- 1Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2236/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 445/TTr-SNV ngày 12/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Thông tin và Truyền thông đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ BIÊN CHẾ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm (*) | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Ngoại ngữ | Tin học | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (**) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng cộng |
| 21 | 2 | 23 | 11 | 4 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
| 4 |
| 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính, thanh tra, bảo vệ chính trị nội bộ của Sở | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.2 | Phó Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Báo chí Xuất bản | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.3 | Phó Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Viễn thông, Bưu chính | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
1.4 | Phó Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | CVC hoặc CVCC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành, ngành khác phù hợp với vị trí việc làm | Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc cử nhân LLCT hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền | - Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở |
2 | Văn phòng Sở |
| 6 | 2 | 8 | 2 |
| 4 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chánh Văn phòng/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính. | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.2 | Phó Chánh Văn phòng/phụ trách công tác tổng hợp, quản trị công sở. | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
2.3 | Chuyên viên về tổng hợp (kiêm pháp chế) | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực,Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.4 | Chuyên viên về Hành chính văn phòng/phụ trách Cải cách hành chính văn phòng (kiêm công nghệ thông tin) | CV | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực,Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
2.5 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng . |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
2.6 | Văn thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ) | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác |
|
|
| Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2.7 | Nhân viên Lái xe |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
2.8 | Nhân viên phục vụ |
| 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng Bưu chính, Viễn thông-Công nghệ thông tin |
| 5 | 0 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách một trong hai lĩnh vực: Công nghệ thông tin hoặc Bưu chính, Viễn thông | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.2 | Phó Trưởng phòng/phụ trách một trong hai lĩnh vực: Công nghệ thông tin hoặc Bưu chính, Viễn thông | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
3.3 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin, quản lý thông tin điện tử, quản lý giao dịch điện tử, quản lý an toàn thông tin mạng. | CV | 1 |
| 1 |
| . |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.4 | Chuyên viên về quản lý bưu chính | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
3.5 | Chuyên viên về quản lý viễn thông, quản lý tần số vô tuyến điện | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Hệ thống thông tin quản lý; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4 | Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
| 3 | 0 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trưởng phòng/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các lĩnh vực công tác của Phòng | CV hoặc CVC | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Quản lý thông tin. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
4.2 | Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở, thông tin đối ngoại và quản lý phát thanh truyền hình | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Quản lý thông tin. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
4.3 | Chuyên viên về quản lý báo chí, quản lý xuất bản, quản lý in, quản lý phát hành | CV | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Quản lý thông tin. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản |
|
7 | Thanh tra |
| 3 | 0 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Chánh Thanh tra/phụ trách chung, trực tiếp phụ trách thanh tra chuyên ngành Công nghệ thông tin và công tác tiếp công dân. | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7.2 | Phó Chánh Thanh tra/ phụ trách thanh tra chuyên ngành Viễn thông, Bưu chính và công tác công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. | TC trở lên | - Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng cao cấp lý luận chính trị - hành chính; - Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng |
7.3 | Thanh tra viên hoặc chuyên viên phụ trách thanh tra chuyên ngành Báo chí Xuất bản, phát hành, thông tin và công tác thư ký, tổng hợp các cuộc thanh tra | Thanh tra viên hoặc chuyên viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở. |
| Chứng chỉ CV và tương đương | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản | Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên (đối với ngạch thanh tra viên) |
Ghi chú:
- (*) Tên vị trí việc làm: Theo Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- (**) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm, tuy nhiên phải đảm bảo ngạch tương đương.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định./.
- 1Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Chuyển đổi số tỉnh Yên Bái trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 6Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Chuyển đổi số tỉnh Yên Bái trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 13Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2236/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực