- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1508/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 480/STTTT-VP ngày 31/5/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1629/BC-SNV ngày 03/7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 13 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1849/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1508/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
08 |
|
|
| ||
1 | Giám đốc Sở | STTTT-LĐQL-01 | CVC trở lên | Ban Giám đốc |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | STTTT-LĐQL-02 | CVC trở lên | Ban Giám đốc |
|
3 | Chánh Văn phòng Sở | STTTT-LĐQL-03 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở | STTTT-LĐQL-04 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra sở |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | STTTT-LĐQL-05 | CV trở lên | Các phòng chuyên môn thuộc sở |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | STTTT-LĐQL-06 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | STTTT-LĐQL-07 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra sở |
|
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | STTTT-LĐQL-08 | CV trở lên | Các phòng chuyên môn thuộc sở |
|
13 |
|
|
| ||
1 | Chuyên viên quản lý báo chí | STTTT-CMNV-01 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
|
2 | Chuyên viên quản lý phát thanh và truyền hình | STTTT-CMNV-02 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản | Kiêm nhiệm |
3 | Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử | STTTT-CMNV-03 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
|
4 | Chuyên viên quản lý Xuất bản | STTTT-CMNV-04 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản |
|
5 | Chuyên viên về quản lý in | STTTT-CMNV-05 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về quản lý phát hành | STTTT-CMNV-06 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên quản lý thông tin đối ngoại | STTTT-CMNV-07 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở | STTTT-CMNV-08 | CV trở lên | Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản | Kiêm nhiệm |
9 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (công nghiệp công nghệ thông tin) | STTTT-CMNV-09 | CV trở lên | Phòng Chuyển đổi số | Kiêm nhiệm |
10 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin, giao dịch điện tử, phát triển chính quyền điện tử) | STTTT-CMNV-10 | CV trở lên | Phòng Chuyển đổi số |
|
11 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (Quản lý An toàn thông tin mạng) | STTTT-CMNV-11 | CV trở lên | Phòng Chuyển đổi số |
|
12 | Chuyên viên về quản lý viễn thông (viễn thông, Internet, tần số vô tuyến điện) | STTTT-CMNV-12 | CV trở lên | Phòng Bưu chính Viễn thông |
|
13 | Chuyên viên về quản lý bưu chính | STTTT-CMNV-13 | CV trở lên | Phòng Bưu chính Viễn thông | Kiêm nhiệm |
13 |
|
|
| ||
1 | Thanh tra viên | STTTT-CMDC-01 | TTV và tương đương | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
2 | Chuyên viên về pháp chế | STTTT-CMDC-02 | CV | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | STTTT-CMDC-03 | CV | Văn phòng Sở |
|
4 | Chuyên viên về cải cách hành chính | STTTT-CMDC-04 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
5 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | STTTT-CMDC-05 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về tổng hợp | STTTT-CMDC-06 | CV | Bưu chính viễn thông | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | STTTT-CMDC-07 | CV | Văn phòng Sở |
|
8 | Chuyên viên về quản trị công sở | STTTT-CMDC-08 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
9 | Kế toán viên | STTTT-CMDC-09 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
10 | Chuyên viên về tài chính | STTTT-CMDC-10 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
11 | Văn thư viên | STTTT-CMDC-11 | Văn thư viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
12 | Chuyên viên về lưu trữ | STTTT-CMDC-12 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
13 | Chuyên viên thủ quỹ | STTTT-CMDC-13 | CV | Chuyển đổi số | Kiêm nhiệm |
04 |
|
|
| ||
1 | Nhân viên kỹ thuật | STTTT-HTPV-01 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
2 | Nhân viên phục vụ | STTTT-HTPV-02 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
3 | Nhân viên lái xe | STTTT-HTPV-03 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
4 | Nhân viên bảo vệ | STTTT-HTPV-04 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
| Tổng số vị trí | 38 VTVL |
|
|
|
- 1Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và cấp độ của các vị trí việc làm đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1849/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 307/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và cấp độ của các vị trí việc làm đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2147/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh do tỉnh Nam Định ban hành
- 14Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực