55 - 140

3

Khu vực nhiễm mặn xã Quốc Tuấn

2,74

Thôn Bích Kê, Thụy Bích, Đắc Chúng Trung

0,99

Thôn Thụy Lũng Tây, Đắc Chúng Trung

qp:65 -140

4

Khu vực nhiễm mặn TT. Kiến Xương và các xã: Bình Định, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Thanh, Đình Phùng, Hoà Bình, Hồng Tiến, Lê Lợi, Minh Quang, Minh Tân, Nam Bình, Nam Cao, Quang Bình, Quang Lịch, Quang Minh, Quang Trung, Tây Sơn, Thanh Tân, Thượng Hiền, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Công, Vũ Hoà, Vũ Ninh, Vũ Lễ, Vũ Quý, Vũ Thắng, Vũ Trung

175,56

Toàn bộ diện tích thị trấn và các xã

 

 

qp:65 - 150

5

Khu vực liền kề biên mặn xã Trà Giang

 

 

0.09

Xóm 6 thôn Diệm Dương Đông

qp:65 - 150

V. Huyện Thái Thụy

100,93

 

9,98

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn TT Diêm Điền

10,13

Khu vực Đông Bắc thị trấn ((tổ dân phố Bao Trình, TDP Hổ Đội 1,2,3,4)

1,34

(tổ dân phố Bao Trình, TDP Hổ Đội 1,2,3,4)

qp:57 - 142

2

Khu vực nhiễm mặn xã Dương Phúc

0,79

Thôn Lương Trường

0,51

Thôn Lương Trường

qp:57 - 122

3

Khu vực nhiễm mặn xã Hòa An

0,61

Thôn Vọng Hải, Nam Tân

0,51

Thôn Vọng Hải, Nam Tân

qp:57 - 142

4

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Đô

12,60

Khu vực phía Đông của xã, giáp biển

1,26

Thôn Tân Tiến, Tân Lập, Nam Duyên

qp:67 - 122

5

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Nguyên

0,38

Thôn Bích Đoài

0,47

Thôn Bích Đoài

qp:57 - 132

7

Khu vực nhiễm mặn xã Thái Thọ

2,32

Thôn Thiên Kiều

1,11

Thôn Giáo Lạc

qp:57 - 132

8

Khu vực nhiễm mặn xã Thuần Thành

2,39

Thôn Nghĩa Phong

1,39

Thôn Tuấn Nghĩa, Nghĩa Phong

qp:57 - 132

9

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Bình

2,52

Thôn Trà Hồi

0,56

Thôn Trà Hồi

qp:67 - 122

10

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Hưng

0,25

Thôn Cao Dương Hạ

1,28

Thôn Cao Dương Hạ, Thu Cúc

qp:57 - 122

11

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Liên

1,55

Thôn Trung An, Hoành Quan

0,5

Thôn Trung An, Đoài Nghĩa

qp:67 - 142

12

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Văn

4,31

Toàn bộ diện tích xã trừ khu vực thôn An Định

0,27

Thôn An Định

qp:57 - 142

13

Khu vực nhiễm mặn xã Thụy Việt

4,14

Toàn bộ diện tích xã trừ thôn Việt Tân

0,78

thôn Việt Tân

qp:57 - 122

14

Khu vực nhiễm mặn các xã An Tân, Hồng Dũng, Thái Thượng, Thụy Hải, Thụy Quỳnh, Thụy Trình, Thụy Trường, Thụy Xuân

58,94

Toàn bộ diện tích các xã

 

 

qp:67 - 142

VI. Huyện Tiền Hải

234,23

 

0,00

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Đông Trà

2,95

Thôn Thành Long, Định Cư Đông

 

 

qp:60 - 135

2

Khu vực nhiễm mặn TT.Tiền Hải và các xã: An Ninh, Bắc Hải, Đông Cơ, Đông Hoàng, Đông Lâm, Đông Long, Đông Minh, Đông Phong, Đông Quý, Đông Trà, Đông Trung, Đông Xuyên, Nam Chính, Nam Cường, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Thịnh, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lương, Tây Ninh, Tân Phong, Tây Tiến, Vân Trường, Vũ Lăng

231,28

Toàn bộ diện tích thị trấn

 

 

qp:60 - 135

VI. Huyện Hưng Hà

2,94

 

2,12

 

 

1

Khu vực nhiễm mặn xã Hồng Minh

2,94

Thôn Xuân Lôi, Phú Nha

1,81

Thôn Cổ Trai, Đồng Lâm, Minh Xuyên

qp:55 - 120

 

Khu vực liền kề biên mặn xã Chí Hòa

 

 

0,12

Thôn An Tiến

qp:55 - 120

2

Khu vực liền kề biên mặn xã Độc Lập

 

 

0,19

Thôn Đồng Phú

qp:55 - 120

B. Khu vực có bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung theo quy định của pháp luật về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ môi trường và khu vực liền kề tầng chứa nước qh2 và qh1

I. Huyện Vũ Thư

0,049

 

0,24

 

 

1

Bãi chôn lấp xã Vũ Đoài

0,004

Thôn 11

0,06

Thôn 11

qh2 :0 - 20

2

Bãi chôn lấp xã Tân Hòa

0,02

Thôn Đại Hội

0,02

Thôn Đại Hội

qh2 :0 - 20

3

Bãi chôn lấp xã Hồng Phong

0,005

Thôn Tương Đông, Kênh Đào

0,06

Thôn Tương Đông, Kênh Đào

qh2 :0 - 20

4

Bãi rác tập trung xã Song An

0,01

Thôn Gián Nghị

0,01

Thôn Gián Nghị

qh2 :0 - 20

5

Lò đốt rác xã Việt Hùng

0,01

Thôn Mỹ Lộc 1

0,09

Thôn Mỹ Lộc 1

qh2 :0 - 20

II. Huyện Kiến Xương

0,05

 

0,18

 

 

1

Bãi chôn lấp thôn 2, xã Vũ Thắng

0,01

Thôn 2

0,02

Thôn 2

qh2 :0 - 20

2

Bãi chôn lấp TT Kiến Xương

0,01

Tổ dân phố Minh Đức

0,05

Tổ dân phố Minh Đức

qh2 :0 - 20

3

Bãi chôn lấp thôn Quyết Tiến xã Tây Sơn

0,01

Thôn Quyết Tiến

0,07

Thôn Quyết Tiến

qh2 :0 - 20

4

Bãi chôn lấp thôn Sơn Trung xã Bình Định

0,02

Thôn Sơn Trung

0,04

Thôn Khả Phú, Thôn Sơn Trung

qh2 :0 - 20

III. Huyện Đông Hưng

0,03

 

0,21

 

 

1

Bãi chôn lấp thôn Hòa Bình xã Hợp Tiến

0,01

Xóm Hòa Bình

0,09

Thôn Tân Hòa

qh2 :0 - 12

2

Bãi chôn lấp thôn Lương Đống xã Đông Vinh

0,01

Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải

0,04

Đông Đồng Hải, Nam Đồng Hải

qh2 :0 - 12

3

Bãi chôn lấp thôn Đông Vị xã Đông La

0,01

Thôn Đồng Lệ, Bảo Châu

0,08

Thôn Đồng Lệ, Bảo Châu

qh2 :0 - 12

IV. Huyện Tiền Hải

0,03

 

0,03

 

 

1

Bãi chôn lấp thôn Quân Cao xã Vân Trường

0,01

Thôn Quân Cao

0,01

Thôn Quân Cao

qh2 :0 - 15

2

Bãi chôn lấp thôn Năng Tĩnh xã Nam Chính

0,01

Thôn Năng Tĩnh

0,01

Thôn Năng Tĩnh

qh2 :0 - 15

3

Bãi chôn lấp thôn kênh Xuyên xã Đông Xuyên

0,01

Thôn Kênh Xuyên

0,01

Thôn Kênh Xuyên

qh2 :0 - 15

V. Huyện Thái Thụy

0,06

 

0,18

 

 

1

Bãi chôn lấp Đồng Cồn Tây xã Thái Xuyên

0,01

Thôn Lũng Đầu

0,03

Thôn Lũng Đầu

qh2 :0 - 22

2

bãi chôn lấp xã Hồng Dũng

0,03

Thôn Phương Man

0,05

Thôn Phương Man

qh2 :0 - 22

3

Bãi chôn lấp thôn Các Đông xã Thái Thượng

0,01

Thôn Các Đông

0,02

Thôn Các Đông

qh2 :0 - 22

4

Bãi chôn lấp thôn Hòe Nha xã Thụy Chính

0,01

Thôn Hòe Nha

0,08

Thôn Hòe Nha

qh2 :0 - 22

VII. Huyện Quỳnh Phụ

0,0214

 

0,12

 

 

1

Bãi chôn lấp thôn Ngõ Mưa xã Quỳnh Hoàng

0,01

Thôn Ngõ Mưa

0,01

Thôn Ngõ Mưa

qh2 :0 - 15

2

Bãi chôn lấp thôn An Phú xã Quỳnh Hải

0,01

Thôn An Phú I

0,06

Thôn An Phú I

qh2 :0 - 15

3

Bãi chôn lấp xã An Dục

0,0014

Xóm 4 thôn Lạc Cổ

0,05

Xóm 4 thôn Lạc Cổ

qh2 :0 - 15

VIII. Huyện Hưng Hà

0,04

 

0,15

 

 

1

Bãi chôn lấp TT Hưng Hà

0,01

Thôn Đồng Tu 1

0,03

Thôn Đồng Tu 1

qh2: 0 - 20

qh1: 20 - 45

2

Bãi chôn lấp Xuân Khúc, Kiểu Mạch, TT Hưng Nhân

0,02

Thôn Vân Đông

0,05

Thôn Vân Đông

qh2: 0 - 20

qh1: 20 - 45

3

Bãi chôn lấp thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh

0,01

Thôn Cổ Trai

0,07

Thôn Cổ Trai

qh2: 0 - 20

qh1: 20 - 45

C. Khu vực có nghĩa trang tập trung và khu vực liền kề tầng chứa nước qh2

I. Thành phố Thái Bình

0,18

 

0,26

 

 

1

Nghĩa trang thôn Hồng Phong xã Đông Thọ

0,10

Thôn Hồng Phong

0,17

Thôn Hồng Phong

qh2 :0 - 20

2

Nghĩa trang Mả Lạo, xã Đông Mỹ

0,08

Thôn An Lễ

0,09

Thôn An Lễ

qh2 :0 - 20

II. Huyện Vũ Thư

0,05

 

0,05

 

 

1

Nghĩa trang Đông Đoài, xã Vũ Đoài

0,05

Thôn 3

0,05

Thôn 3

qh2 :0 - 20

III. Huyện Kiến Xương

0,23

 

0,23

 

 

1

Nghĩa trang thôn Hưng Đạo, xã Bình Định

0,08

Thôn Hưng Đạo

0,07

Thôn Hưng Đạo

qh2 :0 - 20

2

Nghĩa trang thôn Luật Trung, xã Quang Lịch

0,09

Thôn Luật Trung

0,08

Thôn Luật Trung

qh2 :0 - 20

3

Nghĩa trang thôn Ngái, xã Quang Bình

0,06

Thôn Ngái

0,08

Thôn Ngái

qh2 :0 - 20

IV. Huyện Đông Hưng

0,25

 

0,15

 

 

1

Nghĩa trang thôn Cộng Hòa xã Thăng Long

0,10

Thôn Cộng Hòa

0,04

Thôn Cộng Hòa

qh2 :0 - 12

2

Nghĩa trang thôn Nam Quán xã Đông Các

0,09

Thôn Nam Quán

0,05

Thôn Nam Quán

qh2 :0 - 12

3

Nghĩa trang thôn Lương Đống xã Hà Giang

0,06

Thôn Lương Đống

0,06

Thôn Lương Đống

qh2 :0 - 12

V. Huyện Tiền Hải

0,11

 

0,09

 

 

1

Nghĩa trang thôn Trinh Cát xã Đông Cơ

0,06

Thôn Trinh Cát

0,04

Thôn Trinh Cát

qh2 :0 - 15

2

Nghĩa trang thôn Phụ Thành xã Đông Trà

0,05

Thôn Phụ Thành

0,05

Thôn Phụ Thành

qh2 :0 - 15

VI. Huyện Thái Thụy

0,06

 

0,02

 

 

1

Nghĩa trang thôn Phúc Thịnh, xã Thái Thịnh

0,06

thôn Phúc Thịnh

0,02

thôn Phúc Thịnh

qh2 :0 - 15

VII. Huyện Quỳnh Phụ

0,59

 

0,20

 

 

1

Nghĩa trang thôn Cẩn Du xã Châu Sơn

0,14

Thôn Cẩn Du

0,09

Thôn Cẩn Du

qh2 :0 - 15

2

Nghĩa trang thôn Vũ Hạ xã An Vũ

0,24

Thôn Vũ Hạ

0,02

Thôn Vũ Hạ

qh2 :0 - 15

3

Nghĩa trang thôn Đông Cừ xã Đông Hải

0,15

Thôn Đông Cừ

0,03

Thôn Đông Cừ

qh2 :0 - 15

4

Nghĩa trang thôn Cao Mộc xã Đồng Tiến

0,06

Thôn Cao Mộc

0,06

Thôn Cao Mộc

qh2 :0 - 15

2. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 3

* Biện pháp đối với Vùng hạn chế 3:

- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

- Đối với công trình không có giấy phép: Dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai. Công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

- Đối với công trình đã có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

STT

Vùng hạn chế

Tầng chứa nước qh2

Tầng chứa nước qh1

Tầng chứa nước qp

Diện tích hạn chế (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Phạm vi hành chính

Diện tích hạn chế (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Phạm vi hành chính

Diện tích hạn chế (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Phạm vi hành chính

I. TP Thái Bình

28,20

 

 

0,00

 

 

2,66

 

 

1

P.Bồ Xuyên

0,58

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Bồ Xuyên

 

 

 

 

 

 

2

P.Đề Thám

0,39

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Đề Thám

 

 

 

 

 

 

3

P. Hoàng Diệu

3,24

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P. Hoàng Diệu

 

 

 

 

 

 

4

P.Kỳ Bá

1,63

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Kỳ Bá

 

 

 

 

 

 

5

P. Lê Hồng Phong

0,42

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

6

P.Phú Khánh

0,94

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Phú Khánh

 

 

 

 

 

 

7

P. Quang Trung

0,79

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Quang Trung

 

 

 

 

 

 

8

P. Tiền Phong

1,68

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P. Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

9

P.Trần Hưng Đạo

1,20

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

10

P.Trần Lãm

1,87

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư P.Trần Lãm

 

 

 

 

 

 

11

Xã Đông Hòa

2,37

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X.Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

12

Xã Đông Mỹ

1,50

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X.Đông Mỹ

 

 

 

1,34

qp:65 - 140

khu vực thôn Gia Lễ, An Lễ

13

Xã Đông Thọ

1,05

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X.Đông Thọ

 

 

 

1,32

qp:65 - 140

khu vực cư dân phía bắc xã (xóm 2, xóm 4, thôn Hồng Phong)

14

Xã Phú Xuân

2,61

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X. Phú Xuân

 

 

 

 

 

 

15

Xã Tân Bình

1,81

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X. Tân Bình

 

 

 

 

 

 

16

Xã Vũ Chính

1,55

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X. Vũ Chính

 

 

 

 

 

 

17

Xã Vũ Đông

1,55

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X. Vũ Đông

 

 

 

 

 

 

18

Xã Vũ Lạc

1,68

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X. Vũ Lạc

 

 

 

 

 

 

19

Xã Vũ Phúc

1,34

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư X. Vũ Phúc

 

 

 

 

 

 

II. Huyện Vũ Thư

59,12

 

 

0

 

 

2,11

 

 

1

TT Vũ Thư

0,60

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư TT Vũ Thư

 

 

 

 

 

 

2

Xã Bách Thuận

6,26

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Bách Thuận

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đồng Thanh

1,80

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Đồng Thanh

 

 

 

 

 

 

4

Xã Dũng Nghĩa

1,34

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Dũng Nghĩa

 

 

 

 

 

 

5

Xã Duy Nhất

2,75

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Duy Nhất

 

 

 

 

 

 

6

Xã Hiệp Hoà

1,47

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Hiệp Hoà

 

 

 

0,04

qp:55 - 120

khu vực thôn Đức Hiệp

7

Xã Hoà Bình

1,17

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

8

Xã Hồng Lý

2,39

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Hồng Lý

 

 

 

 

 

 

9

Xã Hồng Phong

2,59

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

10

Xã Minh Khai

1,41

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Minh Khai

 

 

 

 

 

 

11

Xã Minh Lãng

1,55

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Minh Lãng

 

 

 

0,03

qp:55 - 120

xóm Phù Lôi

12

Xã Minh Quang

1,58

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Minh Quang

 

 

 

 

 

 

13

Xã Nguyên Xá

1,46

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Nguyên Xá

 

 

 

 

 

 

14

Xã Phúc Thành

1,44

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Phúc Thành

 

 

 

1,44

qp:55 - 120

các khu vực dân cư xã Phúc Thành

15

Xã Song An

0,98

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Song An

 

 

 

 

 

 

16

Xã Song Lãng

1,40

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Song Lãng

 

 

 

0,07

qp:55 - 120

khu vực dân cư phía bắc thôn Nam Hưng, Phú Mãn

17

Xã Tam Quang

1,33

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Tam Quang

 

 

 

 

 

 

18

Xã Tân Hòa

1,46

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Tân Hòa

 

 

 

0,07

qp:55 - 120

khu vực phía bắc thôn Tường An

19

Xã Tân Lập

2,74

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

20

Xã Tân Phong

1,48

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Tân Phong

 

 

 

0,46

qp:65 - 130

khu vực dân cư thôn Ô Mễ 2,3 Thụy Bình

21

Xã Trung An

0,94

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Trung An

 

 

 

 

 

 

22

Xã Tự Tân

2,76

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Tự Tân

 

 

 

 

 

 

23

Xã Việt Hùng

2,10

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Việt Hùng

 

 

 

 

 

 

24

Xã Việt Thuận

3,69

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Việt Thuận

 

 

 

 

 

 

25

Xã Vũ Đoài

2,20

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Vũ Đoài

 

 

 

 

 

 

26

Xã Vũ Hội

1,71

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Vũ Hội

 

 

 

 

 

 

27

Xã Vũ Tiến

2,32

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Vũ Tiến

 

 

 

 

 

 

28

Xã Vũ Vân

2,96

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Vũ Vân

 

 

 

 

 

 

29

Xã Vũ Vinh

1,30

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Vũ Vinh

 

 

 

 

 

 

30

Xã Xuân Hoà

1,94

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Xuân Hoà

 

 

 

 

 

 

III. Huyện Đông Hưng

32,62

 

 

0,00

 

 

62,27

 

 

1

Xã An Châu

0,58

qh2:0 - 12

thôn Kim Châu, An Nạp

 

 

 

1,00

qp:47 - 122

các Khu vực dân cư xã An Châu

2

Xã Chương Dương

0,60

qh2:0 - 12

Khu vực dân cư phía nam xã (Khu vực UB, thôn Cao Mỗ)

 

 

 

1,00

qp:57 - 112

các Khu vực dân cư xã Chương Dương

3

Xã Đô Lương

0,20

qh2:0 - 12

Khu vực dân cư phía nam thôn 5 và thôn 6

 

 

 

1,70

qp:47 - 122

các Khu vực dân cư xã Đô Lương

4

Xã Đông Á

2,20

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Đông Á

 

 

 

2,08

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Đông Á

5

Xã Đông Cường

0,73

qh2:0 - 12

Khu vực thôn Đông Khê

 

 

 

2,36

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Đông Cường

6

Xã Đông Dương

1,01

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Đông Dương

 

 

 

1,01

qp:57 - 122

các Khu vực dân cư xã Đông Dương

7

Xã Đông Động

0,03

qh2:0 - 12

Khu vực dân cư phía nam thôn Đống Năm

 

 

 

1,04

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Đông Động

8

Xã Đông Hoàng

1,46

qh2:0 - 12

Các Khu vực dân cư xã Đông Hoàng

 

 

 

1,28

qp:57 - 122

các Khu vực dân cư xã Đông Hoàng

9

Xã Đông Kinh

1,65

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Đông Kinh

 

 

 

1,65

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Đông Kinh

10

Xã Đông Quan

3,94

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Đông Quan

 

 

 

3,94

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Đông Quan

11

Xã Đông Quang

1,13

qh2:0 - 12

Các Khu vực dân cư xã Đông Quang

 

 

 

1,17

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Đông Quang

12

Xã Đông Tân

1,70

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Đông Tân

 

 

 

1,70

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Đông Tân

13

Xã Đông Vinh

0,91

qh2:0 - 12

Các Khu vực dân cư phía đông nam xã (Văn Ông, Đông Hải...)

 

 

 

1,75

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Đông Vinh

14

Xã Đông Xá

0,07

qh2:0 - 12

Khu vực dân cư phía đông thôn Tân Hưng

 

 

 

1,48

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Đông Xá

15

Xã Đông Xuân

1,57

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Đông Xuân

 

 

 

1,74

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Đông Xuân

16

Xã Hồng Bạch

2,21

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Hồng Bạch

 

 

 

2,21

qp:47 - 122

các Khu vực dân cư xã Hồng Bạch

17

Xã Hồng Giang

1,50

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Hồng Giang

 

 

 

1,50

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Hồng Giang

18

Xã Hồng Việt

1,34

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Hồng Việt

 

 

 

1,34

qp:57 - 122

các Khu vực dân cư xã Hồng Việt

19

Xã Liên Hoa

1,78

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Liên Hoa

 

 

 

1,78

qp:47- 102

các Khu vực dân cư xã Liên Hoa

20

Xã Lô Giang

1,80

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Lô Giang

 

 

 

1,80

qp:47- 122

các Khu vực dân cư xã Lô Giang

21

Xã Mê Linh

0,39

qh2:0 - 12

Khu vực thôn Đoài, thôn Hữu

 

 

 

1,47

qp:57 - 112

các Khu vực dân cư xã Mê Linh

22

Xã Minh Phú

1,61

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Minh Phú

 

 

 

1,66

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Minh Phú

23

Xã Minh Tân

1,58

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Minh Tân

 

 

 

1,58

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Minh Tân

24

Xã Thăng Long

1,20

qh2:0 - 12

các Khu vực dân cư xã Thăng Long

 

 

 

1,20

qp:57 - 122

các Khu vực dân cư xã Thăng Long

25

Xã Trọng Quan

1,43

qh2:0 - 12

Các Khu vực dân cư xã Trọng Quan

 

 

 

1,48

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Trọng Quan

26

Xã Đông Hợp

 

 

 

 

 

 

1,03

qp:57 - 112

các Khu vực dân cư xã Đông Hợp

27

Xã Đông La

 

 

 

 

 

 

2,32

qp:47 - 122

các Khu vực dân cư xã Đông La

28

Xã Đông Phương

 

 

 

 

 

 

1,99

qp:57 - 112

các Khu vực dân cư xã Đông Phương

29

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

1,12

qp:57 - 122

các Khu vực dân cư xã Hợp Tiến

30

Xã Liên Giang

 

 

 

 

 

 

1,97

qp:57 - 112

các Khu vực dân cư xã Liên Giang

31

Xã Nguyên Xá

 

 

 

 

 

 

1,48

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Nguyên Xá

32

Xã Phong Châu

 

 

 

 

 

 

1,27

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Phong Châu

33

Xã Phú Châu

 

 

 

 

 

 

1,16

qp:47 - 102

các Khu vực dân cư xã Phú Châu

34

Xã Phú Lương

 

 

 

 

 

 

1,68

qp:57 - 122

các Khu vực dân cư xã Phú Lương

35

Xã Hồng Bạch

 

 

 

 

 

 

2,21

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Hồng Bạch

36

Xã Hà Giang

 

 

 

 

 

 

3,12

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Hà Giang

37

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

1,57

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư xã Đông Sơn

38

TT Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

0,43

qp:47 - 112

các Khu vực dân cư TT Đông Hưng

IV. Huyện Kiến Xương

54,98

 

 

0,000

 

 

3,38

 

 

1

TT. Kiến Xương

3,17

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư TT Kiến Xương

 

 

 

 

 

 

2

Xã An Bình

1,15

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã An Bình

 

 

 

0,01

qp:65 - 150

Khu vực dân cư phía đông bắc xóm 1 thôn Bằng Trạch

3

Xã Bình Định

1,69

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư phía Nam (Hòa Bình, Sơn Trung)

 

 

 

 

 

 

4

Xã Bình Minh

1,84

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Bình Minh

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Nguyên

2,32

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Bình Nguyên

 

 

 

 

 

6

Xã Bình Thanh

1,40

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đình Phùng

0,99

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

8

Xã Hòa Bình

2,04

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

9

Xã Hồng Thái

1,58

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư xã Hồng Thái

 

 

 

0,14

qp:55 - 140

khu vực dân cư phía bắc xã Hồng Thái

10

Xã Hồng Tiến

2,03

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

 

11

Xã Lê Lợi

2,31

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Lê Lợi

 

 

 

 

 

12

Xã Minh Quang

1,00

qh2:0 - 20

Các Khu vực dân cư phía đông xã Minh Quang (Khu vực UB xã, Nghĩa Môn, Cao Đồng)

 

 

 

 

 

 

13

Xã Minh Tân

1,92

qh2:0 - 20

Các khu vực dân cư xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

14

Xã Nam Bình

0,05

qh2:0 - 20

Khu vực phía Nam thôn Sơn Thọ

 

 

 

 

 

 

15

Xã Nam Cao

1,67

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Nam Cao

 

 

 

 

 

 

16

Xã Quang Bình

3,04

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Quang Bình

 

 

 

 

 

 

17

Xã Quang Lịch

1,55

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Quang Lịch

 

 

 

 

 

 

18

Xã Quang Trung

1,87

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư phía đông xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

19

Xã Quốc Tuấn

2,51

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Quốc Tuấn

 

 

 

0,53

qp:55 - 140

thôn Đắc Chúng Trung

20

Xã Tây Sơn

2,74

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

21

Xã Thanh Tân

1,86

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Thanh Tân

 

 

 

 

 

 

22

Xã Thượng Hiền

1,64

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Thượng Hiền

 

 

 

 

 

 

23

Xã Trà Giang

2,73

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Trà Giang

 

 

 

2,7

qp:55 - 140

các khu vực dân cư xã Trà Giang

24

Xã Vũ An

0,97

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ An

 

 

 

 

 

 

25

Xã Vũ Bình

1,17

qh2:0 - 20

Khu vực Dân cư phía tây xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

26

Xã Vũ Công

0,93

qh2:0 - 20

Khu vực thôn Thái Công, Khu vực phía nam thôn Trà Vy Bắc

 

 

 

 

 

 

27

Xã Vũ Hòa

1,44

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ Hòa

 

 

 

 

 

 

28

Xã Vũ Ninh

1,96

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ Ninh

 

 

 

 

 

 

29

Xã Vũ Lễ

1,48

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ Lễ

 

 

 

 

 

 

30

Xã Vũ Quý

1,02

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ Quý

 

 

 

 

 

 

31

Xã Vũ Thắng

1,46

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ Thắng

 

 

 

 

 

 

32

Xã Vũ Trung

1,45

qh2:0 - 20

các Khu vực dân cư xã Vũ Trung

 

 

 

 

 

 

V. Huyện Tiền Hải

36,879

 

 

0,00

 

 

1,91

 

 

1

TT.Tiền Hải

4,154

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư TT Tiền Hải

 

 

 

 

 

 

2

Xã An Ninh

1,993

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư xã An Ninh

 

 

 

 

 

 

3

Xã Bắc Hải

0,02

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư thôn Nam Trạch

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đông Cơ

1,59

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư phía Tây của xã Đông Cơ (Cam Lai, Đức Cơ...)

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đông Lâm

0,59

qh2:0 - 15

Khu vực Nho Lâm Đông, Nho Lâm Tây

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đông Phong

1,378

qh2:0 - 15

Các khu vực dân cư xã Đông Phong

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đông Quý

1,25

qh2:0 - 15

Các khu vực dân cư xã Đông Quý

 

 

 

 

 

 

8

Xã Đông Trà

0,07

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư xóm Nghệ, xóm 5 thôn Phụ Thành

 

 

 

1,91

qp:60-135

các Khu vực dân cư phía bắc xã Đông Trà

9

Xã Đông Trung

1,19

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư phía Tây của xã

 

 

 

 

 

 

10

Xã Nam Chính

1,49

qh2:0 - 15

Các khu vực dân cư xã Nam Chính

 

 

 

 

 

 

11

Xã Nam Hà

1,94

qh2:0 - 15

Các khu vực dân cư xã Nam Hà

 

 

 

 

 

 

12

Xã Nam Hải

1,73

qh2:0 - 15

Các khu vực dân cư xã Nam Hải

 

 

 

 

 

 

13

Xã Nam Hồng

3,151

qh2:0 - 15

Các khu vực dân cư xã Nam Hồng

 

 

 

 

 

 

14

Xã Nam Hưng

0,62

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư thôn Lộc Trung, Lộc Ninh, Tân Trào

 

 

 

 

 

 

15

Xã Nam Thanh

1,37

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư phía Tây Bắc của xã (Ái Quốc, Việt Hùng)

 

 

 

 

 

 

16

Xã Nam Thắng

0,07

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư thôn Tân Hưng 1

 

 

 

 

 

 

17

Xã Nam Trung

2,993

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư xã Nam Trung

 

 

 

 

 

 

18

Xã Phương Công

1,181

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư xã Phương Công

 

 

 

 

 

 

19

Xã Tây Giang

3,38

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư xã Tây Giang

 

 

 

 

 

 

20

Xã Tây Lương

2,105

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư xã Tây Lương

 

 

 

 

 

 

21

Xã Tây Ninh

1,712

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư xã Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

22

Xã Tây Phong

0,05

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư thôn Riêm Trì

 

 

 

 

 

 

23

Xã Vân Trường

1,34

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư phía Tây xã Vân Trường

 

 

 

 

 

 

24

Xã Vũ Lăng

1,512

qh2:0 - 15

Các Khu vực dân cư phía Tây xã Vũ Lăng

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Thái Thụy

35,61

 

 

0,00

 

 

44,73

 

 

1

TT Diêm Điền

2,8

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư phía Đông Bắc thị trấn (Tổ dân phố Bao Trình, TDP Hổ Đội 1,2,3,4)

 

 

 

0,03

qp:57 - 142

khu vực phía tây Tổ dân phố Nghĩa Chỉ

2

Xã An Tân

1,821

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã An Tân

 

 

 

 

 

 

3

Xã Dương Hồng Thủy

3,11

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Dương Hồng Thủy

 

 

 

3,595

qp:57 - 122

các khu vực dân cư xã Dương Hồng Thủy

4

Xã Dương Phúc

0,71

qh2:0 - 22

Khu vực dân cư phía tây nam xã gồm thôn Lương Thường, Lai Triều

 

 

 

1,7

qp:57 - 142

các Khu vực dân cư xã Dương Phúc

5

Xã Hồng Dũng

2,438

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Hồng Dũng

 

 

 

 

 

 

6

Xã Sơn Hà

2,364

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Sơn Hà

 

 

 

2,364

qp:67 - 122

các khu vực dân cư xã Sơn Hà

7

Xã Thái Giang

1,764

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thái Giang

 

 

 

1,764

qp:57 - 132

các khu vực dân cư xã Thái Giang

8

Xã Thái Hưng

0,08

qh2:0 - 22

khu vực thôn Văn Hàn Tây

 

 

 

2,152

qp:57 - 132

các khu vực dân cư xã Thái Hưng

9

Xã Thái Phúc

2,017

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thái Phúc

 

 

 

2,017

qp:57 - 132

các khu vực dân cư xã Thái Phúc

10

Xã Thái Thịnh

0,2565

qh2:0 - 22

Khu vực dân cư phía tây nam xã

 

 

 

1,884

qp:67 - 122

các Khu vực dân cư xã Thái Thịnh

11

Xã Thái Thọ

0,925

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư phía Tây Nam xã Thái Thọ (Độc Lập, Giáo Lạc, Thiên Kiều)

 

 

 

1,19

qp:57 - 122

khu vực thôn Xuân Hòa, Hanh Lập

12

Xã Thái Thượng

0,27

qh2:0 - 22

Khu vực dân cư phía đông bắc thôn Bích Du

 

 

 

 

 

 

13

Xã Thuần Thành

2,43

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư phía Tây xã Thuần Thành

 

 

 

2,87

qp:57 - 142

các Khu vực dân cư xã Thuần Thành (trừ thôn Nghĩa Phong)

14

Xã Thụy Dân

0,46

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư phía Tây xã (Khu vực UB, thôn An Tiêm 1)

 

 

 

0,8861

qp:57 - 122

các khu vực dân cư xã Thụy Dân

15

Xã Thụy Duyên

1,293

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Duyên

 

 

 

1,293

qp:67 - 142

các khu vực dân cư xã Thụy Duyên

16

Xã Thụy Hải

1,11

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Hải

 

 

 

 

 

 

17

Xã Thụy Liên

0,8154

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư phía Tây Nam xã (Cam Hòa, Cam Đông, Trà Linh...)

 

 

 

1,27

qp:57 - 122

Khu vực dân cư thôn Cam Hòa, Trà Linh, Cam Đông, Hoành Quan

18

Xã Thụy Phong

1,619

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Phong

 

 

 

1,619

qp:57 - 132

các khu vực dân cư xã Thụy Phong

19

Xã Thụy Quỳnh

1,58

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Quỳnh

 

 

 

 

 

 

20

Xã Thụy Sơn

1,998

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Sơn

 

 

 

1,998

qp:57 - 132

các khu vực dân cư xã Thụy Sơn

21

Xã Thụy Thanh

1,437

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Thanh

 

 

 

1,437

qp:57 - 122

các khu vực dân cư xã Thụy Thanh

22

Xã Thụy Trình

1,408

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Trình

 

 

 

 

 

 

23

Xã Thụy Trường

1,849

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Trường

 

 

 

 

 

 

24

Xã Thụy Xuân

1,059

qh2:0 - 22

Các khu vực dân cư xã Thụy Xuân

 

 

 

 

 

 

25

Xã Hòa An

 

 

 

 

 

 

2,34

qp:57 - 132

các Khu vực dân cư xã Hòa an

26

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

3,123

qp:67 - 152

các khu vực dân cư xã Mỹ Lộc

27

Xã Tân Học

 

 

 

 

 

 

3,302

qp:67 - 112

các khu vực dân cư xã Tân Học

28

Xã Thái Đô

 

 

 

 

 

 

0,4

qp:67 - 112

khu vực phía Tây thôn Tân Lập, Tân Tiến

29

Xã Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

1,58

qp:67 - 132

các Khu vực dân cư xã Thái Nguyên

30

Xã Thái Xuyên

 

 

 

 

 

 

2,137

qp:57 - 132

các khu vực dân cư xã Thái Xuyên

31

Xã Thụy Bình

 

 

 

 

 

 

0,1

qp:67 - 142

khu vực dân cư thôn Trà Hồi

32

Xã Thụy Chính

 

 

 

 

 

 

0,8448

qp:67 - 152

các khu vực dân cư xã Thụy Chính

33

Xã Thụy Ninh

 

 

 

 

 

 

1,467

qp:57 - 142

các khu vực dân cư xã Thụy Ninh

34

Xã Thụy Hưng

 

 

 

 

 

 

1,37

qp:57 - 142

các khu vực dân cư xã Thụy Hưng

VII. Huyện Quỳnh Phụ

44,14

 

 

0,00

 

 

56,63

 

 

1

Xã An Ấp

0,91

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Ấp

 

 

 

0,9087

qp:50 - 115

Các khu vực dân cư xã An Ấp

2

Xã An Cầu

0,99

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Cầu

 

 

 

0,9858

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã An Cầu

3

Xã An Đồng

1,50

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Đồng

 

 

 

1,498

qp:40 - 115

Các khu vực dân cư xã An Đồng

4

Xã An Dục

0,18

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư xóm 4 thôn Lạc Cổ

 

 

 

1,107

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã An Dục

5

Xã An Hiệp

0,91

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Hiệp

 

 

 

0,9099

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã An Hiệp

6

Xã An Khê

1,17

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Khê

 

 

 

1,174

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã An Khê

7

Xã An Lễ

1,61

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Lễ

 

 

 

1,609

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã An Lễ

8

Xã An Mỹ

0,07

qh2:0 - 15

Khu dân cư phía bắc thôn Tô Xuyên

 

 

 

1,661

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã An Mỹ

9

Xã An Ninh

1,68

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Ninh

 

 

 

1,676

qp:60 - 95

Các khu vực dân cư xã An Ninh

10

Xã An Quý

1,97

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Quý

 

 

 

1,97

qp:50 - 95

Các khu vực dân cư xã An Quý

11

Xã An Thái

0,99

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Thái

 

 

 

0,9862

qp:40 - 95

Các khu vực dân cư xã An Thái

12

Xã An Thanh

0,97

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Thanh

 

 

 

0,9699

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã An Thanh

13

Xã An Vinh

1,39

qh2:0 - 15

Khu vực dân cư phía Bắc xã An Vinh

 

 

 

2,436

qp:50 - 115

Các khu vực dân cư xã An Vinh

14

Xã An Vũ

1,03

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã An Vũ

 

 

 

1,329

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã An Vũ

15

Xã Châu Sơn

2,22

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Châu Sơn

 

 

 

2,224

qp:50 - 115

Các khu vực dân cư xã Châu Sơn

16

Xã Quỳnh Bảo

0,48

qh2:0 - 15

Khu vực thôn Nam Đài, Khu vực UB xã

 

 

 

0,9504

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Bảo

17

Xã Quỳnh Giao

1,66

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Giao

 

 

 

1,656

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Giao

18

Xã Quỳnh Hải

1,49

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hải

 

 

 

1,486

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hải

19

Xã Quỳnh Hoa

1,61

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hoa

 

 

 

1,606

qp:50 - 95

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hoa

20

Xã Quỳnh Hoàng

2,41

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hoàng

 

 

 

2,407

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hoàng

21

Xã Quỳnh Hội

1,79

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hội

 

 

 

1,789

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hội

22

Xã Quỳnh Hồng

2,55

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hồng

 

 

 

2,548

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hồng

23

Xã Quỳnh Hưng

0,87

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Hưng

 

 

 

1,284

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Hưng

24

Xã Quỳnh Khê

1,23

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Khê

 

 

 

1,229

qp:50 - 115

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Khê

25

Xã Quỳnh Lâm

0,83

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Lâm

 

 

 

0,8309

qp:50 - 115

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Lâm

26

Xã Quỳnh Minh

1,07

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Minh

 

 

 

1,07

qp:60 - 125

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Minh

27

Xã Quỳnh Mỹ

1,57

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Mỹ

 

 

 

1,567

qp:50 - 95

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Mỹ

28

Xã Quỳnh Ngọc

2,85

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Ngọc

 

 

 

2,848

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Ngọc

29

Xã Quỳnh Nguyên

1,17

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Nguyên

 

 

 

1,166

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Nguyên

30

Xã Quỳnh Thọ

1,30

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã Quỳnh Thọ

 

 

 

1,295

qp:50 - 115

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Thọ

31

Xã Quỳnh Xá

0,17

qh2:0 - 15

Khu vực thôn Hương Xá

 

 

 

1,257

qp:40 - 95

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Xá

32

TT An Bài

2,84

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã TT An Bài

 

 

 

2,836

qp:50 - 105

Các khu vực dân cư TT An Bài

33

TT Quỳnh Côi

0,66

qh2:0 - 15

các Khu vực dân cư xã TT Quỳnh Côi

 

 

 

0,6553

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư TT Quỳnh Côi

34

Xã An Tràng

 

 

 

 

 

 

1,316

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã An Tràng

35

Xã Đông Hải

 

 

 

 

 

 

1,822

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã Đông Hải

36

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

2,198

qp:40 - 115

Các khu vực dân cư xã Đồng Tiến

37

Xã Quỳnh Trang

 

 

 

 

 

 

1,37

qp:40 - 105

Các khu vực dân cư xã Quỳnh Trang

VIII. Huyện Hưng Hà

68,53

 

 

36,31

 

 

66,68

 

 

1

TT Hưng Hà

2,295

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư TT Hưng Hà

1,37

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư phía bắc thị trấn Hưng Hà

2,295

qp:45 - 110

Khu vực dân cư TT Hưng Hà

2

TT Hưng Nhân

3,782

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư TT Hưng Nhân

3,09

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư (trừ Khu vực thôn đặng xá)

3,728

qp:45 - 120

Khu vực dân cư TT Hưng Nhân

3

Xã Bắc Sơn

1,019

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Bắc Sơn

0,29

qh1:20 - 45

Khu vực thôn Tân Dân

1,019

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Bắc Sơn

4

Xã Canh Tân

1,32

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Canh Tân

1,32

qh1:20 - 45

các khu vực dân cư xã Canh Tân

1,32

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Canh Tân

5

Xã Chí Hòa

1,712

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Chí Hòa

 

 

 

1,712

qp:45 - 120

Khu vực dân cư xã Chí Hòa

6

Xã Chi Lăng

1,108

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Chi Lăng

0,07

qh1:20 - 45

Khu vực phía bắc thôn Thống Nhất

1,108

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Chi Lăng

7

Xã Cộng Hòa

2,124

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Cộng Hòa

2,124

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư xã Cộng Hòa

2,124

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Cộng Hòa

8

Xã Dân Chủ

1,003

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Dân Chủ

 

 

 

1,003

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Dân Chủ

9

Xã Điệp Nông

3,125

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Điệp Nông

1,98

qh1:20 - 45

thôn Hoàng Nông, Duyên Nông, Việt Yên 2

3,125

qp:45 - 120

Khu vực dân cư xã Điệp Nông

10

Xã Đoan Hùng

2,046

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Đoan Hùng

2,046

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Đoan Hùng

2,046

qp:55 - 120

Khu vực dân cư xã Đoan Hùng

11

Xã Độc Lập

1,693

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Độc Lập

 

 

 

1,693

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Độc Lập

12

Xã Đông Đô

1,681

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Đông Đô

1,13

qh1:20 - 45

Khu vực thôn Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm

1,681

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Đông Đô

13

Xã Duyên Hải

1,585

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Duyên Hải

0,84

qh1:20 - 45

Khu vực thôn Văn Quan, thôn Kiều La

1,585

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Duyên Hải

14

Xã Hòa Bình

1,078

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Hòa Bình

0,87

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư xã Hòa Bình (trừ thôn Tân Dân)

1,078

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Hòa Bình

15

Xã Hòa Tiến

2,571

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Hòa Tiến

2,571

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Hòa Tiến

2,571

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Hòa Tiến

16

Xã Hồng An

3,989

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Hồng An

 

 

 

3,989

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Hồng An

17

Xã Hồng Lĩnh

1,372

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Hồng Lĩnh

 

 

 

1,372

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Hồng Lĩnh

18

Xã Hồng Minh

2,543

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Hồng Minh

 

 

 

0,74

qp:45 - 120

thôn Cổ Trai, Đông Đào, Thọ Phú

19

Xã Hùng Dũng

1,373

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Hùng Dũng

1,373

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Hùng Dũng

1,373

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Hùng Dũng

20

Xã Kim Trung

1,363

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Kim Trung

 

 

 

1,363

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Kim Trung

21

Xã Liên Hiệp

1,58

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Liên Hiệp

1,49

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư xã Liên Hiệp

1,58

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Liên Hiệp

22

Xã Minh Hòa

1,688

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Minh Hòa

 

 

 

1,688

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Minh Hòa

23

Xã Minh Khai

1,631

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Minh Khai

0,95

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư phía bắc xã (thôn Thanh Cách, Đồng Lạc, Tuy Lai)

1,631

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Minh Khai

24

Xã Minh Tân

1,779

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Minh Tân

 

 

 

1,779

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Minh Tân

25

Xã Phúc Khánh

1,413

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Phúc Khánh

1,413

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Phúc Khánh

1,413

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Phúc Khánh

26

Xã Tân Hòa

1,671

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Tân Hòa

1,671

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Tân Hòa

1,671

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Tân Hòa

27

Xã Tân Lễ

3,487

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Tân Lễ

3,484

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Tân Lễ

3,487

qp:45 - 120

Khu vực dân cư xã Tân Lễ

28

Xã Tân Tiến

2,343

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Tân Tiến

2,343

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Tân Tiến

2,343

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Tân Tiến

29

Xã Tây Đô

1,639

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Tây Đô

1,28

qh1:20 - 45

các Khu vực dân cư xã Tây Đô (ngoại trừ thôn Khánh Lai)

1,639

qp:45 - 120

Khu vực dân cư xã Tây Đô

30

Xã Thái Hưng

1,609

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Thái Hưng

0,05

qh1:20 - 45

Khu vực thôn Đồng Xuân

1,609

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Thái Hưng

31

Xã Thái Phương

2,131

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Thái Phương

0,3

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư phía Bắc thôn Hà Nguyên

2,131

qp:55 - 120

Khu vực dân cư xã Thái Phương

32

Xã Thống Nhất

2,775

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Thống Nhất

2,775

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Thống Nhất

2,775

qp:45 - 120

Khu vực dân cư xã Thống Nhất

33

Xã Tiến Đức

2,868

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Tiến Đức

0,05

qh1:20 - 45

Khu vực phía Bắc thôn Dương Xá

2,868

qp:45 - 110

Khu vực dân cư xã Tiến Đức

34

Xã Vân Cẩm

1,43

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Vân Cẩm

1,43

qh1:20 - 45

Khu vực dân cư xã Vân Cẩm

1,43

qp:55 - 120

Khu vực dân cư xã Vân Cẩm

35

Xã Văn Lang

1,707

qh2:0 - 20

Khu vực dân cư xã Văn Lang

 

 

 

1,707

qp:55 - 120

Khu vực dân cư xã Văn Lang

3. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP

* Biện pháp đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:

- Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

- Đối với công trình không có giấy phép: Dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai. Công trình khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt và phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

- Đối với công trình đã có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

STT

Vùng hạn chế

Tầng chứa nước qh2

Tầng chứa nước qh1

Tầng chứa nước qp

Diện tích hạn chế (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Phạm vi hành chính

Diện tích hạn chế (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Phạm vi hành chính

Diện tích hạn chế (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Phạm vi hành chính

I. TP Thái Bình

0,00

 

 

0,00

 

 

1,30

 

 

1

Xã Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

0,55

qp: 65-140

Khu vực xóm 17, xóm 19 thôn Hiệp Trung

2

Xã Đông Mỹ

 

 

 

 

 

 

0,43

qp: 65-140

Khu vực thôn An Lễ

3

Xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

 

0,32

qp: 65-140

Khu vực Thống Nhất, Quang Trung

II. Huyện Vũ Thư

0,00

 

 

0,00

 

 

1,23

 

 

1

Xã Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

 

0,20

qp: 55 - 120

Thôn Đức Hiệp

2

Xã Minh Lãng

 

 

 

 

 

 

0,09

qp: 55 - 120

Thôn Súy Hãng

3

Xã Song Lãng

 

 

 

 

 

 

0,33

qp: 55 - 120

Thôn, Trung, Phú Mãn

4

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

0,36

qp: 55 - 120

Thôn Tường An

5

Xã Tân Phong

 

 

 

 

 

 

0,22

qp: 55 - 120

Thôn Thụy Bình

6

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

0,03

qp: 65 - 130

Thôn Phương Tảo 1

III. Huyện Đông Hưng

3,43

 

 

0,00

 

 

0,31

 

 

1

Xã An Châu

0,38

qh2: 0 - 12

Thôn Kim Châu 1,2

 

 

 

 

 

 

2

Xã Chương Dương

0,29

qh2: 0 - 12

Thôn Nam Lỗ, Cao Mỗ

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đô Lương

0,56

qh2: 0 - 12

Thôn 1,2,3,4,5,6

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đông Cường

0,39

qh2: 0 - 12

Thôn Hoành Từ, xuân Thọ

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đông Động

0,11

qh2: 0 - 12

Thôn Đống Năm

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đông Quang

0,04

qh2: 0 - 12

Thôn Hưng Đạo Tây

 

 

 

 

 

 

7

Xã Đông Vinh

0,84

qh2: 0 - 12

Thôn Tế Quan, Tây Đông Hải, Bắc Đông Hải

 

 

 

 

 

 

8

Xã Đông Xá

0,14

qh2: 0 - 12

Thôn Đông Bình Cách, Tây Bình Cách

 

 

 

 

 

 

9

Xã Đông Xuân

0,17

qh2: 0 - 12

Thôn Quang Trung

 

 

 

 

 

 

10

Xã Hà Giang

0,26

qh2: 0 - 12

Thôn Lương Đống, Liên Hoàn, Tam Đồng

 

 

 

 

 

 

11

Xã Minh Phú

0,05

qh2: 0 - 12

Thôn Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

12

Xã Phú Châu

0,12

qh2: 0 - 12

Thôn Quốc Dương

 

 

 

 

 

 

13

Xã Trọng Quan

0,08

qh2: 0 - 12

Thôn Hưng Quan

 

 

 

 

 

 

14

Xã Đông Á

 

 

 

 

 

 

0,14

qp: 57 - 132

Thôn Trưng Trắc B, Đại Đồng

15

Xã Đông Hoàng

 

 

 

 

 

 

0,17

qp: 57 - 132

Thôn Hùng Việt, Thanh Long

IV. Huyện Kiến Xương

3,73

 

 

0,00

 

 

1,36

 

 

1

Xã Bình Định

0,86

qh2: 0 - 20

Thôn Hưng Đạo, Ái Quốc

 

 

 

 

 

 

2

Xã Bình Thanh

0,24

qh2: 0 - 20

Thôn Đa Cốc

 

 

 

 

 

 

3

Xã Minh Quang

0,30

qh2: 0 - 20

xóm Đông, Thôn Hữu Tiệm

 

 

 

 

 

 

4

Xã Minh Tân

0,45

qh2: 0 - 20

Thôn Dương Liễu 1

 

 

 

 

 

 

5

Xã Nam Bình

0,59

qh2: 0 - 20

Thôn Thái Cao

 

 

 

 

 

 

6

Xã Quang Minh

0,07

qh2: 0 - 20

Thôn Lai Vy

 

 

 

 

 

 

7

Xã Quang Trung

0,26

qh2: 0 - 20

Thôn Trà Đoài, Cao Mại Đoài

 

 

 

 

 

 

8

Xã Vũ Bình

0,33

qh2: 0 - 20

Thôn Nguyệt Lâm 2

 

 

 

 

 

 

9

Xã Vũ Công

0,63

qh2: 0 - 20

Khu vực Thôn Trà Vy bắc

 

 

 

 

 

 

10

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

0,28

qp: 65 - 150

Thôn Bằng Trạch

11

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

0,31

qp: 55 - 140

Thôn Dương Cước, Hữu Bộc

12

Xã Quốc Tuấn

 

 

 

 

 

 

0,74

qp: 55 - 140

Thôn Thụy Lũng Tây, Bích Kê, Thôn Đắc Chúng Trung

13

Xã Trà Giang

 

 

 

 

 

 

0,03

qp: 55 - 140

Khu vực xóm 6 thôn Diệm Dương Đông

V. Huyện Tiền Hải

5,46

 

 

0,00

 

 

1,31

 

 

1

Xã Bắc Hải

0,33

qh2: 0 - 15

thôn Nam Trạch

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đông Cơ

0,42

qh2: 0 - 15

thôn Đức Cơ

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đông Lâm

0,74

qh2: 0 - 15

thôn Thanh Đông

 

 

 

 

 

 

4

Xã Đông Phong

0,87

qh2: 0 - 15

thôn Văn Hải

 

 

 

 

 

 

5

Xã Đông Quý

0,08

qh2: 0 - 15

thôn Trà Lý

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đông Trà

0,16

qh2: 0 - 15

thôn Phụ Thành

 

 

 

1,31

qp: 60-135

Thôn Phụ thành

7

Xã Đông Trung

0,38

qh2: 0 - 15

Thôn Mỹ Đức, Phong Lạc

 

 

 

 

 

 

8

Xã Nam Chính

0,22

qh2: 0 - 15

thôn An Chính

 

 

 

 

 

 

9

Xã Nam Hà

0,18

qh2: 0 - 15

thôn Hướng Tân

 

 

 

 

 

 

10

Xã Nam Hải

0,04

qh2: 0 - 15

thôn Trung Lang

 

 

 

 

 

 

11

Xã Nam Hưng

0,48

qh2: 0 - 15

thôn Lộc Trung, Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

12

Xã Nam Phú

0,04

qh2: 0 - 15

thôn Bình Thành

 

 

 

 

 

 

13

Xã Nam Thanh

0,50

qh2: 0 - 15

thôn Đông Cường, Tiến Lợi

 

 

 

 

 

 

14

Xã Nam Thắng

0,61

qh2: 0 - 15

thôn Tân Hưng 1, Tân Hưng 2,

 

 

 

 

 

 

15

Xã Tây Giang

0,03

qh2: 0 - 15

Thôn Cát Già

 

 

 

 

 

 

16

Xã Tây Phong

0,31

qh2: 0 - 15

thôn Riêm Trì

 

 

 

 

 

 

17

Xã Vân Trường

0,07

qh2: 0 - 15

xóm 7 thôn Quân Bác Đoài

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Thái Thụy

3,27

 

 

0,00

 

 

3,89

 

 

1

TT Diêm Điền

0,65

qh2: 0 - 22

Khu vực Trung Tâm Thị Trấn

 

 

 

 

 

 

2

Xã Dương Hồng Thủy

0,34

qh2: 0 - 22

Thôn Minh Khai, Nam Hưng

 

 

 

 

 

 

3

Xã Dương Phúc

0,13

qh2: 0 - 22

Thôn Ry Phúc, Thôn Đông, Thôn Đoài

 

 

 

0,14

qp:57 - 142

Thôn Lương Thường, Lai Triều

4

Xã Thái Hưng

0,05

qh2: 0 - 22

Thôn Văn Hàn Tây

 

 

 

 

 

 

5

Xã Thái Nguyên

0,13

qh2: 0 - 22

(Ngọc Thịnh, Thanh Lương

 

 

 

0,12

qp:67 - 122

Thôn Bích Đoài

6

Xã Thái Thịnh

0,17

qh2: 0 - 22

Thôn Phúc Thịnh

 

 

 

 

 

 

7

Xã Thái Thọ

0,35

qh2: 0 - 22

Thôn Hanh Lập

 

 

 

0,22

qp:57 - 132

Thôn Giáo Lạc, Độc Lập

8

Xã Thái Thượng

0,66

qh2: 0 - 22

Thôn Bích Du

 

 

 

 

 

 

9

Xã Thuần Thành

0,39

qh2: 0 - 22

Thôn Linh Thanh, Đồng Kinh

 

 

 

0,31

qp:57 - 132

Thôn Tuân Nghĩa, Liên Khê

10

Xã Thụy Chính

0,24

qh2: 0 - 22

Thôn Chính, thôn Miếu

 

 

 

 

 

 

11

Xã Thụy Dân

0,05

qh2: 0 - 22

Thôn An Dân

 

 

 

 

 

 

12

Xã Thụy Liên

0,11

qh2: 0 - 22

Thôn Cam Hòa

 

 

 

0,27

qp:67 - 142

(Thôn Trung An, Đoài Nghĩa)

13

Xã Hòa An

 

 

 

 

 

 

1,16

qp:57 - 122

Thôn Vọng Hải), Nam Tân, bắc Tân

15

Xã Thái Đô

 

 

 

 

 

 

0,86

qp:57 - 142

Thôn Tân Lập, Nam Duyên

16

Xã Thụy Bình

 

 

 

 

 

 

0,23

qp:67 - 122

Thôn Trà Hồi

17

Xã Thụy Hưng

 

 

 

 

 

 

0,22

qp:57 - 122

thôn Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ

18

Xã Thụy Văn

 

 

 

 

 

 

0,33

qp:57 - 142

Thôn 1 An Định, Thôn 2 An Định

19

Xã Thụy Việt

 

 

 

 

 

 

0,03

qp:57 - 122

thôn Việt Tân

VII. Huyện Quỳnh Phụ

2,37

 

 

0,00

 

 

0,00

 

 

1

Xã An Dục

0,24

qh2: 0 - 15

Thôn Việt Thắng

 

 

 

 

 

 

2

Xã An Mỹ

0,49

qh2: 0 - 15

Thôn Tô Hải, Tô Xuyên

 

 

 

 

 

 

3

Xã An Thanh

0,07

qh2: 0 - 15

Thôn Minh Đức

 

 

 

 

 

 

4

Xã An Vinh

0,51

qh2: 0 - 15

Thôn Gia Hòa 1, Gia Hòa 2

 

 

 

 

 

 

5

Xã An Vũ

0,23

qh2: 0 - 15

Thôn Vọng Lỗ

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đồng Tiến

0,08

qh2: 0 - 15

Thôn Cổ Đẳng

 

 

 

 

 

 

7

Xã Quỳnh Bảo

0,21

qh2: 0 - 15

Thôn Ngọc Chi

 

 

 

 

 

 

8

Xã Quỳnh Hưng

0,27

qh2: 0 - 15

Thôn Mỹ Giá, Phúc Bồi

 

 

 

 

 

 

9

Xã Quỳnh Xá

0,27

qh2: 0 - 15

Thôn Bình Minh, Đông Hồng

 

 

 

 

 

 

VIII. Huyện Hưng Hà

0,00

 

 

1,81

 

 

1,37

 

 

1

TT Hưng Hà

 

 

 

0,40

qh1: 20 - 45

Khu vực Đồng Tu 1, Đồng 2, Thị Độc

 

 

 

2

TT Hưng Nhân

 

 

 

0,36

qh1: 20 - 45

Khu vực thôn An Tảo, Ân Xá

 

 

 

3

Xã Bắc Sơn

 

 

 

0,08

qh1: 20 - 45

Khu vực thôn Minh Đức

 

 

 

4

Xã Chi Lăng

 

 

 

0,11

qh1: 20 - 45

Khu vực phía bắc thôn Thống Nhất

 

 

 

5

Xã Điệp Nông

 

 

 

0,17

qh1: 20 - 45

khu vực thôn Ngũ Đông

 

 

 

6

Xã Đông Đô

 

 

 

0,15

qh1: 20 - 45

khu vực thôn Đông Đô Kỳ

 

 

 

7

Xã Duyên Hải

 

 

 

0,16

qh1: 20 - 45

Thôn Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến

 

 

 

8

Xã Hòa Bình

 

 

 

0,03

qh1: 20 - 45

khu vực dân cư phía bắc thôn Tân Dân

 

 

 

9

Xã Minh Khai

 

 

 

0,10

qh1: 20 - 45

các Khu vực dân cư thôn Đồng Lạc

 

 

 

10

Xã Tây Đô

 

 

 

0,05

qh1: 20 - 45

khu vực thôn Duyên Trường

 

 

 

11

Xã Thái Hưng

 

 

 

0,03

qh1: 20 - 45

Khu vực thôn Đồng Xuân

 

 

 

12

Xã Thái Phương

 

 

 

0,13

qh1: 20 - 45

Khu vực dân cư phía Bắc thôn Hà Nguyên

 

 

 

13

Xã Tiến Đức

 

 

 

0,04

qh1: 20 - 45

Khu vực phía Bắc thôn Dương Xá

 

 

 

14

Xã Hồng Minh

 

 

 

 

 

 

1,37

qp: 45-120

kv dân cư xã Hồng Minh

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị hành chính

Diện tích tự nhiên (km2)

Diện tích phải đăng ký (km2)

Phạm vi hành chính khu vực phải đăng ký KT NDĐ

Căn cứ để khoanh định

A. Tầng chứa nước qh2

I. Thành phố Thái Bình

68,1

68,1

 

 

1

Khu vực đăng ký thành phố Thái Bình

68,1

68,1

Toàn diện tích các phường, xã trên địa bàn

Tiêu chí: 3, 5

II. Huyện Vũ Thư

196,87

196,87

 

 

1

Khu vực đăng ký huyện Vũ Thư

196,87

196,87

Toàn diện tích thị trấn và các xã trên địa bàn huyện

Tiêu chí: 3, 5

III. Huyện Đông Hưng

160,01

123,33

 

 

1

Xã An Châu

3,81

3,7

Khu vực diện tích phía Tây Bắc xã, thôn Kim Châu I, Kim Châu II, và An Lạc

Tiêu chí: 3, 5

2

Xã Chương Dương

3,66

3,01

Khu vực dân cư phía nam xã (Khu vực UB, thôn Cao Mỗ)

Tiêu chí: 3, 5

3

Xã Đô Lương

3,96

2,36

Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3

Tiêu chí: 3, 5

4

Xã Đông Cường

7,88

2,58

Thôn Hoành Từ, Đông Khê, xuân Thọ

Tiêu chí: 3, 5

5

Xã Đông Động

3,32

0,54

khu vực thôn Đống Năm, Trung Thành

Tiêu chí: 3, 5

6

Xã Đông Vinh

5,88

5,06

gần như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực cánh đồng phía Tây Nam)

Tiêu chí: 3, 5

7

Xã Đông Xá

5,52

0,72

khu vực thôn Đông Bình Cách, Tây Bình Cách

Tiêu chí: 3, 5

8

Xã Hà Giang

9,17

0,99

Thôn Lương Đống, Liên Hoàn, Tam Đồng, Nam Song

Tiêu chí: 3, 4

9

Xã Hợp Tiến

3,39

1,6

Thôn Ái Quốc, Tiến Thắng, Tân Hoà

Tiêu chí: 3

10

Xã Mê Linh

5,54

3,1

Thôn Tiền, Thôn Hậu, thôn Đoài, An Thái

Tiêu chí: 3, 5

11

Xã Phong Châu

4,72

0,02

Khu vực cánh đông thôn Khuốc Tây

Tiêu chí: 3

12

Xã Phú Châu

4,27

0,69

thôn Quốc Dương

Tiêu chí: 3

13

Khu vực đăng ký các xã: Đông Á, Đông Các, Đông Dương, Đông Hoàng, Đông Kinh, Đông Quan, Đông Quang, Đông Tân, Đồng Xuân, Hồng Bạch, Hồng Giang, Hồng Việt, Liên Hoa, Lô Giang, Minh Phú, Minh Tân, Thăng Long, Trọng Quan

98,96

98,96

Toàn diện tích tự nhiên các xã

Tiêu chí: 3, 5

IV. Huyện Kiến Xương

201,99

181,51

 

 

1

Xã Bình Định

9,44

6,84

khu vực phía Nam xã Bình Định (thôn Hòa Bình, Hưng Đạo)

Tiêu chí: 3, 54

2

Xã Bình Thanh

6,53

4,99

Khu vực phía Nam xã

Tiêu chí: 3, 5

3

Xã Minh Quang

8,2

3,98

khu vực phía đông của xã (thôn Nội Thôn, Cao Mại, Hữu Tiệm)

Tiêu chí: 3, 5

4

Xã Minh Tân

7,6

5,4

khu vực phía Tây Nam của xã Minh Tân

Tiêu chí: 3, 5

5

Xã Nam Bình

6,84

1,9

thôn Sơn Thọ, Thái Cao

Tiêu chí: 3, 5

6

Xã Quang Minh

4,81

1,4

thôn Bạch Đằng, Thống Nhất, Giang Tiến, Chi Lăng.

Tiêu chí: 3

7

Xã Quang Trung

7,94

7,43

toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực cánh đồng phía Tây thôn Trà Đoài)

Tiêu chí: 3, 5

8

Xã Vũ Công

4,98

3,92

thôn Trà Vy Bắc, thôn Thái Công Nam

Tiêu chí: 3, 5

9

Khu vực đăng ký TT. Kiến Xương và các xã: An Bình, Bình Minh, Bình Nguyên, Đình Phùng, Hoà Bình, Hồng Thái, Hồng Tiến, Lê Lợi, Nam Cao, Quang Bình, Quang Lịch, Quốc Tuấn, Tây Sơn, Thanh Tân, Thượng Hiền, Trà Giang, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Hoà, Vũ Ninh, Vũ Lễ, Vũ Quý, Vũ Thắng, Vũ Trung

145,65

145,65

Toàn diện tích thị trấn

Tiêu chí: 3, 5

V. Huyện Tiền Hải

189,65

129,36

 

 

1

Xã Bắc Hải

7,3

1,2

thôn Nam Trạch

Tiêu chí: 3, 5

2

Xã Đông Cơ

8,6

5,46

khu vực phía tây xã Đông Cơ (các thôn Lương Điền, Trinh Cát, Cam Lai, Đức Cơ)

Tiêu chí: 3, 5, 4

3

Xã Đông Lâm

6,36

2,44

thôn Thanh Đông, nhà máy sứ

Tiêu chí: 3, 5

4

Xã Đông Phong

6,53

5,09

khu vực phía tây xã Đông Phong (các thôn Lạc Thiện, Phong Lai, Văn Hải, Vũ Xá)

Tiêu chí: 3, 5

5

Xã Đông Trà

15,9

1,2

Xóm Nghệ thôn Phụ Thành

Tiêu chí: 3, 5, 4

6

Xã Đông Trung

4,79

3,66

khu vực phía Tây xã Đông Trung (Thôn Mỹ Đức, Phong Lạc)

Tiêu chí: 3, 5

7

Xã Đông Xuyên

5,35

0,79

Thôn Kênh Xuyên

Tiêu chí: 3

8

Xã Nam Chính

6,89

5,94

toàn bộ diện tích xã (trừ một phần nhỏ khu vực giáp xã Tây Phong)

Tiêu chí: 3, 5

9

Xã Nam Hưng

9,49

4,99

thôn Lộc Trung, Lộc Ninh

Tiêu chí: 3, 5

10

Xã Nam Phú

10,33

0,95

thôn Bình Thành

Tiêu chí: 3

11

Xã Nam Thanh

4,23

3,34

Toàn bộ diện tích xã (trừ một phần nhỏ giáp xã Nam Thịnh)

Tiêu chí: 3, 5

12

Xã Nam Thắng

6,48

1,82

thôn Nam Thành, Rưỡng Trực 1, Rưỡng Trực Nam

Tiêu chí: 3, 5

13

Xã Tây Phong

5,22

1,26

thôn Riêm Trì

Tiêu chí: 3, 5

14

Xã Vân Trường

6,71

5,75

khu vực phía Tây Bắc xã (trừ một phần nhỏ giáp ranh xã Tây Phong)

Tiêu chí: 3, 5

15

Khu vực đăng ký TT.Tiền Hải và các xã: An Ninh, Đông Quý, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lượng, Tây Ninh, Vũ Lăng

85,47

85,47

Toàn diện tích thị trấn và các xã trên địa bàn huyện

Tiêu chí: 3, 5

VI. Huyện Thái Thụy

176.76

108.34

 

 

1

TT Diêm Điền

12.85

3.42

Tổ dân phố Bao Trình, TDP Mai Diêm

Tiêu chí: 3, 5

2

Xã Dương Hồng Thủy

14.82

14.10

toàn bộ diện tích xã (ngoại trừ cánh đồng phía Đông xã)

Tiêu chí: 3, 5

3

Xã Dương Phúc

7.33

4.95

thôn Ry Phúc, Thôn Đông, Thôn Đoài)

Tiêu chí: 3, 5

4

Xã Sơn Hà

10.21

10.21

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

5

Xã Thái Giang

6.34

6.34

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

6

Xã Thái Hưng

5.09

0.93

thôn Văn Hàn Tây

Tiêu chí: 3, 5

7

Xã Thái Nguyên

7.13

1.18

thôn Ngọc Thịnh

Tiêu chí: 3

8

Xã Thái Phúc

8.30

8.30

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

9

Xã Thái Thịnh

5.87

2.51

thôn Phúc Thịnh, Đoài Thịnh

Tiêu chí: 3, 5, 4

10

Xã Thái Thọ

8.16

6.15

thôn Giáo Lạc, Thiên Kiều, Độc Lập

Tiêu chí: 3, 5

11

Xã Thái Thượng

7.72

0.84

thôn Bích Du

Tiêu chí: 3, 5

12

Xã Thuần Thành

12.41

10.56

toàn bộ xã (trừ khu vực thôn Linh Thanh

Tiêu chí: 3, 5

13

Xã Thụy Bình

4.34

0.28

thôn An Ninh

Tiêu chí: 3,

14

Xã Thụy Chính

4.41

2.32

thôn Hòe, thôn Chính, thôn Miếu

Tiêu chí: 3,

15

Xã Thụy Dân

4.61

4.20

thôn An Dân, An Tiêm

Tiêu chí: 3, 5

16

Xã Thụy Duyên

5.12

5.12

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

17

Xã Thụy Hưng

5.28

0.43

thôn Tam Lộng

Tiêu chí: 3

18

Xã Thụy Liên

8.95

4.80

thôn Cam Đông, Trà Linh, Cam Đoài,

Tiêu chí: 3, 5

19

Xã Thụy Phong

6.97

6.97

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

20

Xã Thụy Quỳnh

7.25

0.30

thôn Thọ Vân, Quỳnh Lý

Tiêu chí: 3, 5

21

Xã Thụy Sơn

7.44

7.44

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

22

Xã Thụy Thanh

5.29

5.29

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

23

Xã Thụy Trình

6.08

1.50

khu vực phía Tây thôn Ô Trình

Tiêu chí: 3, 5

24

Xã Thụy Văn

4.97

0.20

thôn Văn Tràng

Tiêu chí: 3

VII. Huyện Quỳnh Phụ

199,59

169,77

 

 

1

Xã An Dục

4,76

1,97

Xóm 4, thôn Lạc Cổ

Tiêu chí: 3, 5

2

Xã An Mỹ

8,87

2,39

thôn Tô Hồ, Tô Xuyên

Tiêu chí: 3, 5

3

Xã An Vinh

6,15

4,45

thôn Gia Hòa, Hương Hòa

Tiêu chí: 3, 5

4

Xã An Vũ

5,59

4,79

thôn Vọng Lỗ, Vũ Hạ, Đại Điền

Tiêu chí: 3, 54

5

Xã Đông Hải

7,41

0,31

Đồng Kỷ

Tiêu chí: 3, 4

6

Xã Đồng Tiến

9,72

2,36

thôn Cố Đắng

Tiêu chí: 3, 4

7

Xã Quỳnh Bảo

3,65

2,69

khu vực phía Bắc của xã, thôn Nam Đài

Tiêu chí: 3, 5

8

Xã Quỳnh Hưng

5,31

4,83

khu vực phía Bắc của xã, các thôn Tài Giá, Phúc Bối, Mỹ Giá

Tiêu chí: 3, 5

9

Xã Quỳnh Nguyên

4,75

4,55

toàn diện tích xã (trừ một khu vực nhỏ giáp xã Quỳnh Bảo)

Tiêu chí: 3, 5

10

Xã Quỳnh Xá

3,65

1,7

thôn Xuân La, Dân Chủ

Tiêu chí: 3, 5

11

Khu vực đăng ký TT An Bài, Quỳnh Côi và các xã: An Ấp, An Đồng, An Hiệp, An Khê, An Lễ, An Ninh, An Quý, An Thái, An Thanh, Châu Sơn, Quỳnh Giao, Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Khê, Quỳnh Lâm, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Thọ

139,73

139,73

Toàn diện tích tự nhiên các thị trấn và các xã trên địa bàn huyện

Tiêu chí: 3, 5

VIII. Huyện Hưng Hà

210,26

146,84

 

 

1

TT Hưng Hà

5,22

4,29

thôn Thọ Mai, Thị Độc

Tiêu chí: 3, 5, 4

2

TT Hưng Nhân

8,56

4,7

thôn Đặng Xá, An Tảo

Tiêu chí: 3, 5, 4

3

Xã Bắc Sơn

4,37

3,94

khu vực thôn Thăng Long, Minh Đức

Tiêu chí: 3, 5

4

Xã Canh Tân

3,53

1,32

Khu vực dân cư xã Canh Tân

Tiêu chí: 5

5

Xã Chi Lăng

6,86

4,37

khu vực thôn Quyết Tiến, Thống Nhất

Tiêu chí: 3, 5

6

Xã Cộng Hòa

6,08

2,12

Khu vực dân cư xã Cộng Hòa

Tiêu chí: 3, 5

7

Xã Dân Chủ

3,76

3,76

khu vực phía Đông của xã, các thôn Trung Ngọc, Hà Thắng, Đan Hội

Tiêu chí: 3, 5

8

Xã Điệp Nông

8,54

6,81

khu vực thôn Ái Quốc, Ngũ Đông

Tiêu chí: 3, 5

9

Xã Đoan Hùng

5,63

2,05

Khu vực dân cư xã Đoan Hùng

Tiêu chí: 3, 5

10

Xã Đông Đô

5,84

4,45

khu vực Đông Đô Kỳ, Hữu Đô Kỳ, Mậu Lâm, Chí Linh

Tiêu chí: 3, 5

11

Xã Duyên Hải

4,91

3,7

Khu vực Thôn Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến

Tiêu chí: 3, 5

12

Xã Hòa Bình

6,86

1,08

Khu vực dân cư xã Hòa Bình

Tiêu chí: 5

13

Xã Hòa Tiến

7,91

2,57

Khu vực dân cư xã Hòa Tiến

Tiêu chí: 5

14

Xã Hồng Lĩnh

5,06

5,0

Toàn diện tích xã (trừ một phần nhỏ giáp xã Minh Khai)

Tiêu chí: 3, 5

15

Xã Hùng Dũng

4,53

1,37

Khu vực dân cư xã Hùng Dũng

Tiêu chí: , 5

16

Xã Liên Hiệp

3,55

1,74

khu vực giáp xã Thái Hưng

Tiêu chí: 3, 5

17

Xã Minh Khai

5,2

4,76

Khu vực thôn Hiến Nạp, Thanh La

Tiêu chí: 3, 5

18

Xã Phúc Khánh

4,31

1,41

Khu vực dân cư xã Phúc Khánh

Tiêu chí: 5

19

Xã Tân Hòa

6,24

1,67

Khu vực dân cư xã Tân Hòa

Tiêu chí: 5

20

Xã Tân Lễ

8,18

3,49

Khu vực dân cư xã Tân Lễ

Tiêu chí: 5

21

Xã Tân Tiến

5,13

2,34

Khu vực dân cư xã Tân Tiến

Tiêu chí: 5

22

Xã Tây Đô

5,86

3,73

khu vực thôn Khánh Lai

Tiêu chí: 3, 5

23

Xã Thái Hưng

4,29

4,14

Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Phú Ốc giáp xã Liên Hiệp)

Tiêu chí: 3, 5

24

Xã Thái Phương

6,4

5,42

Khu vực phía Nam của xã (các thôn Trác Dương, Hà Nguyên, Xuân La, Nhân Xá)

Tiêu chí: 3, 5

25

Xã Thống Nhất

6,8

2,78

Khu vực dân cư xã Thống Nhất

Tiêu chí: 3, 5

26

Xã Tiến Đức

7,26

7,19

Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Dương Xá giáp TT Hưng Nhân)

Tiêu chí: 3, 5

27

Xã Vân Cẩm

4,17

1,43

Khu vực dân cư xã Vân Cẩm

Tiêu chí: 5

28

Khu vực đăng ký các xã: Chí Hòa, Độc Lập, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Minh Hoà, Minh Tân, Văn Lang

55,21

55,21

Toàn diện tích các xã

Tiêu chí: 3, 5

B. Tầng chứa nước qh1

I. Huyện Hưng Hà

163.86

40.14

 

 

1

TT Hưng Hà

5.22

1.90

Các khu vực dân cư phía bắc thị trấn Hưng Hà, khu vực thôn Đồng 1, Đồng Tu 2, Thọ Mai

Tiêu chí: 3, 5

2

TT Hưng Nhân

8.56

3.53

Các khu vực dân cư TT Hưng Nhân

Tiêu chí: 3, 5

3

Bắc Sơn

4.37

0.49

Khu vực thôn Minh Đức

Tiêu chí: 3, 5

4

Canh Tân

3.53

1.32

các khu vực dân cư xã Canh Tân

Tiêu chí: 5

5

Chi Lăng

6.86

0.37

thôn Thống Nhất

Tiêu chí: 3, 5

6

Cộng Hòa

6.08

2.12

các Khu vực dân cư xã Cộng Hòa

Tiêu chí: 5

7

Dân Chủ

3.76

0.15

Cánh đồng Thôn Đinh

Tiêu chí: 3

8

Điệp Nông

8.54

2.46

cánh đồng thôn Ngũ Đoài, thôn Hoàng Nông, Duyên Nông, Việt Yên 3

Tiêu chí: 3, 5

9

Đoan Hùng

5.63

2.05

Khu vực dân cư xã Đoan Hùng

Tiêu chí: 3, 5

10

Đông Đô

5.84

1.39

khu vực Đông Đô Kỳ, Mậu Lâm, Chí Linh

Tiêu chí: 3, 5

11

Duyên Hải

4.91

1.36

Khu vực thôn Văn Quan, Kiều La, Bùi Việt, Khả Tân, Khả Tiến

Tiêu chí: 3, 5

12

Hòa Bình

6.86

1.01

Các khu vực dân cư xã Hòa Bình

Tiêu chí: 3, 5

13

Hòa Tiến

7.91

2.57

Khu vực dân cư xã Hòa Tiến

Tiêu chí: 5

14

Hồng Lĩnh

5.06

0.07

Cánh đồng thôn Vũ Đông

Tiêu chí: 3

15

Hồng Minh

8.77

0.07

thôn Cổ Trai

Tiêu chí: 4

16

Hùng Dũng

4.53

1.37

Khu vực dân cư xã Hùng Dũng

Tiêu chí: 5

17

Liên Hiệp

3.55

1.73

Các khu vực dân cư xã Liên Hiệp, khu vực cánh đồng thôn Nứa

Tiêu chí: 3, 5

18

Minh Khai

5.20

1.16

các Khu vực dân cư phía bắc xã (thôn Thanh Cách, Đồng Lạc, Tuy Lai)

Tiêu chí: 3, 5

19

Phúc Khánh

4.31

1.41

Khu vực dân cư xã Phúc Khánh

Tiêu chí: 5

20

Tân Hòa

6.24

1.67

Khu vực dân cư xã Tân Hòa

Tiêu chí: 5

21

Tân Lễ

8.18

3.55

Khu vực dân cư xã Tân Lễ

Tiêu chí: 3, 5

22

Tân Tiến

5.13

2.34

Khu vực dân cư xã Tân Tiến

Tiêu chí: 5

23

Tây Đô

5.86

1.49

các Khu vực dân cư xã Tây Đô (ngoại trừ thôn Khánh Lai), khu vực Nội Thôn, thôn Duyên Trường

Tiêu chí: 3, 5

24

Thái Hưng

4.29

0.14

Thôn Phú Ốc, thôn Đồng Xuân

Tiêu chí: 3, 5

25

Thái Phương

6.40

0.11

Thôn Hà Nguyên, thôn Nhân Xá, khu vực dân cư phía bắc thôn Hà Nguyên

Tiêu chí: 3, 5

26

Thống Nhất

6.80

2.78

Khu vực dân cư xã Thống Nhất

Tiêu chí: 5

27

Tiến Đức

7.26

0.10

Thôn Dương Xá

Tiêu chí: 3

28

Vân Cẩm

4.17

1.43

Khu vực dân cư xã Vân Cẩm

Tiêu chí: 5

C. Tầng chứa nước qp

I. Thành phố Thái Bình

18.74

7.29

 

 

1

Đông Hòa

5.59

1.31

Xóm 5, xóm 18 thôn Hiệp Trung

Tiêu chí: 3

2

Đông Mỹ

4.22

3.41

thôn Gia Lễ, Tống Thỏ Nam, Tống Thỏ Bắc

Tiêu chí: 3, 5

3

Đông Thọ

2.43

2.43

Toàn bộ diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

4

Vũ Đông

6.50

0.14

thôn Nguyễn Du

Tiêu chí: 3

II. Huyện Vũ Thư

49.46

21.20

 

 

1

Hiệp Hoà

7.01

2.03

Phương Cáp, Đức Hiệp

Tiêu chí: 3, 5

2

Minh Lãng

7.41

0.81

Thôn Phù Lôi

Tiêu chí: 3, 5

3

Phúc Thành

6.76

6.76

Toàn bộ diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

4

Song Lãng

6.86

2.16

thôn Hội, Nam Hưng, Trung, Phú Mãn

Tiêu chí: 3, 5

5

Tân Hòa

6.24

2.54

thôn Tường An

Tiêu chí: 3, 5

6

Tân Phong

7.20

5.99

thôn Ô Mễ 2,3 Thụy Bình

Tiêu chí: 3, 5

7

Xuân Hoà

7.98

0.91

thôn Phương Tảo 1

Tiêu chí: 3

III. Huyện Đông Hưng

198,75

198,82

 

 

1

An Châu

3,81

3,81

Khu vực diện tích phía Tây Bắc xã, thôn Kim Châu 1,2

Tiêu chí: 3, 5

2

Chương Dương

3,66

3,66

Khu vực dân cư phía nam xã (Khu vực UB, thôn Cao Mỗ)

Tiêu chí: 3, 5

3

Toàn bộ diện tích huyện Đông Hưng trừ một phần xã An Châu và Chương Dương

191,35

191,35

Toàn bộ diện tích tự nhiên các xã

Tiêu chí: 3, 5

IV. Huyện Kiến Xương

26.43

16.95

 

 

1

An Bình

5.08

1.60

xóm 1 thôn Bằng Trạch

Tiêu chí: 3, 5

2

Hồng Thái

6.42

3.17

thôn Hữu Bộc, Thượng Hòa

Tiêu chí: 3, 5

3

Quốc Tuấn

6.82

4.07

thôn Thụy Lũng Tây, Đắc Chúng Trung

Tiêu chí: 3, 5

4

Trà Giang

8.11

8.11

Toàn bộ diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

V. Huyện Tiền Hải

24.21

9.27

 

 

1

Đông Long

8.31

0.33

thôn Phụ Thành

Tiêu chí: 3

2

Đông Trà

15.90

8.94

khu vực phía Tây xã Đông Trà (các thôn Thành Long, Định Cư Đông)

Tiêu chí: 3, 5

VI. Huyện Thái Thụy

214.55

171,6

 

 

1

TT Diêm Điền

12,85

2,88

Tổ dân phố Mai Diêm, TDP Nghĩa Chỉ

Tiêu chí: 3, 5

2

Dương Phúc

7.33

5,3

Toàn diện tích (trừ khu vực thôn Hoành Quan Triều, Hạc Ngang)

Tiêu chí: 3, 5

3

Hòa An

7.62

5,69

Toàn diện tích (trừ khu vực phía Bắc thôn Lê Thần Đông

Tiêu chí: 3, 5

4

Thái Đô

11.67

4,01

thôn Tân Tiến, Tân Lập, Nam Duyên

Tiêu chí: 3, 5

5

Thái Nguyên

7.13

6,45

Toàn diện tích (trừ khu vực phía Đông thôn Bích Đoài)

Tiêu chí: 3, 5

6

Thái Thọ

8.11

7,1

thôn Giáo Lạc, Xuân Hòa

Tiêu chí: 3, 5

7

Thuần Thành

12.41

10,35

Toàn diện tích (trừ khu vực thôn Nghĩa Phong)

Tiêu chí: 3, 5

8

Thụy Bình

4,34

1,96

thôn Trà Hồi

Tiêu chí: 3, 5

9

Thụy Liên

8,95

1,78

thôn Trung An, Đoài Nghĩa

Tiêu chí: 3, 5

10

Thụy Văn

4,97

0,71

Thôn 1 An Định 1, Thôn 2 An Định

Tiêu chí: 3

11

Thụy Việt

5,15

1,35

thôn Việt Tân

Tiêu chí: 3

12

Khu vực đăng ký các xã: Dương Hồng Thủy, Mỹ Lộc, Sơn Hà, Tân Học, Thái Giang, Thái Hưng, Thái Phúc, Thái Thịnh, Thái Xuyên, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Hưng, Thụy Ninh, Thụy Phong, Thụy Quỳnh, Thụy Sơn, Thụy Thanh

124.02

124.02

 

 

VII. Huyện Quỳnh Phụ

209,95

209,95

 

 

1

Toàn bộ diện tích huyện Quỳnh Phụ

209,95

209,95

Toàn bộ diện tích các xã và thị trấn trên địa bàn huyện

Tiêu chí: 3, 5

VIII. Huyện Hưng Hà

210,26

146,98

 

 

1

TT Hưng Hà

5,22

4,26

Khu vực dân cư TT Hưng Hà

Tiêu chí: 3, 5

2

TT Hưng Nhân

8,56

4,6

Khu vực dân cư TT Hưng Nhân

Tiêu chí: 3, 5

3

Bắc Sơn

4,37

4,94

Khu vực dân cư xã Bắc Sơn

Tiêu chí: 3, 5

4

Canh Tân

3,53

1,32

Khu vực dân cư xã Canh Tân

Tiêu chí: 5

5

Chí Hòa

7,78

7,05

Khu vực dân cư xã Chí Hòa

Tiêu chí: 3, 5

6

Chi Lăng

6,86

4,37

Khu vực dân cư xã Chi Lăng

Tiêu chí; 3, 5

7

Cộng Hòa

6,08

2,12

Khu vực dân cư xã Cộng Hòa

Tiêu chí: 5

8

Dân Chủ

3,76

3,76

Các khu vực dân cư của xã, khu vực phía Đông của xã, các thôn Trung Ngọc, Hà Thắng, Đan Hội

Tiêu chí: 3, 5

9

Điệp Nông

8,54

6,81

khu vực thôn Ái Quốc, Ngũ Đông

Tiêu chí: 3, 5

10

Đoan Hùng

5,63

2,05

Khu vực dân cư xã Đoan Hùng

Tiêu chí: 5

11

Đông Đô

5,84

4,45

khu vực Phú Lãng Đông và các khu vực dân cư xã Đông Đô

Tiêu chí: 3, 5

12

Duyên Hải

4,91

3,7

Khu vực dân cư xã Duyên Hải

Tiêu chí: 3, 5

13

Hòa Bình

6,86

1,08

Khu vực dân cư xã Hòa Bình

Tiêu chí: , 5

14

Hòa Tiến

7,91

2,57

Khu vực dân cư xã Hòa Tiến

Tiêu chí: , 5

15

Hồng Lĩnh

5,06

5,0

Toàn diện tích xã (trừ một phần nhỏ giáp xã Minh Khai)

Tiêu chí: 3, 5

16

Hùng Dũng

4,53

1,37

Khu vực dân cư xã Hùng Dũng

Tiêu chí: 5

17

Liên Hiệp

3,55

1,74

khu vực giáp xã Thái Hưng

Tiêu chí: 3, 5

18

Minh Khai

5,2

4,76

Khu vực thôn Hiến Nạp, Thanh La, Thanh Cách

Tiêu chí: 3, 5

19

Phúc Khánh

4,31

1,41

Khu vực dân cư xã Phúc Khánh

Tiêu chí: 5

20

Tân Hòa

6,24

1,67

Khu vực dân cư xã Tân Hòa

Tiêu chí: 5

21

Tân Lễ

8,18

3,49

Khu vực dân cư xã Tân Lễ

Tiêu chí: 5

22

Tân Tiến

5,13

2,34

Khu vực dân cư xã Tân Tiến

Tiêu chí: 5

23

Tây Đô

5,86

3,73

Khu vực dân cư xã Tây Đô và khu vực thôn Khánh Lai

Tiêu chí: 3, 5

24

Thái Hưng

4,29

4,14

Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Phú Ốc giáp xã Liên Hiệp)

Tiêu chí: 3, 5

25

Thái Phương

6,4

5,42

Khu vực phía Nam của xã (các thôn Trác Dương, Hà Nguyên, Xuân La, Nhân Xá)

Tiêu chí: 3, 5

26

Thống Nhất

6,8

2,78

Khu vực dân cư xã Thống Nhất và các khu vực phía Nam của xã

Tiêu chí: 5

27

Tiến Đức

7,26

7,19

Hầu như toàn bộ diện tích xã (trừ khu vực nhỏ thôn Dương Xá giáp TT Hưng Nhân)

Tiêu chí: 3, 5

28

Vân Cẩm

4,17

1,43

Khu vực dân cư xã Vân Cẩm

Tiêu chí: 5

29

Khu vực đăng ký các xã: Văn Lang, Độc Lập, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Minh Hoà, Minh Tân

47,43

47,43

Toàn diện tích xã

Tiêu chí: 3, 5

Ghi chú:

Tiêu chí 3: Khu vực bị xâm nhập mặn do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ.

Tiêu chí 4: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác.

Tiêu chí 5: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 1570/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản