Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1490/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 03 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Công văn số 246/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế;

Căn cứ Công văn số 288/HĐND-KTNS ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 725/TTr-SYT ngày 27 tháng 4 năm 2020, Công văn số 920/SYT-KHTC ngày 27 tháng 5 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 130/TTr-STC ngày 11 tháng 5 năm 2020, Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 12 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế (trừ đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên tại 25 Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế báo cáo Sở Y tế trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp y tế có tên tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

b

Máy X quang di động

Máy

3

c

Máy X quang C-arm

Máy

1

2

Hệ thống CT- Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

2

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

1

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

2

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

4

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

9

6

Máy xét nghiệm sinh hoá các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 3.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 300 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

40

9

Máy thở

Máy

75

10

Máy gây mê

Máy

7

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

83

12

Bơm tiêm điện

Cái

150

13

Máy truyền dịch

Máy

150

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

7

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

6

15

Máy phá rung tim

Máy

6

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

4

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

19

Đèn mổ di động

Bộ

5

20

Bàn mổ

Cái

6

21

Máy điện tim

Máy

13

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

12

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Dao mổ Plasma

Cái

5

2

Hệ thống máy định lượng vi rút

Hệ thống

1

3

Máy phân tích huyết học

Cái

3

4

Máy phân tích nước tiểu

Cái

3

5

Máy đông máu tự động

Cái

2

6

Máy lắc

Cái

3

7

Bể cách thủy

Cái

1

8

Tủ lưu trữ máu

Cái

2

9

Tủ lạnh sâu -300 ­­­­C (Bảo quản huyết tương)

Cái

3

10

Tủ pha hoá chất

Cái

1

11

Tủ bảo quản hoa chất

Cái

4

12

Tủ ấm CO2

Cái

1

13

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

14

Máy cấy máu

Cái

1

15

Cân điện tử

Cái

1

16

Thước đo kháng sinh đồ

Cái

1

17

Kính hiển vi các loại

Cái

12

18

Máy ly tâm tế bào

Cái

1

19

Máy ly tâm

Cái

11

20

Tủ hốt

Cái

3

21

Máy cắt tiêu bản

Cái

1

22

Máy cắt lát vi thể tự động hoàn toàn

Cái

1

23

Máy đúc vùi bệnh phẩm

Cái

1

24

Nồi dàn tiêu bản

Cái

1

25

Bàn hơ tiêu bản

Cái

1

26

Máy nhuộm tiêu bản

Cái

1

27

Máy chuyển bệnh phẩm tự động

Cái

1

28

Bàn phẫu tích bệnh phẩm

Cái

1

29

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

30

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

31

Tủ trữ lam kính

Cái

3

32

Hệ thống máy xử lý mẫu tế bào

Hệ thống

1

33

Hệ thống khoan đa năng phẫu thuật TMH

Hệ thống

1

34

Khoan xương điện đa năng

cái

1

35

Hệ thống khoan đa năng phẫu thuật thần kinh, sọ não, chấn thương

Hệ thống

1

36

Hệ thống khoan đa năng dùng trong chấn thương

Hệ thống

1

37

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Chiếc

1

38

Kính hiển vi phẫu thuật mạch máu, thần kinh

Chiếc

1

39

Hệ thống định vị trong phẫu thuật TMH

Hệ thống

1

40

Bồn rửa tay phẫu thuật

Cái

7

41

Bộ đại phẫu thuật

Bộ

5

42

Bộ dụng cụ cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

43

Bộ dụng cụ chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

44

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

45

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

2

46

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi bàng quang

Bộ

2

47

Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não

Bộ

2

48

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não

Bộ

2

49

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Bộ

2

50

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai mũi họng

Bộ

2

51

Bộ dụng cụ nội soi mũi xoang

Bộ

2

52

Bộ trung phẫu

Bộ

3

53

Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh

Bộ

2

54

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

2

55

Hộp hấp dụng cụ tiêu chuẩn

Cái

15

56

Máy dò thần kinh

Cái

1

57

Máy truyền máu tốc độ cao

Cái

3

58

Máy tản sỏi lase công suất lớn

Cái

1

59

Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương

Cái

1

60

Optic nội soi bàng quang

Cái

1

61

Hệ thống khí sạch phòng mổ

Hệ thống

4

62

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Cái

12

63

Máy phun khử khuẩn

Cái

7

64

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm

Cái

2

65

Máy rửa dụng cụ

Cái

2

66

Máy là đồ vải loại rulo

Cái

1

67

Máy là quần áo

Cái

1

68

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp

Cái

1

69

Nồi hấp nhanh 20 lít

Cái

2

70

Nồi hấp tiệt trùng dung tích lớn

Cái

2

71

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

7

72

Máy sấy dụng cụ chuyên dụng

Cái

2

73

Máy giặt công nghiệp

Cái

4

74

Máy sấy công nghiệp

Cái

3

75

Tủ ấm

Cái

3

76

Tủ sấy

Cái

18

77

Máy sinh hiển vi khám mắt

Cái

2

78

Máy đo thị trường

Cái

1

79

Bảng thị lực điện tử

Cái

2

80

Bộ hộp kính thử thị lực

Bộ

1

81

Đèn soi mắt bán phần sau

Cái

1

82

Bộ thông lệ đạo

Bộ

2

83

Bộ chích chắp

Bộ

2

84

Máy răng

Cái

3

85

Máy đo thính lực

Cái

1

86

Máy đo nhĩ lượng

Cái

1

87

Đèn soi tai kết nối màn hình

Cái

2

88

Bộ bàn ghế khám tai mũi họng

Bộ

2

89

Ghế khám điều trị TMH

Cái

1

90

Bộ dụng cụ khám tai mũi họng

Bộ

2

91

Bộ khám treo tường

Bộ

8

92

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

93

Máy siêu âm mắt

Cái

1

94

Máy chụp đáy mắt

Cái

1

95

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

1

96

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

1

97

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

2

98

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

2

99

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

100

Bộ đo nhãn áp Maclakop

Bộ

1

101

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

102

Máy khoan xương hàm mặt

Cái

1

103

Máy khoan trong phẫu thuật tai

Cái

1

104

Bộ gắp dị vật hạ họng

bộ

1

105

Đèn Clar

Cái

2

106

Máy sóng ngắn trị liệu

Cái

2

107

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

108

Máy điện phân

Cái

2

109

Máy siêu âm điều trị

Cái

2

110

Máy điều trị điện từ trường

Cái

2

111

Máy kéo giãn cột sống

Cái

4

112

Xe đạp gắng sức

Cái

4

113

Ghế luyện tập

Cái

2

114

Bàn nghiêng xoay (bàn tập đứng)

Cái

2

115

Hệ thống tập đa năng

Hệ thống

2

116

Lực kế chân

Bộ

4

117

Lực kế tay

Bộ

2

118

Máy điều trị ô xy cao áp

Cái

2

119

Máy điện châm

Cái

10

120

Dàn sắc thuốc

Cái

3

121

Laze châm

Cái

2

122

Máy Laser CO2 phẫu thuật

Cái

1

123

Máy khử mùi

Cái

2

124

Máy đốt điện

Cái

2

125

Máy phân tích da

Cái

1

126

Máy đốt cổ tử cung

Cái

2

127

Bàn đẻ, bàn khám phụ khoa

Bộ

8

128

Bàn làm rốn

Cái

1

129

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

5

130

Giường ấm sơ sinh

Cái

3

131

Đèn chiếu vàng da

Cái

4

132

Máy ép tim tự động

Cái

3

133

Máy tạo nhịp tim tạm thời

Cái

5

134

Hệ thống holter điện tim và huyết áp

Hệ thống

1

135

Hệ thống điện tim gắng sức sử dụng thảm chạy

Hệ thống

2

136

Máy vỗ rung

Cái

3

137

Máy lọc máu liên tục

Cái

2

138

Máy đo áp lực nồi sọ

Cái

1

139

Máy hạ thân nhiệt chỉ huy

Cái

1

140

Máy khí máu tại giường

Cái

2

141

Máy sưởi ấm máu và truyền dịch tốc độ cao

Cái

8

142

Cáng vận chuyển bệnh nhân

Cái

35

143

Giường bệnh nhân đa năng

Cái

201

144

Giường hồi sức cấp cứu đa năng tích hợp cân

Cái

13

145

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

65

146

Máy đo nồng độ bão hoà oxy trong máu

Cái

19

147

Máy khí dung

Cái

12

148

Máy hút dịch các loại

Cái

25

149

Máy kiểm tra các thông số sinh tồn nhanh

Cái

6

150

Nhiệt kế điện tử đo tai

Cái

20

151

Ampu bóp bóng

Cái

34

152

Tủ làm ấm dịch truyền

Cái

8

153

Tủ đựng dụng cụ cấp cứu

Cái

18

154

Hệ thống monitor theo dõi bệnh nhân trung tâm

Hệ thống

3

155

Đèn đặt nội khí quản các loại

Bộ

27

156

Đèn đặt nội khí quản có Camera

Bộ

2

157

Máy mô phỏng

Hệ thống

1

158

Máy chụp cộng hưởng từ <1.5 Tesla

Hệ thống

1

159

Máy X quang vú

Hệ thống

1

160

Máy in phim

Cái

14

161

Máy bơm tiêm thuốc cản quang, cản từ

Cái

6

162

Máy tháo lồng ruột

Cái

1

163

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Cái

1

164

Đèn đọc phim

Cái

18

165

Bộ áo chì

bộ

16

166

Đèn khám bệnh di động

Cái

15

167

Đèn làm thủ thuật

Cái

4

168

Bàn kéo nắn (dùng để bó bột)

Cái

2

169

Máy huyết áp tự động để bàn

Cái

5

170

Máy in số thứ tự

Cái

1

171

Hệ thống hướng dẫn, bệnh nhân khám bệnh

Hệ thống

1

172

Hệ thống lọc nước RO

Hệ thống

7

173

Máy đo mật độ xơ gan

Cái

1

174

Dây nội soi dạ dày

Cái

3

175

Dây nội soi đại tràng

Cái

2

176

Dây nội soi tiết niệu

Cái

1

177

Bộ siêu âm nội soi

Bộ

1

178

Máy đo độ loãng xương bằng tia X

Cái

1

179

Máy đo cung lượng tim

Cái

1

180

Hệ thống cung cấp khí y tế

Hệ thống

1

181

Hệ thống phân phối khí y tế (Cho khối nhà điều trị Nội tổng hợp)

Hệ thống

1

182

Hệ thống ECMO

Hệ thống

1

183

Máy tạo ô xy

Cái

6

184

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

20

185

Bộ khí dung kết nối máy thở

Bộ

6

186

Bộ mở khí quản

Bộ

4

187

Máy realtime PCR

Cái

1

188

Máy lắc

Cái

1

189

Máy ly tâm lạnh

cái

1

190

Máy ly tâm spindown

cái

1

191

Bể ủ nhiệt khô

cái

1

192

Tủ an toàn sinh học

cái

1

193

Tủ PCR

cái

1

194

Tủ lạnh dương

cái

1

195

Tủ lạnh sâu 20 độ 1

cái

1

196

Tủ lạnh sâu 20 độ 2

cái

1

197

Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ

cái

1

198

Máy lấy số thứ tự

Cái

1

199

Hệ thống hướng dẫn, bệnh nhân khám bệnh

Hệ thống

1

200

Hệ thống báo gọi y tá

Hệ thống

18

201

Dụng cụ Pipepman loại 10-100μl

Cái

4

202

Dụng cụ Pipepman loại 100-1000μl

Cái

5

203

Dụng cụ Pipepman loại 50-500μl

Cái

4

204

Dụng cụ Pipet 1-10ul

cái

1

205

Dụng cụ Pipet 2-20ul

cái

1

206

Dụng cụ Pipet 20-200ul

cái

1

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHỐ NỐI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

4

b

Máy X quang di động

Máy

4

c

Máy X quang C-arm

Máy

1

2

Hệ thống CT- Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

1

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

6

Máy xét nghiệm sinh hoá các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 3.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 300 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

30

9

Máy thở

Máy

47

10

Máy gây mê

Máy

8

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

67

12

Bơm tiêm điện

Cái

140

13

Máy truyền dịch

Máy

140

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

8

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

5

15

Máy phá rung tim

Máy

4

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

4

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

7

19

Đèn mổ di động

Bộ

4

20

Bàn mổ

Cái

7

21

Máy điện tim

Máy

10

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi Tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

12

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

 Dao mổ Plasma

Cái

5

2

Bộ trung phẫu bụng

Bộ

10

3

Bộ trung phẫu sản

Bộ

10

4

Bộ dụng cụ kết hợp xương

Bộ

4

5

Giường bệnh nhân 1 tay quay

Cái

15

6

Máy phun khử khuẩn phòng mổ

Cái

1

7

Ghế khám Răng hàm mặt

Cái

2

8

Kính hiển vi khám mắt

Cái

2

9

Máy siêu âm mắt

Cái

1

10

Dao cắt cầm máu siêu âm tích hợp hàn mạch lưỡng cực

Cái

1

11

Bộ soi bàng quang

Bộ

1

12

Hệ thống máy tán sỏi laser

Cái

1

13

Máy điện xung điều trị Firing

Cái

4

14

Máy từ trường điều trị

Cái

3

15

Máy sóng xung kích

Cái

2

16

Xe đạp tập chân

Cái

2

17

Bàn đỡ đẻ

Cái

5

18

Cần nâng cổ tử cung chuyên dụng dùng trong cắt tử cung nội soi

Cái

1

19

Bàn bó bột đa năng

Cái

2

20

Bộ phẫu thuật kết hợp xương

Cái

1

21

Máy khoan, máy cắt xương đa năng

Cái

1

22

Máy điện châm

Cái

20

23

Giác hơi

Bộ

6

24

Máy Matsxa cầm tay

Cái

6

25

Máy laser CO2

Cái

1

26

Máy lăn kim

Cái

1

27

Nồi hấp dụng cụ y tế 92 lít

Cái

1

28

Máy RF điều trị suy tĩnh mạch

Cái

1

29

Cân điện tử cân cả giường

Cái

1

30

Máy XN nước tiểu

Cái

2

31

Máy XN tế bào máu

Cái

2

32

Máy XN đông máu

Cái

2

33

Máy XN tế bào máu lazer

Cái

1

34

Kính hiển vi

Cái

5

35

Máy ly tâm

Cái

4

36

Máy cấy máu tự động

Cái

1

37

Hốt vô trùng

cái

1

38

Nồi hấp ướt

Cái

2

39

Dụng cụ Micropipet

Cái

5

40

Máy trợ thở

Cái

2

41

Máy đo SpO2 xách tay

Cái

1

42

Thiết bị dùng để chẩn đoán biến chứng thần kinh (Monofilement)

Bộ

1

43

Máy giặt công nghiệp

Cái

3

44

Máy sấy đồ vải

Cái

3

45

Máy hấp dụng cụ

Cái

3

46

Máy khí dung

Cái

5

47

Máy li tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu

Bộ

1

48

Tủ làm ấm dịch truyền

Cái

8

49

Máy XQ chụp vú

Cái

1

50

Máy XQ đo độ loãng xương

Cái

1

51

Camera chuyên dụng kết nối kính hiển vi dùng trong giải phẫu bệnh

Cái

1

52

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Cái

10

53

Máy hút dịch

Cái

30

54

Dàn sắc thuốc đông y

Hệ thống

3

55

Máy thở chức năng cao

Cái

3

56

Máy thở cao tần

Cái

1

57

Máy thở xâm nhập và không xâm nhập

Cái

2

58

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

Cái

2

59

Máy lọc máu liên tục

Cái

2

60

Hệ thống ECMO

HT

1

61

Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò cố định hoặc xách tay

Cái

2

62

Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite)

Cái

1

63

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số

Cái

7

64

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số

Cái

2

65

Máy tạo oxy

Cái

6

66

Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm

Cái

20

67

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

20

68

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

10

69

Bộ đèn đặt nội khí quản

Cái

6

70

Bộ khí dung kết nối máy thở

Cái

6

71

Máy khí dung thường

Cái

5

72

Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm)

Cái

5

73

Máy tạo nhịp ngoài

Cái

1

74

Máy phá rung tim có tạo nhịp

Cái

1

75

Máy điện tim ≥ 6 kênh

Cái

2

76

Hệ thống nội soi phế quản

Cái

1

77

Bộ mở khí quản

Cái

2

78

Đèn thủ thuật

Cái

2

79

Đèn cực tím

Cái

2

80

Máy realtime PCR

Cái

1

81

Máy lắc

Cái

1

82

Máy ly tâm lạnh

Cái

1

83

Máy ly tâm spindown

Cái

1

84

Bể ủ nhiệt khô

Cái

1

85

Tủ An toàn sinh học

Cái

2

86

Tủ PCR

Cái

1

87

Tủ lạnh dương

Cái

1

88

Tủ lạnh sâu 20 độ 1

Cái

1

89

Tủ lạnh sâu 20 độ 2

Cái

1

90

Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ

Cái

1

91

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

92

Dụng cụ Pipet 1-10ul

Cái

1

93

Dụng cụ Pipet 2-20ul

Cái

1

94

Dụng cụ Pipet 20-200ul

Cái

1

95

Dụng cụ Pipet 100-1000ul

Cái

1

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống Xquang

 

 

a

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy Xquang di động

Máy

3

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

3

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

8

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

57

10

Máy gây mê

Máy

9

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

62

12

Bơm tiêm điện

Cái

214

13

Máy truyền dịch

Cái

214

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

9

b

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

4

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

8

19

Đèn mổ di động

Bộ

12

20

Bàn mổ

Cái

21

Máy điện tim

Máy

7

22

Máy điện não

Máy

2

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

3

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

0

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

10

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

60

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

60

2

Giường cấp cứu nhi

cái

45

3

Giường hồi sức sau đẻ

cái

60

4

Monitor trung tâm

HT

3

5

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

cái

7

6

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

cái

7

7

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

cái

30

8

Máy đo nồng độ ôxy cầm tay

cái

5

9

Máy khí dung siêu âm

cái

5

10

Tủ thuốc cấp cứu

cái

25

11

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

12

Máy hút dịch

Cái

10

II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh trẻ em

cái

10

2

Bộ dụng cụ khám bệnh

bộ

6

3

Máy đo huyết áp

cái

20

4

Cân đo sức khỏe

cái

20

III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Ghế khám điều trị tai mũi họng

cái

2

2

Ghế + máy răng

HT

2

3

Đèn khám ngũ quan

cái

2

4

Máy siêu âm mắt

cái

2

5

Máy đo thị lực

cái

2

6

Máy đo thị trường

cái

2

7

Máy đo khúc xạ kế tự động

cái

2

8

Máy đo độ lác

cái

2

9

Máy đo khúc xạ giác mạc

cái

2

10

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

cái

2

11

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

cái

2

12

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

cái

2

13

Sinh hiển vi khám mắt

cái

2

14

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

bộ

2

15

Hộp thử kính

bộ

2

16

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

bộ

2

17

Bộ dụng cụ mổ quặm

bộ

2

18

Bộ dụng cụ cắt mộng

bộ

2

19

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

bộ

2

20

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

bộ

2

21

Bộ thông tuyến lệ

bộ

2

 IV

Thiết bị phòng mổ

 

 

1

Bộ đại phẫu

bộ

5

2

Bộ trung phẫu

bộ

5

3

Bộ tiểu phẫu

bộ

25

4

Bộ dụng cụ mở khí quản

bộ

5

5

Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH

bộ

10

6

Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM

bộ

10

7

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

bộ

5

8

Bộ phẫu thuật ngoại nhi

bộ

5

9

Bộ phẫu thuật chỉnh hình nhi

bộ

10

10

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

bộ

20

11

Bộ phẫu thuật thẩm mỹ sản khoa

bộ

5

12

Bộ phẫu thuật tiết niệu

bộ

3

13

Kính hiển vi phẫu thuật nam khoa

HT

1

V

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

 Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương

Cái

2

2

Doppler tim thai

cái

15

3

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

cái

3

4

Máy bơm thuốc vòi trứng

cái

2

5

Bàn khám phụ khoa

cái

25

6

Bàn đẻ

cái

30

7

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

bộ

30

8

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

bộ

15

9

Đèn điều trị vàng da

cái

35

10

Lồng ấp trẻ sơ sinh

cái

20

 VI

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

cái

1

2

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

cái

1

3

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

cái

1

4

Máy phân tích khí máu

cái

1

5

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

cái

1

6

Máy điện di

cái

1

7

Máy đo độ pH

cái

1

8

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

HT

1

9

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

cái

1

10

Kính hiển vi 2 mắt

cái

1

11

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

12

Tủ lạnh trữ máu

cái

1

13

Máy giặt, vắt ≥30 kg

cái

6

14

Máy là đồ vải công nghiệp

cái

1

15

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

cái

5

16

Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều

HT

3

17

Hệ thống hấp tiệt trùng 2 chiều

HT

2

18

Máy hấp nhiệt độ thấp

cái

3

19

Máy rửa dụng cụ

cái

2

20

Hệ thống rửa dụng cụ đa năng Plasma

HT

2

21

Máy cất nước 50 lít/giờ

cái

1

22

Tủ lạnh bảo quản vaccine

cái

1

23

Bình tích lạnh

cái

2

24

Máy cấy máu phát hiện vi khuẩn và nấm tự động

cái

1

25

Nhiệt kế theo dõi vắc xin

cái

1

 26

Hệ thống chuyến mẫu

HT

1

VII

Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng

 

 

1

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

cái

1

2

Máy phân tích chất lượng tinh trùng

Cái

1

3

Bộ vi thao tác, vi tiêm, đĩa nhiệt, tấm chống rung và kính hiển vi đảo ngược cho phòng Lab IVF

Bộ

2

4

Bộ tủ thao tác IVF đôi kèm hệ thống gia nhiệt có 2 kính hiển vi soi nổi

Bộ

2

5

Tủ nuôi cấy phôi

Cái

5

6

Tủ nuôi cấy 3 khí

Cái

2

7

Tủ ấm thường

Cái

5

8

Tủ an toàn sinh học IVF vô trùng đôi

Cái

3

9

Hệ thống laser vi phẫu phôi thoát màng

HT

2

10

Bình chứa Nitơ

Cái

10

11

Bình trữ phôi đông lạnh

Cái

5

12

Máy ly tâm Roto văng ngang thót đáy

Cái

3

13

Máy đo nhiệt độ giọt môi trường

Cái

2

14

Máy đo nồng độ bụi

Cái

2

15

Máy đo nồng độ CO2

Cái

2

16

Buồng thổi khí tự động Airshower cho phòng Lab IVF

Buồng

2

17

Máy lọc khí sạch, tạo áp lực dương

Cái

5

18

Máy lọc khí sạch di động dùng cho IVF

Cái

5

19

Hộp vận chuyển mẫu (Pass box) cho phòng Lab IVF

Cái

2

20

Tủ thao tác IVF Chambers

Cái

2

VIII

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng thuốc

cái

50

2

Giường bệnh

cái

700

3

Tủ đầu giường

cái

700

 

PHỤ LỤC IV

 TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN MẮT
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

b

Máy Xquang di động

Máy

0

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

0

6

Máy xét nghiệm sinh hóa (nước tiểu)

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

0

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

17

12

Bơm tiêm điện

Cái

0

13

Máy truyền dịch

Cái

0

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

0

19

Đèn mổ di động

Bộ

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

6

22

Máy điện não

Máy

0

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

0

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

0

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

0

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

6

2

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

4

3

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

6

4

Cáng thương

Cái

3

5

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bộ

5

6

Máy tạo oxy 6l/phút

Cái

6

II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh

Cái

2

2

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

3

3

Máy đo huyết áp

Cái

5

4

Cân đo sức khỏe

Cái

5

III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy siêu âm mắt AB

Chiếc

2

2

Máy sinh hiển vi khám mắt

Chiếc

6

3

Bộ dụng cụ mổ vi phẫu

Bộ

3

4

Kính soi góc tiền phòng

Chiếc

5

5

Máy Sinh hiển vi phẫu thuật

Chiếc

4

6

Máy đo nhãn áp Icare

Chiếc

5

7

Hộp thử kính

Hộp

4

8

Kính Vol

Chiếc

4

9

Máy Laser võng mạc

Máy

1

10

Bảng thị lực điện tử (có bảng hình)

Chiếc

2

11

Máy thị trường(Humphrey)

Máy

1

12

Bộ chích chắp

Bộ

10

13

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

3

14

Máy chụp võng mạc OCT

Máy

1

15

Máy đo khúc xạ giác mạc

Máy

2

IV

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Máy

1

2

Kính hiển vi quang học dùng cho xét nghiệm

Chiếc

1

V

Thiết bị khác

 

 

1

Máy hút ẩm

Cái

8

2

Giường bệnh

Cái

80

3

Tủ đầu giường

Cái

80

 

PHỤ LỤC V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống Xquang

 

 

a

Máy Xquang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

b

Máy Xquang di động

Máy

1

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

0

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

11

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

12

Bơm tiêm điện

Cái

51

13

Máy truyền dịch

Cái

51

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

b

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

1

19

Đèn mổ di động

Bộ

1

20

Bàn mổ

Cái

1

21

Máy điện tim

Máy

2

22

Máy điện não

Máy

1

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

15

2

Cáng thương

cái

2

3

Đệm chống loét

Cái

10

4

Giường đa năng điều khiển bằng điện

Cái

8

5

Giường xông hơi

Cái

2

6

Hệ thống báo gọi y tá

Hệ thống

2

7

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

cái

1

8

Máy khí dung

cái

4

9

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

cái

1

10

Tủ đựng thuốc cấp cứu

cái

7

II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

cái

5

2

Bàn khám bệnh trẻ em

cái

1

3

Cân đo sức khỏe

cái

6

4

Xe đẩy tiêm, dụng cụ

cái

54

III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Bàn bó bột

Cái

1

2

Bảng đo thị lực

cái

1

3

Bộ dụng cụ đặt nội khí quản

Bộ

4

4

Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng

Bộ

1

5

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

bộ

1

6

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

cái

1

7

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

cái

1

8

Bộ soi thanh quản người lớn

bộ

1

9

Bộ thông tuyến lệ

bộ

1

10

Đèn khám ngũ quan

cái

2

11

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

cái

2

12

Ghế + máy răng

Hệ thống

2

13

Ghế khám điều trị tai mũi họng

cái

1

14

Hộp thử kính

bộ

1

15

Máy điều trị tủy răng (máy nội nha tích hợp cầm tay)

Cái

1

16

Máy điều trị viêm mũi dị ứng

Máy

1

17

Máy khí dung

Máy

4

18

Máy đo chiều dài ống tủy

Máy

1

19

Máy đốt họng hạt

Cái

1

20

Nẹp Inox các loại

Bộ

1

IV

Thiết bị phục hồi chức năng - Đông y

 

 

1

Bàn tập bàn cổ tay

Cái

8

2

Bàn tập khớp cổ chân

Cái

8

3

Bậc gỗ cho tập

Bộ

5

4

Bập bênh chữ nhật

Cái

8

5

Bộ ròng rọc trợ giúp

Bộ

8

6

Bồn massage toàn thân

Bộ

5

7

Bơi thuyền

Cái

5

8

Buồng ôxy cao áp

Bộ

1

9

Buồng xông thuốc toàn thân

Bộ

5

10

Cầu thang xếp

Cái

5

11

Dàn sắc thuốc bằng điện

Cái

3

12

Dàn sắc thuốc bằng hơi

Cái

9

13

Dàn tập đa năng

Cái

3

14

Đèn hồng ngoại

Cái

93

15

Dàn tập mạnh cơ tay

Cái

1

16

Dòng dọc tập

Cái

4

17

Dụng cụ tập cổ chân lò xo

Cái

4

18

Dụng cụ tập cơ bàn/ngón tay

Cái

8

19

Dụng cụ tập kéo giãn gân gót

Cái

8

20

Dụng cụ tập khớp vai

Cai

5

21

Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ

bộ

1

22

Dụng cụ xoay cổ tay

Cái

1

23

Đệm luyện tập

Cái

6

24

Ghế luyện tập

Cái

5

25

Ghế tập co dãn

Cái

5

26

Ghế tập cơ tứ đầu

Cái

5

27

Ghế tập đa năng

Cái

5

28

Ghế tập mạnh tay chân

Cái

6

29

Giường sông hơi toan thân

Cái

1

30

Giường xoa bóp

Cái

6

31

Hệ thống tập phục hồi chức năng chi trên, chi dưới - thân mình điều khiển thủy lực gồm: 10 máy

Hệ thống

1

32

Hệ thống xông hơi, xông khói, tắm, ngâm nước thuốc cổ truyền

Hệ thống

2

33

Khung tập đi

Cái

6

34

Khung tập đứng

Cái

5

35

Lồng tập đa chức năng

Bộ

3

36

Máy dò huyệt châm cứu

cái

30

37

Máy điên châm không dùng kim

Cái

1

38

Máy điện châm

cái

123

39

Máy điện trị liệu tăng ion tĩnh điện âm trong cơ thể bằng dòng DC- 5500V

Cái

1

40

May điện xung điện phân

Máy

1

41

Máy điều trị u sơ TLT

Máy

1

42

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

cái

1

43

Máy điều trị bằng Ion

Cái

4

44

Máy điều trị bằng sóng ngắn

Cái

2

45

Máy điều trị điện từ trường

cái

1

46

Máy điều trị tần số cao

Cái

2

47

Máy điều trị tần số thấp

cái

1

48

Máy đo điện giải đồ, điện cực chọn lọc ion

Cái

1

49

Máy kéo dãn cột sống

cái

7

50

Máy kích liền xương băng siêu âm

Máy

1

51

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

cái

2

52

Máy lade châm cứu

cái

3

53

Máy lade điều trị 25W nội mạch

cái

11

54

Máy mổ trĩ HCPT

Máy

1

55

Máy phổ tần sinh học

Cái

1

56

Máy Quang trị liệu

Máy

1

57

Máy từ rung nhiệt

Máy

1

58

Máy xông thuốc bộ phận (lưng, chân..)

Cái

2

59

Siêu âm điều trị

cái

2

60

Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg

Bộ

5

61

Thanh song song tập đi

Bộ

4

62

Thiết bị tập thể chất

Cái

1

63

Xe đạp tập

Cái

5

64

Xoay eo

Cái

5

V

Thiết bị phòng mổ

 

 

1

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

2

2

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

1

3

Đèn cực tím tiệt trùng

bộ

16

4

Đèn tần phổ

Cái

10

5

Hệ thống rửa tay phẫu thuật

Hệ thống

2

VI

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Bàn khám phụ khoa

cái

1

2

Bộ cắt tầng sinh môn

bộ

2

3

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

bộ

1

4

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

bộ

2

5

Bơm hút chân không

cái

2

6

Doppler tim thai

cái

1

7

Máy laser co2

Máy

1

8

Máy hút thai

Cái

1

VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Kính hiển vi 2 mắt

cái

1

2

Máy đếm bạch cầu, hồng cầu

Cái

1

3

Máy đếm tế bào máu tự động

Cái

1

4

Máy điện di

cái

2

5

Máy đo HbA1C

Cái

2

6

Máy đo tốc độ máu lắng

Cái

1

7

Máy giặt, vắt ≥30 kg

cái

1

8

Máy hấp ướt

Cái

1

9

Máy là đồ vải công nghiệp

cái

1

10

Máy ly tâm đa năng

Cái

1

11

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

1

12

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

cái

1

13

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

cái

1

14

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

cái

1

15

Nồi hấp 75 lít chạy điện

cái

1

16

Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L

cái

1

17

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

18

Tủ khử trùng dưới áp xuất hơi bão hoà

Cái

2

19

Tủ sấy 2500C

cái

3

VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng

 

 

1

Máy đo độ loãng xương bằng tia X -quang

cái

1

2

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

cái

1

3

Máy đo đường huyết

Cái

2

4

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

2

IX

Thiết bị khác

 

 

1

Bồn ngấm kiệt

Cái

2

2

Cân phân tích 0,1mg

Cái

2

3

Đèn đọc phim X quang 2 cửa tinh thể lỏng

Cái

6

4

Giường bệnh nhân + tủ đầu giường

Bộ

230

5

Hệ thống lò hơi

HT

1

6

Hệ thống lọc nước siêu sạch

Hệ thống

1

7

Máy bao phim

Cái

1

8

Máy chiết thuốc nước đóng chai

Máy

1

9

Máy chộn bột dược liệu

Cái

1

10

Máy đánh bóng thuốc

Cái

1

11

Máy đóng nang

Cái

1

12

Máy đóng trà túi lọc

Máy

1

13

Máy ép vỉ

Cái

1

14

Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma- đóng gói đa năng tự động

Cái

1

15

Máy hút ẩm

Cái

5

16

Máy làm viên hoàn cứng

Cái

3

17

Máy làm viên hoàn mềm

Cái

1

18

Máy nén viên

Máy

2

19

Máy rây rung nhiều tầng

Cái

1

20

Máy rửa dược liệu

Máy

1

21

Máy sắc thuốc đóng túi tự động

Máy

4

22

Máy sấy 2 cửa - khử khuẩn Uvc tự động nhiệt độ thấp

Cái

1

23

Máy túi thiếc (Đóng thuốc dạng cốm)

Cái

1

24

Máy thái thuốc

Cái

4

25

Máy trộn thuốc bột tự động

Cái

1

26

Nồi chiết suất

Cái

2

27

Nồi đun Parafin

Cái

2

28

Nồi nấu thuốc (cô thuốc) 150 lít

Cái

3

29

Phần mềm Giải pháp quản lý tổng thể bệnh viện thông minh

HT

1

30

Tủ đựng thuốc đông y

Cái

4

31

Tủ hút khí độc

Cái

1

32

Tủ Sấy dược liệu dùng điện

Cái

2

33

Tủ Sấy dược liệu dùng hơi

Cái

2

34

Tủ sấy parafin

Cái

1

35

Thiết bị làm sạch không khí

Cái

5

36

Trang thiết bị bàn, ghế hội trường, phòng giao, ban bệnh viện

Bộ

5

37

Xe đẩy hàng

Cái

4

38

Đèn tử ngoại

Bộ

2

39

Xe đẩy cấp phát thuốc

Cái

10

40

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

1

41

Máy chụp X-quang răng

Cái

1

42

Máy đốt điện cao tần

Cái

1

43

Tấm cảm biến máy X- quang kỹ thuật số

Cái

1

44

Máy sinh hiển vi khám mắt

Cái

1

45

Máy sấy tầng sôi

Cái

1

46

Nồi nấu nước công nghiệp 50 lít dùng điện

Cái

1

47

Máy sát hạt công suất lớn

Cái

1

48

Hệ thống buồng điều trị oxy cao áp đơn

HT

1

49

Máy điều trị từ trường xuyên xo

Cái

1

50

Máy Lase cường độ cao

Cái

1

51

Máy tập thụ động khớp gối, khớp háng

Cái

1

52

Máy siêu âm rảnh tay (công nghệ từ trường xoay)

Cái

1

53

Máy xoa bóp toàn thân

Cái

3

 

PHỤ LỤC VI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN TÂM THẦN KINH
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

b

Máy X quang di động

Máy

0

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Siêu âm tổng quát

Máy

1

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

0

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

5

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

5

12

Bơm tiêm điện

Cái

0

13

Máy truyền dịch

Máy

0

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

b

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

0

19

Đèn mổ di động

Bộ

0

20

Bàn mổ

Cái

0

21

Máy điện tim

Máy

1

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

0

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

0

c

Hệ thống nội soi Tai mũi họng

Hệ thống

0

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

0

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

5

2

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

5

3

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

5

5

Bình thở oxy (đồng bộ)

Bộ

5

6

Máy tạo oxy 6l/phút

Cái

1

II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

2

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

5

4

Bộ dụng cụ khám bệnh

bộ

5

III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy kích thích điện kết hợp đo trương lực cơ

Cái

1

2

Máy kích thích từ xuyên sọ

Cái

1

3

Máy sốc điện tâm thần

Cái

1

IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

Cái

20

2

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

1

3

Máy lade châm cứu

Cái

1

4

Máy xoa bóp

Cái

8

5

Hệ thống sắc thuốc

Hệ thống

1

6

Máy lade điều trị 25W

Cái

1

7

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

1

8

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

1

9

Máy điều trị xung điện

Cái

1

10

Máy điều trị điện từ trường

Cái

1

11

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

12

Máy điều trị tần số cao

Cái

1

13

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

1

14

Siêu âm điều trị

Cái

1

15

Máy kích thích điện

Cái

1

16

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

17

Máy kích thích thần kinh - cơ

Cái

1

18

Máy kéo dãn cột sống

Cái

2

19

Giường xoa bóp

Bộ

1

20

Máy chạy bộ đa năng

Cái

2

21

Máy chân xung điện

Cái

2

22

Đèn hồng ngoại

Cái

10

23

Buồng oxi cao áp trị liệu

Cái

1

24

Xe đạp tập PHCN

Cái

1

25

Ròng rọc tâp khớp vai và tay

HT

1

26

Thanh song song tập đi

Bộ

1

27

Máy điều trị bằng ion tĩnh điện

Cái

1

VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

2

2

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

3

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

4

Kính hiển vi

Cái

1

5

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

4

6

Máy sấy đồ vải 8kg

Cái

1

7

Máy giặt 10kg

Cái

1

8

Máy tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser (>25 chỉ số)

Hệ thống

1

9

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động 100 test/giờ

Máy

1

VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng

 

 

1

Máy đo lưu huyết não

Cái

2

2

Máy Doppler xuyên sọ

Cái

1

3

Máy siêu âm 4 màu

Cái

2

4

Máy đo trương lực cơ thần kinh

Cái

1

XVII

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng thuốc

Cái

20

 

PHỤ LỤC VII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN PHỔI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

3

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Siêu âm tổng quát

Máy

2

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

0

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

16

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

24

12

Bơm tiêm điện

Cái

24

13

Máy truyền dịch

Cái

24

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

b

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Cái

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

0

19

Đèn mổ di động

Bộ

0

20

Bàn mổ

Cái

0

21

Máy điện tim

Máy

8

22

Máy điện não

Máy

0

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

2

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

0

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Máy tạo ôxy di động 5lít/phút

Cái

14

2

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

8

3

Máy hút dịch

Cái

8

4

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

Cái

4

5

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

24

6

Máy khí dung siêu âm

Cái

5

7

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

6

8

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

6

9

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bộ

20

10

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

11

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

12

Cáng thương

Cái

6

II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

4

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

14

4

Máy đo huyết áp

Cái

40

5

Cân sức khỏe kèm theo thước đo chiều cao

Cái

6

III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

2

2

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

6

3

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

2

4

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

2

5

Bộ dụng cụ sinh thiết xuyên thành dưới hướng dẫn Citir

Bộ

2

IV

Thiết bị phục hồi chức năng

 

 

1

Máy xoa bóp

Cái

2

2

Giường xoa bóp

Bộ

2

3

Xe đạp lực kế

Cái

2

4

Máy chạy thảm lăn

Cái

1

5

Dàn tập đa năng

Bộ

1

6

Máy vỗ rung

Cái

1

V

Thiết bị xét nghiệm

 

 

7

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

2

8

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

Cái

1

9

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

10

Máy phân tích khí máu

Cái

1

11

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

12

Máy đo độ pH

Cái

1

13

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

Hệ thống

1

14

Máy PCR

Cái

1

15

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

Cái

1

16

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

1

17

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

18

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

19

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

20

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

21

Tủ lạnh trữ máu

Cái

1

22

Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít

Bộ

1

23

Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L

Cái

1

24

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

7

25

Tủ sấy 2500C

Cái

6

26

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít

Cái

1

27

Máy hút chân không

Cái

1

28

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

Cái

1

29

Máy nội soi phế quản, phổi

Máy

1

VI

Thiết bị khác

 

 

1

Kìm cá sấu

Cái

1

2

Kìm sinh thiết

Cái

5

3

Chổi chải sinh lý

Cái

10

4

Giường đa năng + Tủ đầu giường đi kèm

Cái

30

5

Giường bệnh

Cái

185

6

Tủ đầu giường

Cái

185

7

Máy hút áp lực thấp

Cái

5

8

Máy hút áp lực cao

Cái

4

9

Hệ thống o xy trung tâm

 

1

10

Máy thở không xâm nhập

Cái

3

11

Máy chức năng hô hấp

Cái

1

12

Bộ làm thủ thuật mở màng phổi

Cái

40

13

Xe đẩy bệnh nhân

Cái

4

14

Cáng đẩy bệnh nhân (Phục vụ bệnh nhân nặng)

Cái

4

15

Máy tiệt khuẩn dụng cụ chịu nhiệt dung tích 1000 lít

Cái

1

16

Máy tiệt khuẩn dụng cụ không chịu nhiệt dung tích 500 lít

Cái

1

17

Máy rửa dụng cụ tự động đa kết hợp siêu âm

Cái

1

18

Máy cắt và đóng gói túi tiệt trùng

Cái

1

19

Máy ép đóng gói dụng cụ

Cái

1

20

Que thử dụng cụ đã tiệt khuẩn

Hộp

20

21

Tủ hấp khăn, bông băng, gạc

Cái

2

22

Máy tạo nước khử khuẩn Naoclean ( Khử khuẩn dụng cụ y tế)

Cái

1

23

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Cái

20

24

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

1

25

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

26

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

1

27

Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều

Hệ thống

1

28

Máy thở chức năng cao

Cái

3

29

Máy thở cao tần

Cái

1

30

Máy thở xâm nhập và không xâm nhập

Cái

2

31

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

Cái

2

32

Máy lọc máu liên tục

Cái

2

33

Hệ thống ECMO

HT

1

34

Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò

Cái

1

35

Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite)

Cái

1

36

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số

Cái

7

37

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số

Cái

2

38

Máy tạo oxy

Cái

6

39

Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm

Cái

20

40

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

20

41

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

10

42

Bộ đèn đặt nội khí quản

Cái

6

43

Bộ khí dung kết nối máy thở

Cái

6

44

Máy khí dung thường

Cái

5

45

Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm)

Cái

5

46

Máy tạo nhịp ngoài

Cái

1

47

Máy phá rung tim có tạo nhịp

Cái

1

48

Máy điện tim ≥ 6 kênh

Cái

2

49

Hệ thống nội soi phế quản

Cái

1

50

Bộ mở khí quản

Cái

2

51

Đèn thủ thuật

Cái

2

52

Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tuỳ theo diện tích phòng to hay nhỏ)

Cái

1

53

Đèn cực tím

Cái

2

54

Máy realtime PCR

Cái

1

55

Máy lắc

Cái

1

56

Máy ly tâm lạnh

Cái

1

57

Máy ly tâm

Cái

1

58

Bể ủ nhiệt khô

Cái

1

59

Tủ An toàn sinh học

Cái

1

60

Tủ PCR

Cái

1

61

Tủ lạnh dương

Cái

1

62

Tủ lạnh sâu 20 độ 1

Cái

1

63

Tủ lạnh sâu 20 độ 2

Cái

1

64

Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ

Cái

1

65

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

66

Dụng cụ Pipet 1-10ul

Cái

1

67

Dụng cụ Pipet 2-20ul

Cái

1

68

Dụng cụ Pipet 20-200ul

Cái

1

69

Dụng cụ Pipet 100-1000ul

Cái

1

 

PHỤ LỤC VIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

b

Máy X quang di động

Máy

1

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống CT Scanner <128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Siêu âm tổng quát

Máy

1

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

12

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor)

Máy

10

12

Bơm tiêm điện

Cái

15

13

Máy truyền dịch

Cái

15

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

1

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

0

19

Đèn mổ di động

Bộ

0

20

Bàn mổ

Cái

0

21

Máy điện tim

Máy

6

22

Máy điện não

Máy

0

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

0

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy siêu âm xách tay Dopper màu ≥ 3 đầu dò

Máy

1

2

Máy khí dung

Cái

2

3

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

4

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

1

5

Bộ mở khí quản

Bộ

1

6

Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay

Cái

1

7

Máy hút áp lực thấp

Cái

1

8

Bóng bóp người lớn

Cái

2

9

Bóng bóp trẻ em

Cái

2

10

Tủ sấy điện 250 độ C

Cái

1

11

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Cái

2

12

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

1

13

Đèn cực tím tiệt trùng

Cái

2

14

Hệ thống Monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân

HT

1

15

Máy hút dịch

Cái

2

16

Tủ sấy điện 250 độ C

Bộ

2

17

Đèn khám bệnh

Cái

2

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Cái

1

19

Đèn đọc phim X-quang

Cái

2

20

Tủ đựng dụng cụ

Bộ

1

21

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

1

22

Đèn cực tím tiệt trùng

Cái

1

23

Máy xông khí

Cái

1

24

Máy hút áp lực thấp

Cái

1

25

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

1

26

Tủ sấy điện 250 độ C

Bộ

2

27

Đèn khám bệnh

Cái

2

28

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Cái

1

29

Đèn đọc phim X-quang

Cái

3

30

Tủ đựng dụng cụ

Bộ

1

31

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

2

32

Đèn cực tím tiệt trùng

Cái

2

33

Máy đo độ oxy bão hòa cầm tâm

Cái

1

34

Máy xông khí rung

Cái

2

35

Máy hút áp lực thấp

Cái

1

36

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

1

37

Đèn soi thanh quản người lớn

Cái

1

38

Đèn soi thanh quản trẻ em

Cái

1

39

Kim chọc màng phổi

Cái

4

40

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

10

41

Ống rửa dạ dày

Cái

5

42

Kim chọc dò màng bụng

Cái

10

43

Máy hút điện

Cái

2

44

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

45

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

1

46

Máy hút áp lực thấp

Cái

2

47

Bóng bóp người lớn

Cái

2

48

Ống nghe bệnh người lớn

Cái

6

49

Tủ sấy 250

Cái

2

50

Máy đo độ bão hòa oxy cầm tay

Cái

2

51

Đèn đọc phim X-quang

Cái

2

52

Đèn cực tím tiệt trùng

Cái

1

53

Máy tạo oxy di động

Cái

8

54

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

55

Máy điện giải 5 thông số

Cái

1

56

Máy đo khí máu

Cái

1

57

Máy định lượng virut

Cái

1

58

Máy định danh vi khuẩn, làm kháng sinh đồ tự động

Cái

1

59

Máy cấy máu

Cái

1

60

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

61

Máy nuôi cấy vi sinh

Cái

1

62

Máy đo đông máu tự động

Cái

1

63

Máy điện di

Cái

1

64

Máy nội soi dạ dày, tá tràng

Cái

1

65

Dây nội soi phế quản

Cái

1

66

Máy nội soi trực tràng

Cái

1

67

Tủ ấm CO2

Cái

1

68

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

1

69

Máy li tâm

Cái

3

70

Máy li tâm lạnh

Cái

3

71

Máy cất nước 2 lần

Cái

1

72

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

73

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

2

74

Máy đo độ PH

Cái

1

75

Máy nhuộm tiêu bản

Cái

1

76

Máy đếm CD4, CD8

Máy

1

77

Máy siêu âm đo độ xơ gan

Máy

1

78

Nồi hấp áp lực loại dung tích vừa (75 lít)

Cái

2

79

Tủ sấy điện 250 độ C loại lớn

Cái

2

80

Máy giặt quần áo

Cái

2

81

Máy cấp nước 50 lít/giờ

Cái

1

82

Hệ thống khí y tế hồi sức cấp cứu.

Hệ thống

1

83

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

10

84

Máy phân tích huyết học tự động

Cái

2

85

Máy rửa phim X-quang tự động

Cái

2

86

Máy là quần áo loại Ru lô

Cái

1

87

Máy thở chức năng cao

Cái

3

88

Máy thở cao tần

Cái

1

89

Máy thở xâm nhập và không xâm nhập

Cái

5

90

Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây

Cái

2

91

Máy lọc máu liên tục

Cái

2

92

Hệ thống ECMO

HT

1

93

Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò cố định hoặc xách tay

Cái

2

94

Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite)

Cái

1

95

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số

Cái

7

96

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số

Cái

2

97

Máy tạo oxy

Cái

6

98

Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm

Cái

20

99

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Cái

20

100

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

10

101

Bộ đèn đặt nội khí quản

Cái

6

102

Bộ khí dung kết nối máy thở

Cái

6

103

Máy khí dung thường

Cái

5

104

Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm)

Cái

5

105

Máy tạo nhịp ngoài

Cái

1

106

Máy phá rung tim có tạo nhịp

Cái

1

107

Máy điện tim ≥ 6 kênh

Cái

2

108

Hệ thống nội soi phế quản

Cái

1

109

Bộ mở khí quản

Cái

2

110

Đèn thủ thuật

Cái

2

111

Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tuỳ theo diện tích phòng to hay nhỏ)

Cái

1

112

Đèn cực tím

Cái

2

113

Máy realtime PCR

Cái

1

114

Máy lắc

Cái

1

115

Máy ly tâm lạnh

Cái

1

116

Máy ly tâm spindown

Cái

1

117

Bể ủ nhiệt khô

Cái

1

118

Tủ An toàn sinh học

Cái

1

119

Tủ PCR

Cái

1

120

Tủ lạnh dương

Cái

1

121

Tủ lạnh sâu 20 độ 1

Cái

1

122

Tủ lạnh sâu 20 độ 2

Cái

1

123

Tủ lạnh âm 70 - âm 80 độ

Cái

1

124

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

125

Hệ thống phòng điều trị áp lực âm

HT

3

126

Hệ thống xét nghiệm Elisa

HT

1

127

Dụng cụ Pipet 1-10ul

Cái

1

128

Dụng cụ Pipet 2-20ul

Cái

1

129

Dụng cụ Pipet 20-200ul

Cái

1

130

Dụng cụ Pipet 100-1000ul

Cái

1

 

PHỤ LỤC IX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

 

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, detector UV-VIS

Cái

2

2

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, detector huỳnh quang

Cái

1

3

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao, detector DAD

Cái

1

4

Máy cất nước 2 lần

Cái

1

5

Máy đo độ ẩm tự động

Cái

1

6

Máy đo pH

Cái

1

7

Lò nung

Cái

1

8

Cân phân tích

Cái

3

9

Hệ thống ICP

Hệ thống

1

10

Máy phá mẫu bằng lò vi sóng

Cái

1

11

Bộ phá mẫu

Bộ

1

12

Tủ hút

Cái

1

13

Tủ lai, nhuộm

Cái

1

14

Tủ ấm

Cái

1

15

Tủ lạnh đông sâu

Cái

1

16

Thiết bị thanh trùng

Hệ thống

1

17

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

18

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

19

Kính hiển vi soi ngược

Cái

1

20

Kính lúp giải phẫu

Cái

2

21

Buồng đếm vi khuẩn

Cái

1

22

Nồi cách thủy

Cái

3

23

Máy đo độ tan rã

Cái

1

24

Máy phân tích Acid amin

Cái

1

25

Máy chuẩn độ điện thế cực oxy hóa khử

Cái

1

26

Máy sấy chân không

Cái

1

27

Máy đo năng suất quay cực

Cái

1

28

Máy đếm tiểu phân

Cái

1

29

Bộ thiết bị sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao

Bộ

1

30

Máy sắc ký ion

Cái

1

31

Máy pha loãng môi trường

Cái

1

32

Thiết bị nấu và tiệt trùng

Hệ thống

1

33

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

34

Bơm nhu động

Cái

1

35

Máy đồng hóa mẫu

Cái

1

36

Máy phát hiện vi khuẩn

Cái

1

37

Máy định lượng tổng vi khuẩn

Cái

1

38

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

1

39

Bộ chưng cất đạm tự động

Bộ

1

40

Máy lắc siêu âm có gia nhiệt

Cái

1

 

PHỤ LỤC X

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

 

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

I

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

1

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

1

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

1

4

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

1

5

Máy siêu âm

Cái

3

II

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

6

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

7

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

1

8

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

1

9

Ghế khám và điều trị TMH

Bộ

1

10

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

1

11

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

12

Đèn khám ngũ quan

Cái

1

13

Máy đo thị lực

Cái

1

14

Máy đo thị trường

Cái

1

III

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

15

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

1

16

Doppler tim thai

Cái

2

17

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

Cái

2

18

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

1

19

Thiết bị soi ối

Cái

1

20

Bàn khám phụ khoa

Cái

2

21

Bàn đẻ

Cái

1

22

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

2

IV

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

23

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

1

24

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

Cái

1

25

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

1

26

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

27

Máy phân tích khí máu

Cái

1

28

Máy điện di

Cái

1

29

Máy đo độ pH

Cái

1

30

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

Hệ thống

1

31

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

32

Máy PCR

Cái

1

33

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

34

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

5

35

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

36

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

37

Túi lấy trữ máu

Cái

1

38

Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít

Bộ

1

39

Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L

Cái

1

40

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

1

41

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít

Cái

1

42

Máy cất nước 50 lít/giờ

Cái

1

43

Khúc xạ kế

Cái

1

44

Máy hút chân không

Cái

1

45

Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ điện)

Cái

1

46

Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ xăng)

Cái

1

47

Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động)

Bộ

1

48

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

Cái

4

49

Quầy lạnh bảo quản vaccine

Cái

10

50

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

51

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

10

52

Phích bảo quản vaccine

Cái

10

53

Máy đo điện từ trường tần số thấp

Cái

1

54

Bộ chuẩn ồn

Cái

1

55

Máy đo liều ồn

Cái

3

56

Máy đo khí độc hiện số

Cái

1

57

Máy đo UV light

Cái

1

58

Máy đo bức xạ nhiệt tam cầu

Cái

1

59

Máy đo bức xạ nhiệt

Cái

1

60

Bộ thiết bị lấy mẫu bụi hô hấp

Cái

5

61

Bộ thiết bị lấy mẫu, phân tích bụi Silic

Cái

1

62

Máy phân tích bụi Amiăng

Cái

1

63

Thiết bị lấy mẫu bụi, khí VOC

Cái

3

64

Máy đo vi khí hậu (T, H, V)

Cái

1

65

Máy lấy mẫu vi sinh

Cái

1

66

Máy đo rung

Cái

1

67

Tủ ấm vi sinh

Cái

1

68

Cân phân tích 10-6

Cái

1

69

Máy quang phổ

Cái

1

70

Máy phân tích hữu cơ

Cái

1

71

Máy phân tích vô cơ

Cái

1

72

Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cái

1

73

Cột lọc chất lỏng để xét nghiệm các chất hữu cơ trong nước ( nằm trong hệ thống máy GC-MS)

Cái

1

74

Lò vi sóng

Cái

1

75

Tủ đựng dụng cụ

Cái

2

76

Tủ đựng thuốc

Cái

1

77

Hệ thống tách chiết AND tự động

Bộ

1

78

Tủ thao tác PCR

Cái

2

79

Tủ lạnh giữ mẫu, hóa chất (0-4ºC)

Cái

1

80

Máy ly tâm ống máu, tế bào

Cái

1

81

Máy ly tâm

Cái

1

82

Máy lắc

Cái

1

83

Máy ly tâm ống ly tâm 1,5/2 ml

Cái

1

84

Máy ủ nhiệt khô

Cái

1

 

PHỤ LỤC XI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

b

Máy X quang di động

Máy

0

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT- Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Siêu âm tổng quát

Máy

1

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

0

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

0

12

Bơm tiêm điện

Cái

0

13

Máy truyền dịch

Máy

0

14

Dao mổ

 

0

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

0

19

Đèn mổ di động

Bộ

0

20

Bàn mổ

Cái

0

21

Máy điện tim

Máy

6

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hoá (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

0

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

0

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

0

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

3

 II

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy đo thị lực

Cái

1

 III

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy xoa bóp

Cái

3

2

Máy điều trị xung điện

Cái

1

3

Siêu âm điều trị

Cái

3

4

Máy kéo dãn cột sống

Cái

2

5

Xe đạp tập

Cái

3

IV 

Thiết bị xét nghiệm

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

1

 V

Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng

 

 

1

Máy siêu âm màu cao cấp

Cái

1

2

Máy điện tim 6 cần

Cái

3

 

PHỤ LỤC XII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Siêu âm tổng quát

Máy

2

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

9

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân (Monitor)

Máy

10

12

Bơm tiêm điện

Cái

10

13

Máy truyền dịch

Cái

10

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

b

Dao mổ siêu âm/dao mổ hàn mạch/dao mổ hàn mô

Cái

1

15

Máy phá rung tim

Máy

2

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

HT

1

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

19

Đèn mổ di động

Bộ

2

20

Bàn mổ

Cái

1

21

Máy điện tim

Máy

3

22

Máy điện não

Máy

2

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

4

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Máy rửa dạ dày tự động

Cái

2

2

Máy phân tích khí máu

Cái

1

3

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

2

4

Bộ mở khí quản

Cái

3

5

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

3

6

Tủ lạnh

Cái

2

7

Tủ sấy điện

Cái

2

8

Giường cấp cứu

Cái

6

9

Máy hút dịch

Cái

4

10

Monitor trung tâm

HT

1

11

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

12

Máy thở xách tay

Chiếc

2

 II

Thiết bị phục vụ khám chữa bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh

Cái

8

2

Bộ dụng cụ khám bệnh

bộ

8

3

Hệ thống gọi y tá

HT

4

4

Cân đo sức khỏe

Cái

2

5

Xe đẩy đồ vải

Cái

4

6

Máy chụp X quang răng + rửa phim

Cái

1

7

Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn

Cái

8

8

Máy tạo oxy di động 5 lít/Phút

Cái

5

9

Máy khí dung siêu âm

Cái

6

10

Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp

Cái

2

11

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy đo nhĩ lượng

Cái

1

2

Máy đo thính lực

Cái

1

3

Óp tích không độ trẻ em

bộ

1

4

Bộ chích áp xe Amydan

bộ

1

5

Bộ chích nhĩ

Bộ

1

6

Khoan răng điện

Cái

1

7

Máy chiếu thử thị lực

Cái

1

8

Máy siêu âm mắt

Cái

1

9

Máy đo khúc xạ kế tự động

Cái

1

10

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

11

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

bộ

1

12

Bộ dụng cụ mổ quặm

bộ

2

13

Bộ dụng cụ cắt mộng

bộ

2

14

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

bộ

2

15

Bộ thông tuyến lệ

bộ

1

16

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

4

17

Máy đo nhãn áp

bộ

1

18

Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ

Bộ

1

19

Kính hiển vi phẫu thuật

Bộ

1

20

Đèn soi đáy mắt

Bộ

2

21

Đèn gù

Bộ

2

22

Tủ sấy

Bộ

2

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

Cái

40

2

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

Cái

1

3

Máy siêu âm trị liệu

máy

1

4

Khung quay khớp vai

chiếc

1

5

Xe đạp

chiếc

2

6

Khung tập đi

chiếc

1

7

Ghế tập cơ đùi

chiếc

1

8

Cầu thang tập đi

chiếc

1

9

Khung tập đứng

chiếc

1

10

Dụng cụ tập cổ chân quay

chiếc

1

11

Bóng lăn

chiếc

1

 V

Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa

 

 

1

Dao cắt bột tay

Cái

1

2

Bộ dụng cụ mở khí quản

bộ

2

3

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

bộ

1

4

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên

HT

1

5

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

6

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

3

7

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

2

8

Bộ tiểu phẫu

Bộ

6

 VI

 Chuyên khoa sản

 

 

1

Thiết bị soi ối

Cái

1

2

Doppler tim thái

Cái

1

3

Monitor sản khoa

Cái

1

VII 

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Pitpet pacman

Cái

3

2

Tủ sấy chất thải

Cái

1

3

Máy huyết học 18 thông số

máy

2

4

Máy đo nồng độ cồn

máy

1

5

Máy ly tâm nước tiểu 12 ống

Cái

1

6

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

1

7

Máy máu lắng tự động

Cái

1

8

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm

Cái

1

9

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

10

Máy khử khuẩn phòng mổ

Cái

1

11

Máy hút chân không

Cái

1

VIII 

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

2

Máy đo độ loãng xương bằng X quang

Cái

1

IX 

Thiết bị khác

 

 

1

Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện

Cái

1

 

PHỤ LỤC XIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

3

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ >= 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Siêu âm tổng quát

Máy

2

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy chạy thận nhân tạo

Máy

8

9

Máy thở

Máy

9

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

20

12

Bơm tiêm điện

Cái

44

13

Máy truyền dịch

Cái

44

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

b

Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô

Cái

2

15

Máy phá rung tim

Cái

3

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

HT

1

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

3

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

4

22

Máy điện não

Máy

2

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

4

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

17

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

6

3

Monitor trung tâm

HT

1

4

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

cái

6

5

Máy rửa dạ dày tự động

Cái

2

6

Máy phân tích khí máu

Cái

1

7

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

2

8

Bộ mở khí quản

Cái

3

10

Tủ sấy điện

Cái

2

11

Máy gây mê

Cái

1

12

Máy hút dịch

Cái

4

13

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

14

Máy thở xách tay

Chiếc

2

 II

Thiết bị phục vụ khám chữa bệnh chung

 

 

1

Bàn Inox

Chiếc

6

2

Bàn bó bột

Chiếc

1

3

Bàn chạy phục hồi chức năng

Bộ

12

4

Bàn đẩy dụng cụ

Chiếc

4

5

Bàn đẻ

Chiếc

6

6

Bàn khám bệnh

Chiếc

6

7

Bàn khám phụ khoa

Chiếc

3

8

Bàn làm bột bó xương

Chiếc

2

9

Bàn làm rốn sơ sinh

Chiếc

2

10

Bàn mổ đẻ

Chiếc

2

11

Bàn phẫu thuật phụ khoa

Chiếc

1

12

Bàn thay băng

Chiếc

2

13

Bàn thủ thuật

Chiếc

3

14

Bếp đun điên cách thủy nấu nến

Chiếc

1

15

Bình oxy

Chiếc

40

16

Bóp bóng người lớn

Chiếc

13

17

Bóp bóng trẻ em

Chiếc

7

18

Bộ bộc lộ tĩnh mạnh

Bộ

2

19

Bộ dụng cụ lấy đinh nội tủy

Bộ

2

20

Bộ do nãn áp

Bộ

1

21

Bộ dụng cụ cắt tử cung

Bộ

2

22

Bộ dụng cụ cố định chi

Chiếc

2

23

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

25

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

3

26

Bộ dụng cụ mở khí quản

Chiếc

2

27

Bộ dụng cụ soi hậu môn

Bộ

2

28

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Chiếc

7

29

Bộ đại phẫu

Bộ

2

30

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

13

31

Bộ đặt vòng

Bộ

8

32

Bộ focsep

Chiếc

2

33

Bộ khám nha học đường

Bộ

2

34

Bộ khám phụ khoa

Bộ

2

35

Bộ mổ khí quản

Bộ

6

36

Bộ nạo hút thai

Bộ

6

37

Bộ nạo thai

Bộ

4

38

Bộ soi thanh quản

Bộ

16

39

Bồn tắm bé sơ sinh

Chiếc

3

40

Cáng đẩy

Chiếc

24

41

Cân người lớn có thước đo

Chiếc

4

42

Cân sức khỏe đồng hồ

Chiếc

10

43

Dao mổ điện

Chiếc

2

44

Dụng cụ hút nhớt trẻ em bằng tay

Chiếc

1

45

Dụng cụ soi thanh quản người lớn

Chiếc

2

46

Dụng cụ soi thanh quản trẻ em

Chiếc

1

47

Đầu dò âm đạo

Chiếc

1

48

Đèn cực tím loại di động

Chiếc

2

49

Đèn điều trị vàng da

Chiếc

2

50

Đèn đọc phim X-quang

Chiếc

24

51

Đèn khám bệnh

Chiếc

14

52

Đèn khám bệnh treo trán

Chiếc

2

53

Đèn led chỉnh cơ

Chiếc

2

54

Đèn led nha khoa

Chiếc

1

55

Đèn soi da có màn hình 9 in

Chiếc

1

56

Đèn soi đáy mắt

Chiếc

1

57

Đèn soi mô sản khoa

Chiếc

2

58

Đèn soi ven

Chiếc

5

59

Đèn tiểu phẫu

Chiếc

10

60

Giường bệnh

Chiếc

285

61

Giường cấp cứu

Chiếc

17

62

Giường kéo đốt sống lưng+ ghế kéo đốt sống cổ

Chiếc

1

63

Giường khám bệnh người lớn

Chiếc

6

64

Hệ thống sắc thuốc đông y

HT

1

65

Hệ thống thở ôxy tường

Bộ

2

66

Kính hiển vi

Chiếc

2

67

Kính sinh hiển vi khám mắt

Bộ

2

68

Khoan điện

Chiếc

2

69

Lò sưởi điện

Chiếc

5

70

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

6

71

Máy bào da

Chiếc

1

72

Máy bơm hơi vòi trứng

Chiếc

1

73

Máy châm cứu điện

Chiếc

30

74

máy điện phân

Chiếc

2

75

Máy điện xung

Chiếc

2

76

Máy điều tri bệnh từ trường

Chiếc

1

77

Máy điều trị siêu cao tần

Chiếc

1

78

Máy điều trị tần số cao

Chiếc

1

79

Máy điều trị tần số thấp

Chiếc

1

80

Máy đo chức năng hô hấp

Chiếc

1

81

Máy đo huyết áp

Chiếc

3

82

Máy đo độ loãng xương bằng X quang

Chiếc

1

83

Máy đo loãng xương

Chiếc

1

84

Máy đo nống dộ bão hoà ô xy

Chiếc

5

85

Máy đo nhĩ lượng

Chiếc

1

86

Máy đo thính lực

Chiếc

1

87

Máy đốt diện cổ tủ cung

Chiếc

1

88

Máy gây mê

Chiếc

4

89

Máy giặt công nghiệp 50 kg

Chiếc

1

90

Máy giúp thở

Chiếc

4

91

Máy hút áp lực thấp

Chiếc

5

92

Máy hút dịch

Chiếc

16

93

Máy hút điện chạy liên tục

Chiếc

4

94

Máy kéo dãn cột sống tự động

Chiếc

1

95

Máy kích thích điện

Chiếc

1

96

Máy kích thích thần kinh cơ

Chiếc

1

97

Máy khí dung

Chiếc

15

98

Máy khoa răng

Chiếc

2

99

Máy lade điều trị các loại

Chiếc

2

100

Máy lắc máu

Chiếc

1

101

Máy lấy cao răng

Chiếc

2

102

Máy li tâm 12 lỗ

Chiếc

3

103

Máy matsa phục hồi chức năng

Bộ

1

104

Máy nha khoa

Bộ

2

105

Máy phẫu thuật nội soi ổ bụng

Hệ thống

1

106

Máy phá rung tim và tạo nhịp tim

Chiếc

5

107

Máy phát điện dự phòng

Chiếc

1

108

Máy phun muỗi

Chiếc

2

109

Máy sấy đồ vải công nghiêp 36 kg

Chiếc

1

110

Máy sấy quần áo 7 kg

Chiếc

1

111

Máy Siêu âm điều trị

Chiếc

1

112

Máy siêu âm mắt

Chiếc

1

113

Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Chiếc

1

114

Máy soi cổ tử cung

Chiếc

1

115

Máy tán sỏi tiết niệu Laze ngược dòng

Chiếc

1

116

Máy tạo ô xy di động

Chiếc

15

117

Máy tập tạ

Bộ

1

118

Máy tập thể dục

Chiếc

1

119

Máy truyền dịch

Chiếc

5

120

Máy và hệ thống báo gọi y tá

HT

1

121

Máy vật lý trị liệu

Chiếc

4

122

Máy xông hơi ướt

Chiếc

1

123

Nồi hấp tiệt trùng 75 lít

Chiếc

5

124

Nồi hấp tiệt trùng 200 lít

Chiếc

1

125

Nồi luộc dụng cụ

Chiếc

10

126

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

1

127

Quầy lạnh

Bộ

6

128

Tủ an toàn sinh học

Chiếc

1

129

Tủ ấm

Chiếc

2

130

Tủ đá

Chiếc

1

131

Tủ lạnh

Chiếc

19

132

Tủ hốt

Chiếc

2

133

Tủ sấy điện 2500C

Chiếc

13

134

Thiết bị làm ấm trẻ em

Bộ

2

135

Thiết bị rửa tay phẫu thuật

Chiếc

1

136

Thiết bị soi ối

Chiếc

1

137

Xe đạp gắng sức

Chiếc

1

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X-quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ >= 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

9

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

20

12

Bơm tiêm điện

Cái

44

13

Máy truyền dịch

Cái

44

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

b

Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô

Cái

2

15

Máy phá rung tim

Cái

3

16

 Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

2

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

4

22

Máy điện não

Máy

1

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

5

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

12

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

6

3

Monitor trung tâm

HT

1

4

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

cái

6

5

Máy rửa dạ dày tự động

Cái

2

6

Máy phân tích khí máu

Cái

1

7

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

2

8

Bộ mở khí quản

Cái

3

9

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

3

10

Tủ sấy điện

Cái

2

11

Máy gây mê

Cái

1

12

Máy hút dịch

Cái

4

13

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

14

Máy thở xách tay

Chiếc

2

II 

Thiết bị phục vụ khám chữa bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh

cái

10

2

Bộ dụng cụ khám bệnh

bộ

10

3

Cân đo sức khỏe

cái

2

4

Hệ thống gọi y tá

HT

4

5

Xe đẩy đồ vải

Cái

4

6

Máy chụp X quang răng + rửa phim

Cái

1

7

Máy đo độ bão hòa oxy loại để bàn

Cái

11

8

Máy tạo oxy di động 5 lít/Phút

Cái

7

9

Máy khí dung siêu âm

cái

6

10

Máy hút điện chạy liên tục, áp lực thấp

Cái

3

11

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

III 

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy đo nhĩ lượng

cái

1

2

Máy đo thính lực

Cái

1

3

Óp tích không độ trẻ em

bộ

1

4

Bộ chích áp xe Amydan

bộ

1

5

Bộ chích nhĩ

Bộ

1

6

Khoan răng điện

cái

1

7

Máy chiếu thử thị lực

Cái

1

8

Máy siêu âm mắt

cái

1

9

Máy đo khúc xạ kế tự động

cái

1

10

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

cái

1

11

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

bộ

1

12

Bộ dụng cụ mổ quặm

bộ

2

13

Bộ dụng cụ cắt mộng

bộ

2

14

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

bộ

2

15

Bộ thông tuyến lệ

bộ

1

16

Bộ dụng cụ trung phẫu

Bộ

4

17

Máy đo nhãn áp

bộ

1

18

Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ

Bộ

1

19

Máy sinh hiển vi phẫu thuật

Bộ

1

20

Đèn soi đáy mắt

Bộ

2

21

Đèn gù

Bộ

2

22

Tủ sấy

Bộ

2

23

Máy đo khúc xạ và bàn kính độ cong giác mạc

Máy

1

24

Ghế răng

Chiếc

3

25

Máy quang trùng hợp compomsit để bàn

Chiếc

1

26

Máy lấy cao răng siêu âm

Chiếc

1

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

cái

40

2

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

cái

1

 V

Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa

 

 

1

Hệ thống nội soi phẫu thuật ổ bụng

HT

1

2

Máy mổ Phaco

cái

1

3

Cưa cắt bột loại điện

cái

1

4

Dao cắt bột tay

cái

1

5

Khoan xương điện

cái

1

6

Khoan xương tay

cái

1

7

Bộ dụng cụ mở khí quản

bộ

2

8

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

bộ

1

9

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên

HT

1

10

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

11

Bộ dụng cụ cắt Amyđan

Bộ

1

12

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

3

13

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

2

14

Bộ tiểu phẫu

Bộ

6

 VI

 Chuyên khoa sản

 

 

1

Thiết bị soi ối

cái

1

 VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Hệ thống xét nghiệm Elisa

HT

1

2

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

3

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

1

4

Máy ly tâm máu 24 ống

cái

4

5

Kính hiển vi 2 mắt

cái

4

6

Máy máu lắng tự động

cái

1

7

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

cái

2

8

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm

cái

1

9

Máy là đồ vải công nghiệp

cái

1

10

Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn

cái

1

11

Máy khử khuẩn phòng mổ

cái

1

12

Máy hút chân không

cái

1

 VII

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

2

Máy đo độ loãng xương bằng X quang

Cái

1

 VIII

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ bảo quản vacxin

Cái

1

2

Máy phun chống dịch động cơ 4 thì

Cái

1

3

Bộ truyền thông lưu động

Bộ

1

4

Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện

Cái

1

 

PHỤ LỤC XV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống Xquang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT- Scanner

 

0

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

0

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

5

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

14

12

Bơm tiêm điện

Cái

34

13

Máy truyền dịch

Cái

34

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Cái

2

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

0

19

Đèn mổ di động

Bộ

0

20

Bàn mổ

Cái

0

21

Máy điện tim

Máy

2

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

2

c

Hệ thống nội soi Tai mũi họng

Hệ thống

0

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

0

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

6

2

Giường cấp cứu nhi

cái

2

3

Monitor trung tâm

HT

1

4

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

cái

6

5

Máy làm ấm dịch truyền

cái

6

6

Bộ trang thiết bị cấp cứu

bộ

3

 7

Cáng thương

cái

18

8

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

bộ

10

9

Mày hút đờm dài chân không

Cái

2

10

Máy hút dịch

cái

5

11

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

12

Máy thở xách tay

Chiếc

2

 II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

cái

6

2

Bàn khám bệnh trẻ em

cái

2

3

Bộ dụng cụ khám bệnh

bộ

6

4

Đèn khám bệnh

cái

6

 5

Máy đo huyết áp + Ống nghe

cái

62

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Ghế khám điều trị tai mũi họng

cái

1

2

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

bộ

1

3

Bộ soi thanh quản trẻ em

bộ

1

4

Bộ soi thanh quản người lớn

bộ

1

5

Ghế + máy răng

HT

1

6

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

bộ

1

7

Đèn khám ngũ quan

cái

3

8

Máy siêu âm mắt

cái

1

9

Máy đo thị lực

cái

1

10

Máy đo thị trường

cái

1

11

Máy đo khúc xạ kế tự động

cái

1

12

Máy đo khúc xạ giác mạc

cái

1

13

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

cái

1

14

Bộ đo nhãn áp

bộ

1

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

cái

12

2

Máy dò huyệt châm cứu

cái

2

3

Máy lade châm cứu

cái

1

4

Máy xoa bóp

cái

6

5

Hệ thống sắc thuốc

HT

1

6

Nồi nấu Paraphin + khay đựng

bộ

2

7

Máy lade điều trị 25W

cái

1

8

Máy điều trị sóng ngắn

cái

2

9

Máy vi sóng xung và liên tục

cái

1

10

Máy điều trị xung điện

cái

2

11

Máy điều trị điện từ trường

cái

1

12

Máy điều trị tần số thấp

cái

1

13

Máy điều trị siêu cao tần

cái

1

14

Siêu âm điều trị

cái

2

15

Máy kích thích điện

cái

1

16

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

cái

1

17

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

cái

1

18

Máy kéo dãn cột sống

cái

2

19

Giường xoa bóp

bộ

2

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Bàn khám phụ khoa

cái

2

2

Bàn đẻ

cái

3

3

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

bộ

21

4

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

bộ

18

5

Mỏ vịt tròn to

cái

21

 6

Mỏ vịt tròn nhỏ

cái

21

 7

Kẹp bông gạc

cái

26

 8

Bộ phá thai

bộ

2

9

Đèn gù

cái

5

10

Hộp chữ nhật đựng dụng cụ

cái

18

 VI

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

cái

2

2

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

cái

2

3

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

1

4

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

5

Máy xét nghiệm HbA1C

Cái

1

6

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

7

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

1

8

Tủ sấy 2500C

Cái

3

9

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

2

10

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

1

11

Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn

Cái

1

12

Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ điện)

Cái

3

13

Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động)

Cái

2

14

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

Cái

1

15

Quầy lạnh bảo quản vaccine

Cái

3

16

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

1

17

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

18

Bình tích bảo quản vaccine

Cái

2

19

Nhiệt kế theo dõi vắc xin

Cái

16

 VII

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

2

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

1

VIII 

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng thuốc

Cái

10

2

Tủ đựng dụng cụ

Cái

6

3

Xe đẩy bình oxy

Cái

3

4

Siêu âm xách tay

Cái

2

5

Giường bệnh

Cái

140

6

Tủ đầu giường

Cái

140

7

Xe lăn

Cái

3

8

Két sắt to bảo quản thuốc methadon

Cái

1

9

Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon

Cái

1

 

PHỤ LỤC XVI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

 

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống Xquang

 

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

 

b

Máy X quang di động

Máy

2

 

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

 

2

Hệ thống CT- Scanner

 

0

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

 

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

 

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

 

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

 

5

Siêu âm

 

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

 

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa là 1.200 test/giờ

 

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

0

 

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

 

9

Máy thở

Máy

7

 

10

Máy gây mê

Máy

0

 

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

 

12

Bơm tiêm điện

Cái

34

 

13

Máy truyền dịch

Cái

34

 

14

Dao mổ

 

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

 

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

0

 

15

Máy phá rung tim

Máy

0

 

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

 

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

0

 

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

 

19

Đèn mổ di động

Bộ

3

 

20

Bàn mổ

Cái

1

 

21

Máy điện tim

Máy

3

 

 

22

Máy điện não

Máy

0

 

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

 

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

0

 

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

 

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

 

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

 

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

4

 

 

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

 

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

6

 

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

2

 

3

Monitor trung tâm

Hệ thống

2

 

4

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

Cái

3

 

5

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

1

 

6

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

1

 

7

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

Cái

2

 

8

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

3

 

9

Máy khí dung siêu âm

Cái

4

 

10

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

6

 

11

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

3

 

12

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bình

20

 

13

Máy hút dịch

Cái

5

 

14

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

 

15

Máy thở xách tay

Chiếc

2

 

16

Cáng thương

Cái

4

 

 II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

10

 

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

 

3

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

0

 

4

Máy đo huyết áp

Cái

2

 

5

Cân đo sức khỏe

Cái

2

 

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

 

2

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

1

 

3

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

2

 

4

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

2

 

5

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

2

 

6

Ghế + máy răng

HT

2

 

7

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Cái

18

 

8

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Cái

18

 

9

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

2

 

10

Đèn khám ngũ quan

Cái

2

 

11

Máy siêu âm mắt

Cái

1

 

12

Máy đo thị lực

Cái

1

 

13

Máy đo khúc xạ kế tự động

Cái

1

 

14

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

1

 

15

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

1

 

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

 

1

Máy điện châm

Cái

18

 

2

Máy xoa bóp

Cái

3

 

3

Hệ thống sắc thuốc

HT

1

 

4

Siêu âm điều trị

Cái

1

 

5

Máy kéo dãn cột sống

Cái

1

 

6

Giường xoa bóp

Bộ

2

 

 V

Thiết bị phòng mổ

 

 

 

1

Cưa cắt bột loại điện

Cái

1

 

2

Dao cắt bột tay

Cái

3

 

3

Đèn cực tím tiệt trùng

Bộ

2

 

4

Bộ trung phẫu

Bộ

2

 

5

Bộ tiểu phẫu

Bộ

6

 

 VI

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

 

1

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

2

 

2

Doppler tim thai

Cái

2

 

3

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

Cái

2

 

4

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

 

5

Bàn đẻ

Cái

2

 

6

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

7

 

7

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

5

 

8

Đèn điều trị vàng da

Cái

2

 

9

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

 

 VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

2

 

2

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

 

3

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

2

 

4

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

 

5

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

1

 

6

Tủ sấy 2500C

Cái

3

 

7

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít

Cái

1

 

8

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

1

 

9

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

 

10

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

1

 

11

Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều

Hệ thống

1

 

12

Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ xăng)

Cái

4

 

13

Máy cất nước 50 lít/giờ

Cái

1

 

14

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

 

15

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

 

16

Phích bảo quản vaccine

Cái

21

 

17

Bình tích lạnh

Cái

100

 

 VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng

 

 

 

1

Máy đo điện cơ

Cái

2

 

2

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

 

3

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

 

4

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

 

 IX

Thiết bị khác

 

 

 

1

Tủ đựng thuốc

Cái

5

 

2

Giường bệnh

Cái

150

 

3

Tủ đầu giường

Cái

150

 

4

Tủ sấy dụng cụ

Cái

3

 

5

Kìm phá bột

Cái

3

 

6

Máy điện xung trung tần

Cái

1

 

7

Máy xông thuốc điều trị

Cái

1

 

8

Màng sắc thuốc

Cái

1

 

9

Đèn gù

Cái

8

 

10

Sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XVII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KHOÁI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống Xquang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

1

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

3

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

6

12

Bơm tiêm điện

Cái

26

13

Máy truyền dịch

Cái

26

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

b

Dao mổ siêu âm/dao mổ hàn mạch/dao mổ hàn mô

Cái

2

15

Máy phá rung tim

Cái

3

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

2

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

5

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

6

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

8

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

2

3

Giường hồi sức sau đẻ

Cái

2

4

Monitor trung tâm

Hệ thống

1

5

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

Cái

8

6

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

2

7

Máy hút dịch

Cái

7

8

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

4

9

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

Cái

2

10

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

8

11

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

12

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

3

13

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

3

14

Cáng thương

Cái

2

15

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bộ

37

16

Mày hút đờm dài chân không

Cái

7

17

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

18

Máy thở xách tay

Chiếc

2

 II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

11

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

6

4

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

13

5

Đèn khám bệnh

Cái

20

6

Máy đo huyết áp điện tử

Cái

20

7

Cân đo sức khỏe

Cái

10

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

2

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

2

3

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

1

4

Bộ âm thoa

Bộ

1

5

Máy trợ thính

Cái

1

6

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

1

7

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

1

8

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

9

Ghế + máy răng

HT

2

10

Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Lab

1

11

Khoan răng điện

Cái

1

12

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Cái

2

13

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Cái

5

14

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

1

15

Đèn khám ngũ quan

Cái

3

16

Máy siêu âm mắt

Cái

1

17

Máy đo thị lực

Cái

1

18

Máy đo thị trường

Cái

1

19

Máy đo khúc xạ kế tự động

Cái

1

20

Máy đo độ lác

Cái

1

21

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

1

22

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

1

23

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

24

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

25

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

1

26

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

1

27

Hộp thử kính

Bộ

1

28

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

Bộ

1

29

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

1

30

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

1

31

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

32

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

1

33

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

2

34

Bộ đo nhãn áp

Bộ

1

IV 

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

Cái

30

2

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

5

3

Máy lade châm cứu

Cái

1

4

Máy xoa bóp

Cái

6

5

Hệ thống sắc thuốc

HT

1

6

Máy điều trị xung điện

Cái

2

7

Máy điều trị điện từ trường

Cái

1

8

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

9

Máy điều trị tần số cao

Cái

1

10

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

1

11

Siêu âm điều trị

Cái

2

12

Máy kích thích điện

Cái

1

13

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

14

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

Cái

1

15

Máy kéo dãn cột sống

Cái

1

16

Giường xoa bóp

Bộ

2

Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa

 

 

1

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

1

2

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Bộ

1

3

Cưa xương loại điện

Cái

1

4

Cưa cắt bột loại điện

Cái

1

5

Dao cắt bột tay

Cái

2

6

Khoan xương điện

Cái

1

7

Khoan xương tay

Cái

1

8

Đèn cực tím tiệt trùng

Bộ

2

9

Bộ đại phẫu

Bộ

2

10

Bộ trung phẫu

Bộ

1

11

Bộ tiểu phẫu

Bộ

10

12

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

2

13

Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH

Bộ

1

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM

Bộ

1

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

1

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

1

18

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên

HT

2

19

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

 VI

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

3

2

Doppler tim thai

Cái

2

3

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

Cái

1

4

Thiết bị soi ối

Cái

2

5

Bàn khám phụ khoa

Cái

3

6

Bàn đẻ

Cái

3

7

Đèn điều trị vàng da

Cái

1

8

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

9

Đèn gù

Cái

6

10

Hộp chữ nhật đựng dụng cụ

Cái

27

11

Bộ triệt sản nữ

Bộ

1

12

Bộ triệt sản nam

Bộ

1

13

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

14

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

10

15

Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

2

16

Bộ phá thai

Bộ

10

VII 

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

2

2

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

Cái

1

3

Hệ thống xét nghiệm Elisa

HT

1

4

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

5

Máy phân tích khí máu

Cái

1

6

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

7

Máy điện di

Cái

1

8

Máy đo độ pH

Cái

1

9

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

HT

1

10

Hệ thống phân tích vi sinh vật

HT

1

11

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

12

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

Cái

2

13

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

1

14

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

15

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

16

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

17

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

18

Tủ lạnh trữ máu

Cái

1

19

Túi lấy trữ máu

Cái

10

20

Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng tự động (không sử dụng hóa chất)

Cái

1

21

Máy hấp nhiệt độ cao

Cái

5

22

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

2

23

Tủ sấy 2500C

Cái

5

24

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm

Cái

1

25

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

2

26

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

27

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

2

28

Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn

Cái

1

29

Máy hấp rác y tế

Cái

2

30

Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất)

Cái

2

31

Máy hút chân không

Cái

1

32

Máy phun hóa chất động cơ

Cái

3

33

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

Cái

1

34

Quầy lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

35

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

36

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

37

Phích bảo quản vaccine

Cái

2

39

Máy máu lắng tự động

Cái

1

40

Tủ ấm CO2

Cái

1

 VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo điện cơ

Cái

1

2

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

3

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

Cái

1

4

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

1

5

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

6

Máy đo CO2 trong phẫu thuật nội soi ổ bụng

Cái

1

7

Hệ thống chuyển đổi Xquang kỹ thuật số DR

HT

1

 IX

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng thuốc

Cái

10

2

Tủ đựng dụng cụ

Cái

8

3

Két sắt to bảo quản thuốc methadon

Cái

1

4

Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon

Cái

1

5

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

6

Giường bệnh

Cái

60

7

Tủ đầu giường

Cái

60

 

PHỤ LỤC XVIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống Xquang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

9

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

12

12

Bơm tiêm điện

Cái

36

13

Máy truyền dịch

Cái

36

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

b

Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô

Cái

2

15

Máy phá rung tim

Cái

4

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

2

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

5

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

10

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

10

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

2

3

Giường hồi sức sau đẻ

Cái

2

4

Monitor trung tâm

HT

1

5

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

Cái

3

6

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

1

7

Máy hút dịch

Cái

1

8

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

3

9

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

Cái

2

10

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

6

11

Máy khí dung siêu âm

Cái

4

12

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

8

13

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

3

14

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bộ

6

15

Mày hút đờm dài chân không

Cái

2

16

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

17

Máy thở xách tay

Chiếc

2

18

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

19

Cáng thương

Cái

6

 II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

6

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

6

4

Đèn khám bệnh

Cái

10

5

Máy đo huyết áp

Cái

20

6

Cân đo sức khỏe

Cái

19

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

2

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

1

3

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

1

4

Bộ âm thoa

Bộ

1

5

Máy trợ thính

Cái

1

6

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

1

7

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

1

8

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

9

Ghế + máy răng

HT

2

10

Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Lab

1

11

Khoan răng điện

Cái

1

12

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Cái

2

13

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Cái

2

14

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

2

15

Đèn khám ngũ quan

Cái

5

16

Máy siêu âm mắt

Cái

1

17

Máy đo thị lực

Cái

1

18

Máy đo thị trường

Cái

1

19

Máy đo khúc xạ kế tự động

Cái

1

20

Máy đo độ lác

Cái

1

21

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

1

22

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

1

23

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

24

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

25

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

1

26

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

1

27

Hộp thử kính

Bộ

1

28

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

Bộ

1

29

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

1

30

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

1

31

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

32

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

1

33

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

2

34

Bộ đo nhãn áp

Bộ

1

IV 

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

Cái

18

2

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

4

3

Máy lade châm cứu

Cái

1

4

Máy xoa bóp

Cái

6

5

Hệ thống sắc thuốc

HT

2

6

Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ

Bộ

1

7

Máy lade điều trị 25W

Cái

1

8

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

9

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

1

10

Máy điều trị xung điện

Cái

2

11

Máy điều trị điện từ trường

Cái

1

12

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

13

Máy điều trị tần số cao

Cái

1

14

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

1

15

Siêu âm điều trị

Cái

2

16

Máy kích thích điện

Cái

1

17

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

18

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

Cái

1

19

Máy kéo dãn cột sống

Cái

2

20

Giường xoa bóp

Bộ

2

Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa

 

 

1

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

1

2

Máy mổ Phaco

Cái

1

3

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Bộ

1

4

Cưa xương loại điện

Cái

1

5

Cưa cắt bột loại điện

Cái

1

6

Dao cắt bột tay

Cái

2

7

Khoan xương điện

Cái

2

8

Khoan xương tay

Cái

2

9

Máy hút phẫu thuật

Cái

1

10

Đèn cực tím tiệt trùng

Bộ

3

11

Bộ đại phẫu

Bộ

2

12

Bộ trung phẫu

Bộ

2

13

Bộ tiểu phẫu

Bộ

10

14

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

1

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH

Bộ

1

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM

Bộ

1

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

2

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

2

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Bộ

3

21

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên

HT

1

22

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

VI 

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

2

2

Doppler tim thai

Cái

2

3

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

Cái

1

4

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

1

5

Thiết bị soi ối

Cái

1

6

Bàn khám phụ khoa

Cái

2

7

Bàn đẻ

Cái

3

8

Đèn điều trị vàng da

Cái

1

9

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

10

Máy cắt bệnh phẩm dùng trong phẫu thuật nọi soi ổ bụng và bộ dụng cụ nâng tử cung

Cái

1

11

Đèn gù

Cái

1

12

Hộp chữ nhật đựng dụng cụ

Cái

18

VII 

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

Cái

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

2

2

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

Cái

1

3

Hệ thống xét nghiệm Elisa

HT

1

4

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

5

Máy phân tích khí máu

Cái

1

6

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

7

Máy điện di

Cái

1

8

Máy đo độ pH

Cái

1

9

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

HT

1

10

Hệ thống phân tích vi sinh vật

HT

1

11

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

12

Máy PCR

Cái

1

13

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

1

14

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

Cái

1

15

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

1

16

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

17

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

18

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

19

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

20

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

21

Tủ lạnh trữ máu

Cái

1

22

Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng tự động (không sử dụng hóa chất)

Cái

1

23

Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L

Cái

1

24

Máy hấp nhiệt độ cao

Cái

1

25

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

2

26

Tủ sấy 2500C

Cái

4

27

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm

Cái

1

28

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

2

29

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

30

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

2

31

Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn

Cái

1

32

Máy hấp rác y tế

Cái

1

33

Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất)

Cái

1

34

Máy hút chân không

Cái

1

35

Máy phun hóa chất

Cái

7

36

Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động)

Bộ

2

37

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

Cái

1

38

Quầy lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

39

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

1

40

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

41

Phích bảo quản vaccine

Cái

2

42

Nhiệt kế theo dõi vắc xin

Cái

20

43

Máy máu lắng tự động

Cái

1

44

Tủ ấm CO2

Cái

1

VIII 

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo điện cơ

Cái

1

2

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

3

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

Cái

1

4

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

1

5

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

6

Máy đo CO2 trong PTNS ổ bụng

Cái

1

7

Hệ thống chuyển đổi Xquang kỹ thuật số DR

HT

2

 IX

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng thuốc

Cái

10

2

Tủ đựng dụng cụ

Cái

10

3

Két sắt to bảo quản thuốc methadon

Cái

1

4

Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon

Cái

1

5

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

 

PHỤ LỤC XIX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ MỸ HÀO
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

 Hệ thống X- Quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Chiếc

2

b

Máy X quang di động

Cái

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT-Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

b

Máy siêu âm tổng quát

Chiếc

2

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

2

10

Máy gây mê

Máy

2

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

7

12

Bơm tiêm điện

Cái

19

13

Máy truyền dịch

Máy

19

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện lưỡng cực ITC

Cái

2

b

Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô

Cái

2

15

Máy phá rung tim

Cái

3

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

18

Đèm mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

1

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

2

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

2

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

2

24

Máy soi cổ tử cung

Chiếc

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

2

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

5

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

2

3

Giường hồi sức sau đẻ

Cái

2

4

Monitor trung tâm

HT

1

5

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

Cái

6

6

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

1

7

Máy hút dịch

Cái

1

8

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

2

9

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

Cái

2

10

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

6

11

Máy khí dung siêu âm

Cái

1

12

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

10

13

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

3

15

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bộ

6

16

Máy hút đờm dài chân không

Cái

2

17

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

18

Máy thở xách tay

Chiếc

2

II 

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

5

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

2

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

6

4

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

6

5

Đèn khám bệnh

Cái

10

6

Máy đo huyết áp

Cái

23

7

Cân đo sức khỏe

Cái

15

III 

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

2

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

1

3

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

1

4

Bộ âm thoa

Bộ

1

5

Máy trợ thính

Cái

1

6

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

1

7

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

1

8

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

9

Ghế + máy răng

HT

1

10

Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Lab

1

11

Khoan răng điện

Cái

1

12

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Cái

2

13

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Cái

2

14

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

1

15

Đèn khám ngũ quan

Cái

5

16

Máy siêu âm mắt

Cái

1

17

Máy đo thị lực

Cái

1

18

Máy đo thị trường

Cái

1

19

Máy đo khúc xạ kế tự động

Cái

1

20

Máy đo độ lác

Cái

1

21

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

1

22

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

1

23

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

24

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

25

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

1

26

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

1

27

Hộp thử kính

Bộ

1

28

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

Bộ

1

29

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

1

30

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

1

31

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

32

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

1

33

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

2

37

Bộ đo nhãn áp

Bộ

1

41

Máy Xquang răng

Chiếc

1

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

Cái

15

2

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

4

3

Máy lade châm cứu

Cái

1

4

Máy xoa bóp

Cái

6

5

Hệ thống sắc thuốc

HT

2

6

Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ

Bộ

1

7

Máy lade điều trị 25W

Cái

1

8

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

9

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

1

10

Máy điều trị xung điện

Cái

2

11

Máy điều trị điện từ trường

Cái

1

12

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

13

Máy điều trị tần số cao

Cái

1

14

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

1

15

Siêu âm điều trị

Cái

2

16

Máy kích thích điện

Cái

1

17

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

18

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

Cái

1

19

Máy kéo dãn cột sống

Cái

2

20

Giường xoa bóp

Bộ

2

 V

Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa

 

 

1

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

1

2

Máy mổ Phaco

Cái

1

3

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Bộ

1

4

Cưa xương loại điện

Cái

1

5

Cưa cắt bột loại điện

Cái

1

6

Dao cắt bột tay

Cái

2

7

Khoan xương điện

Cái

2

8

Khoan xương tay

Cái

2

9

Máy hút phẫu thuật

Cái

1

10

Đèn cực tím tiệt trùng

Bộ

3

11

Bộ đại phẫu

Bộ

2

12

Bộ trung phẫu

Bộ

2

13

Bộ tiểu phẫu

Bộ

10

14

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

1

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH

Bộ

1

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM

Bộ

1

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

1

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

2

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Bộ

2

21

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên

HT

1

22

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

VI 

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

2

2

Doppler tim thai

Cái

2

3

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

Cái

1

4

Thiết bị soi ối

Cái

1

5

Bàn khám phụ khoa

Cái

2

6

Bàn đẻ

Cái

3

7

Bộ triệt sản nữ

Bộ

1

8

Bộ triệt sản nam

Bộ

1

9

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

4

10

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

2

11

Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

2

12

Đèn điều trị vàng da

Cái

1

13

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

1

14

Máy cắt bệnh phẩm dùng trong phẫu thuật nọi soi ổ bụng và bộ dụng cụ nâng tử cung

Cái

1

15

Đèn gù

Cái

1

16

Hộp chữ nhật đựng dụng cụ

Cái

18

17

Bộ phá thai

Bộ

2

 VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

1

2

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

Cái

1

3

Hệ thống xét nghiệm Elisa

HT

1

4

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

5

Máy phân tích khí máu

Cái

1

6

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

7

Máy điện di

Cái

1

8

Máy đo độ pH

Cái

1

9

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

HT

1

10

Hệ thống phân tích vi sinh vật

HT

1

11

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

12

Máy PCR

Cái

1

13

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

1

14

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

cái

1

15

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

2

16

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

Cái

1

17

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

18

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

19

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

20

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

21

Tủ lạnh trữ máu

Cái

1

22

Máy hấp nhiệt độ thấp Plasma lạnh, đóng gói vô trùng tự động (không sử dụng hóa chất)

Cái

1

23

Nồi hấp nhiệt độ thấp công nghệ Plasma ≥50L

Cái

1

24

Máy hấp nhiệt độ cao

Cái

1

25

Nồi hấp 75 lít chạy điện

Cái

2

26

Tủ sấy 2500C

Cái

3

27

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm

Cái

1

28

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

2

29

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

30

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

2

31

Tủ bảo quản vật hấp trong môi trường vô khuẩn

Cái

1

32

Máy hấp rác y tế

Cái

1

33

Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất)

Cái

1

34

Máy hút chân không

Cái

1

35

Máy phun hóa chất cá nhân (động cơ điện)

Cái

3

36

Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động)

Cái

2

37

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

Cái

1

38

Quầy lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

39

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

1

40

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

2

41

Máy máu lắng tự động

Cái

1

42

Tủ ấm CO2

Cái

1

 VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo điện cơ

Cái

1

2

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

3

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

Cái

1

4

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

1

5

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

6

Máy đo CO2 trong phẫu thuật nội soi ổ bụng

Cái

1

7

Hệ thống chuyển đổi Xquang kỹ thuật số DR

HT

2

 IX

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng dụng cụ

Cái

10

2

Tủ đựng thuốc

Cái

5

3

Két sắt to bảo quản thuốc methadon

Cái

1

4

Két sắt nhỏ bảo quản thuốc methadon

Cái

1

5

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

 

PHỤ LỤC XX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

 Hệ thống X- quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT- Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay

Hệ thống

0

b

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥1.5 Tesla

Hệ thống

0

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

0

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 1.200 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

0

9

Máy thở

Máy

9

10

Máy gây mê

Máy

0

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

12

12

Bơm tiêm điện

Cái

42

13

Máy truyền dịch

Máy

0

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

0

b

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch

Cái

0

15

Máy phá rung tim

Máy

0

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

19

Đèn mổ di động

Bộ

2

20

Bàn mổ

Cái

2

21

Máy điện tim

Máy

3

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

0

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

0

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

4

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

16

2

Giường cấp cứu nhi

Cái

 

3

Giường hồi sức sau đẻ

Cái

3

4

Monitor trung tâm

HT

1

5

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

Cái

10

6

Máy hút điện chay liên tục áp lực thấp

Cái

1

7

Máy hút dịch

Cái

5

8

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

1

9

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

Cái

1

10

Máy làm ấm dịch truyền

Cái

1

11

Máy khí dung siêu âm

Cái

5

12

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

2

13

Bộ trang thiết bị cấp cứu

Bộ

2

14

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

Bộ

28

15

Máy hút đờm dài chân không

Cái

6

16

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

5

17

Máy thở xách tay

Chiếc

2

 II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

Cái

5

2

Bàn khám bệnh trẻ em

Cái

5

3

Bàn đẩy dụng cụ

Cái

1

4

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

1

5

Máy đo huyết áp

Cái

5

6

Cân đo sức khỏe

Cái

5

7

Đèn khám bệnh

Cái

1

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

2

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

1

3

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

1

4

Bộ âm thoa

Bộ

1

5

Máy trợ thính

Cái

1

6

Ghế + máy răng

HT

1

7

Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Lab

1

8

Bộ soi thanh quản trẻ em

Bộ

1

9

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

10

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

1

11

Khoan răng điện

Cái

1

12

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Cái

2

13

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Cái

1

14

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

2

15

Đèn khám ngũ quan

Cái

2

16

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

1

17

Hộp thử kính

Bộ

2

18

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

1

19

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

20

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

21

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

1

22

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

1

23

Bộ đo nhãn áp

Bộ

1

24

Máy đo khúc xạ

Cái

1

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

Cái

21

2

Máy xoa bóp

Cái

1

3

Hệ thống sắc thuốc

HT

2

4

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

Cái

1

5

Máy kéo dãn cột sống

Cái

1

6

Tủ sấy Parafin nến cách thủy

Cái

1

7

Máy mát xa

Cái

5

8

Máy điều trị vi sóng trị liệu

Cái

3

9

Máy siêu âm điều trị đa tần một đầu phát 2 tiết

Cái

1

10

Máy điều trị xoa bóp tuần hoàn khí toàn thân

Cái

3

11

Thiết bị trị liệu 2 kênh

Cái

5

 V

Thiết bị phòng mổ, ngoại khoa

 

 

1

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

1

2

Máy mổ Phaco

Cái

1

3

Cưa xương loại điện

Cái

1

4

Dao cắt bột tay

Cái

1

5

Đèn cực tím tiệt trùng

Bộ

1

6

Bộ tiểu phẫu

Bộ

8

7

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

1

 VI

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Bàn khám phụ khoa

Cái

3

2

Bàn đẻ

Cái

3

3

Đèn điều trị vàng da

Cái

2

4

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

2

 VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

Cái

1

2

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

3

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Cái

1

4

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

1

5

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

1

6

Nồi hấp

Cái

3

7

Tủ sấy 2500C

Cái

6

8

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ bằng sóng siêu âm

Cái

1

9

Máy giặt, vắt ≥30 kg

Cái

2

10

Máy là đồ vải công nghiệp

Cái

1

11

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

Cái

1

12

Máy khử khuẩn phòng mổ (Không sử dụng hóa chất)

Cái

1

13

Tủ lạnh bảo quản vaccine

Cái

1

14

Hòm lạnh bảo quản vaccine

Cái

5

 VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể

 

 

1

Máy đo điện cơ

Cái

1

2

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

3

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

Cái

1

4

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

Cái

1

5

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

6

Hệ thống chuyển đổi X quang kỹ thuật số DR

HT

1

 IX

Thiết bị khác

 

1

1

Tủ đựng thuốc

Cái

7

2

Tủ đựng dụng cụ

Cái

2

3

Máy sốc điện

Cái

1

4

Giường bệnh

Cái

200

5

Tủ đầu giường

Cái

200

6

Tủ bảo quản tử thi

Cái

1

 

PHỤ LỤC XXI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĂN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Hệ thống X quang

 

 

a

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

b

Máy X quang di động

Máy

2

c

Máy X quang C-arm

Máy

0

2

Hệ thống CT Scanner

 

 

a

Hệ thống CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

b

Hệ thống CT Scanner 64 -128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

c

Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

0

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

4

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

0

5

Siêu âm

 

 

a

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

b

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

6

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

Tổng công suất các thiết bị tối đa 2.400 test/giờ

7

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

Máy móc, thiết bị có tổng công suất 100 test/giờ

8

Máy thận nhân tạo

Máy

5

9

Máy thở

Máy

13

10

Máy gây mê

Máy

3

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

38

12

Bơm tiêm điện

Cái

38

13

Máy truyền dịch

Máy

38

14

Dao mổ

 

 

a

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

b

Dao mổ siêu âm/ dao mổ hàn mạch/ dao mổ hàn mô

Cái

3

15

Máy phá rung tim

Cái

3

16

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

0

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

3

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

5

19

Đèn mổ di động

Bộ

6

20

Bàn mổ

Cái

5

21

Máy điện tim

Máy

4

22

Máy điện não

Máy

3

23

Hệ thống khám nội soi

 

 

a

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

c

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

d

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

24

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

25

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

6

26

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

0

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 I

Thiết bị hồi sức, cấp cứu

 

 

1

Giường cấp cứu

Cái

35

2

Giường cấp cứu nhi

cái

5

3

Giường hồi sức sau đẻ

cái

3

4

Monitor trung tâm

Hệ thống

1

5

Máy tạo ô xy di động 5lít/phút

cái

20

6

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

cái

1

7

Máy hút dịch

cái

18

8

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

cái

3

9

Máy đo nồng độ ô xy cầm tay

cái

6

10

Máy làm ấm dịch truyền

cái

38

11

Máy khí dung siêu âm

cái

1

12

Tủ thuốc cấp cứu

cái

12

13

Bộ trang thiết bị cấp cứu

bộ

12

14

Bình thở Ô xy (đồng bộ)

bộ

13

15

Thiết bị diệt khuẩn, làm sạch không khí

Chiếc

3

16

Máy thở xách tay

Chiếc

2

17

Cáng thương

cái

4

 II

Thiết bị khám bệnh chung

 

 

1

Bàn khám bệnh người lớn

cái

20

2

Bàn khám bệnh trẻ em

cái

1

3

Bàn đẩy dụng cụ

cái

7

4

Bộ dụng cụ khám bệnh

bộ

20

5

Máy đo huyết áp

cái

37

6

Cân đo sức khỏe

cái

7

 III

Thiết bị khám, điều trị chuyên khoa

 

 

1

Máy soi thực quản ống mềm

cái

1

2

Ghế khám điều trị tai mũi họng

cái

1

3

Máy đo thính lực người lớn có ghi

cái

1

4

Máy đo thính lực trẻ em có ghi

cái

1

5

Bộ âm thoa

bộ

1

6

Máy trợ thính

cái

1

7

Ghế khám và điều trị TMH

bộ

1

8

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

bộ

1

9

Bộ soi thanh quản trẻ em

bộ

1

10

Bộ soi thanh quản người lớn

bộ

1

11

Ghế + máy răng

HT

1

12

Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Lab

1

13

Khoan răng điện

cái

1

14

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

cái

1

15

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

cái

1

16

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

bộ

1

17

Đèn khám ngũ quan

cái

20

18

Máy siêu âm mắt

cái

1

19

Máy đo thị lực

cái

1

20

Máy đo thị trường

cái

1

21

Máy đo khúc xạ kế tự động

cái

1

22

Máy đo độ lác

cái

1

23

Máy đo khúc xạ giác mạc

cái

1

24

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

cái

1

25

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

cái

1

26

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

cái

1

27

Sinh hiển vi khám mắt

cái

1

28

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

bộ

1

29

Hộp thử kính

bộ

1

30

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

bộ

1

31

Bộ dụng cụ mổ quặm

bộ

1

32

Bộ dụng cụ cắt mộng

bộ

1

33

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

bộ

1

34

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

bộ

1

35

Bộ thông tuyến lệ

bộ

1

 IV

Thiết bị PHCN - Đông y

 

 

1

Máy điện châm

cái

30

2

Máy dò huyệt châm cứu

cái

1

3

Máy lade châm cứu

cái

1

4

Máy xoa bóp

cái

3

5

Hệ thống sắc thuốc

HT

1

6

Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ

bộ

1

7

Máy lade điều trị 25W

cái

1

8

Máy điều trị sóng ngắn

cái

1

9

Máy vi sóng xung và liên tục

cái

1

10

Máy điều trị xung điện

cái

12

11

Máy điều trị điện từ trường

cái

1

12

Máy điều trị tần số thấp

cái

1

13

Máy điều trị tần số cao

cái

1

14

Máy điều trị siêu cao tần

cái

1

15

Siêu âm điều trị

cái

2

16

Máy kích thích điện

cái

1

17

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

cái

1

18

Máy kích thích Thần kinh-Cơ

cái

1

19

Máy kéo dãn cột sống

cái

3

20

Giường xoa bóp

bộ

1

 V

Thiết bị phòng mổ

 

1

1

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

bộ

1

2

Máy mổ Phaco

cái

1

3

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

bộ

1

4

Cưa xương loại điện

cái

1

5

Cưa cắt bột loại điện

cái

1

6

Dao cắt bột tay

cái

2

7

Khoan xương điện

cái

1

8

Máy hút phẫu thuật

cái

3

9

Đèn cực tím tiệt trùng

bộ

3

10

Bộ đại phẫu

bộ

2

11

Bộ trung phẫu

bộ

2

12

Bộ tiểu phẫu

bộ

3

13

Bộ dụng cụ mở khí quản

bộ

7

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH

bộ

1

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM

bộ

1

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

bộ

1

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

bộ

1

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

bộ

2

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

bộ

1

20

Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên

HT

1

21

Máy rửa ống nội soi mềm tự động

 Cái

1

 VI

Thiết bị sản phụ khoa

 

 

1

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

cái

6

2

Doppler tim thai

cái

6

3

Máy đốt cổ tử cung cao tần hoặc laser

cái

2

4

Thiết bị soi ối

cái

2

5

Bàn khám phụ khoa

cái

2

6

Bàn đẻ

cái

4

7

Đèn điều trị vàng da

cái

3

8

Lồng ấp trẻ sơ sinh

cái

3

9

Máy cắt bệnh phẩm dùng trong phẫu thuật nội soi ổ bụng và dụng cụ nâng tử cung

cái

1

 VII

Thiết bị xét nghiệm, kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

1

Máy phân tích huyết học tự động ≥18 thông số

cái

3

2

Máy đo độ đông máu tự động ≥50 test/h

cái

1

3

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Hệ thống

1

4

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

cái

3

5

Máy phân tích khí máu

cái

1

6

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

cái

2

7

Máy điện di

cái

1

8

Máy đo độ pH

cái

1

9

Hệ thống định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ

Hệ thống

1

10

Máy ly tâm máu 12 cóng

Cái

2

11

Máy ly tâm đa năng ≥4000 vòng/phút

cái

1

12

Kính hiển vi 2 mắt

cái

3

13

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

14

Kính hiển vi chụp ảnh

Cái

1

15

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

16

Tủ lạnh trữ máu

cái

1

17

Nồi hấp

cái

2

18

Tủ sấy 2500C

cái

11

19

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm ≥50 lít

cái

1

20

Máy giặt, vắt ≥30 kg

cái

2

21

Máy là đồ vải công nghiệp

cái

1

22

Máy sấy đồ vải ≥30 kg

cái

2

23

Hệ thống hấp tiệt trùng 1 chiều

Hệ thống

1

24

Máy cất nước 50 lít/giờ

cái

1

25

Máy hút chân không

cái

1

26

Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (cơ động)

bộ

1

27

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm, bệnh phẩm

cái

1

28

Quầy lạnh bảo quản vaccine

cái

1

29

Tủ lạnh bảo quản vaccine

cái

5

 VIII

Thiết bị đo chức năng cơ thể, thăm dò chức năng

 

 

1

Máy đo điện cơ

cái

1

2

Máy đo tuần hoàn não

cái

1

3

Máy đo độ loãng xương bằng Xquang

cái

1

4

Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm

cái

1

5

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

6

Máy đo CO2 trong PTNS ổ bụng

Cái

1

7

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

IX 

Thiết bị lọc máu, thận tiết niệu

 

 

1

Hệ thống máy lọc nước chạy thận nhân tạo

Hệ thống

1

 X

Thiết bị khác

 

 

1

Tủ đựng thuốc

cái

15

2

Tủ đựng dụng cụ

cái

5

3

Tủ bảo quản tử thi

cái

1

4

Máy khí dung mũi họng

Cái

5

5

Đèn thử thị lực

Cái

1

6

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

2

7

Đèn Clar

Cái

2

8

Hệ thống Oxy trung tâm

HT

1

9

Máy gây mê kèm thở

Máy

5

10

Tủ đầu giường

cái

239

11

Giường bệnh

cái

239

 

PHỤ LỤC XXII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

 

Trang thiết bị y tế chuyên dùng cho giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

3

Máy điện tim

Cái

1

4

Máy điện não

Cái

1

5

Bộ dụng cụ mổ tử thi

Bộ

2

6

Cưa điện

Cái

1

7

Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính

Cái

1

8

Tủ hút xử lý mẫu

Cái

2

9

Máy đúc bệnh phẩm

Cái

1

10

Máy cắt tiêu bản

Cái

2

11

Máy li tâm

Cái

1

12

Tủ ấm

Cái

1

13

Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)

Bộ

1

14

Bàn hơ giãn tiêu bản

Cái

1

15

Tủ + hộp đựng tiêu bản

Cái

1

16

Bàn khám sản khoa + Đèn khám

Bộ

1

17

Đèn cò

Cái

2

18

Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục

Bộ

1

19

Bàn khám bệnh

Cái

1

20

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

1

21

Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt

Bộ

1

22

Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng

Bộ

1

23

Bộ dụng cụ khám thần kinh

Bộ

1

24

Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao

Bộ

1

25

Máy điện cơ

Cái

1

26

Đèn đọc phim X-Quang (loại 2, 4 phim)

Cái

2

27

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

1

28

Bộ dụng cụ giám định hài cốt

Bộ

1

29

Bàn để dụng cụ khám bệnh

Cái

2

30

Xe đẩy - băng ca

Cái

2

31

Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm

Cái

2

32

Máy giặt

Cái

2

33

Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải

Cái

1

34

Máy hấp dụng cụ mổ tử thi

Cái

1

35

Máy hấp dụng cụ khám thông thường

Cái

1

36

Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn

Cái

2

37

Tủ sấy

Cái

1

38

Tủ hốt

Cái

1

39

Nồi cách thủy

Cái

1

40

Tủ đựng dung môi, hóa chất

Cái

1

41

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

42

Hệ thống phân tích ADN

Hệ thống

1

43

Hệ thống phân tích hóa pháp

Hệ thống

1

44

Hệ thống giải phẫu bệnh

Hệ thống

1

 

PHỤ LỤC XXIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

1

Nồi hấp

Chiếc

1

2

Tủ lạnh sâu

Chiếc

1

3

Bộ test vi sinh

Bộ

2

4

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

3

 

PHỤ LỤC XXIV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. PHÂN LOẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO VÙNG

STT

Huyện

Vùng 3

Vùng 2

Vùng 1

Tổng số xã

1

Thành phố Hưng Yên

 

Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu, Phương Chiểu, Tân Hưng, Hoàng Hanh, Hùng Cường, Phú Cường.

Lam Sơn, An Tảo, Hiến Nam, Hồng Châu, Minh Khai.

15

2

Văn Lâm

Lương Tài

Thị trấn Như Quỳnh, Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Tân Quang, Đình Dù, Minh Hải, Trưng Trắc, Lạc Hồng

Lạc Đạo.

11

3

Văn Giang

 

Xuân Quan, Nghĩa Trụ, Long Hưng, Vĩnh Khúc, Liên Nghĩa, Tân Tiến, Thắng Lợi, Mễ Sở

Thị trấn Văn Giang, Phụng Công

10

4

Mỹ Hào

 

Phan Đình Phùng, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm, Hưng Long

Thị trấn Bần Yên nhân, Nhân Hòa, Dị Sử, Bạch Sam

12

5

Yên Mỹ

 

Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Đồng Than, Ngọc Long, Liêu Xá, Hoàn Long, Thanh Long, Yên Phú, Việt Cường, Trung Hòa, Yên Hòa, Minh Châu, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Tân Việt.

Thị trấn Yên Mỹ, Tân Lập

17

6

Khoái Châu

 

Đông Tảo, Bình Minh, Dạ Trạch, Hàm Tử, Tân Dân, Tứ Dân, Đông Kết, Bình Kiều, Dân Tiến, Đồng Tiến, Hồng Tiến, Tân Châu, Liên Khê, Phùng Hưng, Việt Hòa, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương

Thị trấn Khoái Châu, Ông Đình, An Vĩ

25

7

Kim Động

 

Nghĩa Dân, Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão, Thọ Vinh, Đồng Thanh, Nhân La, Phú Thịnh, Mai Động, Đức Hợp, Hùng An, Ngọc Thanh, Vũ Xá, Hiệp Cường

Song Mai, Chính Nghĩa.

16

8

Ân Thi

 

Phù Ủng, Bắc Sơn, Bãi Sậy, Đào Dương, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc, Hoàng Hoa Thám, Quảng Lãng, Văn Nhuệ, Đặng Lễ, Cẩm Ninh, Nguyễn Trãi, Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu, Tiền Phong, Hồng Vân, Hồng Quang, Hạ Lễ.

Thị trấn Ân Thi, Quang Vinh

21

9

Tiên Lữ

Cương Chính, Minh Phương

Hưng Đạo, Nhật Tân, Lệ Xá, An Viên, Đức Thắng, Trung Dũng, Hải Triều, Thủ Sỹ, Thiện Phiến, Thụy Lôi

Ngô Quyền, Dị Chế.

14

10

Phù Cừ

 

Minh Tân, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Minh Hoàng, Tống Phan, Đình Cao, Nhật Quang, Tiên Tiến, Tam Đa, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Tống Trân.

Trần Cao, Đoàn Đào

14

 

Cộng

3

127

25

155

B. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

STT

Chủng loại

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức

A

TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 1

 

 

I

Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu

 

 

1

Bàn khám bệnh

Cái

2

2

Máy đo đường huyết

Cái

2

3

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

2

4

Máy đo bão hòa oxy (SPO2)

Cái

1

5

Máy khí dung

Cái

1

6

Máy hút dịch chạy điện

Cái

1

7

Bình oxy + bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

1

8

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

2

9

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

10

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

2

 II

Tai - mũi - họng, răng hàm mặt, mắt

 

 

1

Bộ khám ngũ quan

Bộ

1

2

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

1

 III

Y dược cổ truyền

 

 

1

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

2

2

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

2

3

Máy sấy dược liệu

Cái

2

4

Máy điện châm

Cái

2

5

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

1

6

Máy sắc thuốc

Cái

2

7

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

2

8

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

5

 IV

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

 

1

Máy Doppler tim thai

Cái

1

2

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

 V

Xét nghiệm, tiệt trùng, dược

 

 

1

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

2

2

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

1

3

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

1

4

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

5

Tủ sấy

Cái

1

6

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

1

91

Giường bệnh

Cái

5

92

Tủ đầu giường

Cái

5

93

Ghế đẩu xoay thép không gỉ

Cái

5

B

TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 2

 

 

 I

Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu

 

 

1

Bàn khám bệnh

Cái

2

2

Máy đo đường huyết

Cái

2

3

Đèn khám bệnh để bàn

Cái

2

4

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

1

5

Máy siêu âm + máy in

Bộ

1

6

Máy khí dung

Cái

1

7

Máy hút dịch chạy điện

Cái

1

8

Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

1

9

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

2

10

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

11

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

2

II

Tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, mắt

 

 

1

Bộ ghế khám và điều trị tai - mũi - họng

Bộ

1

2

Bộ khám ngũ quan

Bộ

1

3

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

1

III

Y dược cổ truyền

 

 

1

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Cái

2

2

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

2

3

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

2

4

Máy sấy dược liệu

Cái

2

5

Máy điện châm

Cái

2

6

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

1

7

Máy sắc thuốc

Cái

2

8

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

2

9

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

5

 IV

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

 

1

Máy Doppler tim thai

Cái

1

2

Monitor sản khoa 02 chức năng

Cái

2

3

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Cái

1

4

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

 V

Xét nghiệm, tiệt trùng, dược

 

 

1

Kính hiển vi

Cái

2

2

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

2

3

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

1

4

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

1

5

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

6

Tủ sấy

Cái

1

7

Tủ đựng vắcxin chuyên dụng

Cái

1

C

TRẠM Y TẾ XÃ THUỘC VÙNG 3

 

 

Khám bệnh, sơ cứu, cấp cứu

 

 

1

Bàn khám bệnh

Cái

2

2

Máy đo đường huyết

Cái

2

3

Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)

Cái

1

4

Máy siêu âm + máy in

Bộ

1

5

Máy khí dung

Cái

1

6

Máy hút dịch chạy điện

Cái

1

7

Bình oxy + bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

1

8

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

2

9

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

10

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

2

 II

Tai - mũi - họng, răng - hàm - mặt, mắt

 

 

1

Bộ ghế khám và điều trị tai-mũi-họng

Bộ

1

2

Bộ khám ngũ quan

Bộ

1

3

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

1

4

Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn

Cái

1

5

Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em

Cái

1

6

Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn

Cái

1

7

Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em

Cái

1

8

Ghế máy răng

Cái

1

9

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

1

 III

Y dược cổ truyền

 

 

1

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

2

2

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

2

3

Máy sấy dược liệu

Cái

2

4

Máy điện châm

Cái

2

5

Máy xông thuốc bộ phận

Cái

1

6

Máy sắc thuốc

Cái

2

7

Cân thuốc

Cái

2

8

Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng

Cái

2

9

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

5

 IV

Sản, kế hoạch hóa gia đình

 

 

1

Máy Doppler tim thai

Cái

1

2

Monitor sản khoa 02 chức năng

Cái

2

3

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Cái

1

4

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

 V

Xét nghiệm, tiệt trùng, dược

 

 

1

Kính hiển vi

Cái

2

2

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

2

3

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

1

4

Đèn cực tím khử khuẩn (UV)

Cái

1

5

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

6

Tủ sấy

Cái

1

7

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

1

 

PHỤ LỤC XXV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DÂY TRUYỀN LẠNH BẢO QUẢN VẮC-XIN CỦA TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị

ĐVT

Tiêu chuẩn, định mức bổ sung

1

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

9

b

Tủ lạnh âm dung tích 126,5LTCW 3000

Chiếc

2

c

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

3

2

Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

3

Trung tâm Y tế huyện Kim Động

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

4

Trung tâm Y tế huyện Ân Thi

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

5

Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

6

Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

7

Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

8

Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

9

Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

10

Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

11

Trung tâm Y tế huyện Văn Giang

 

 

a

Tủ lạnh dương dung tích 126,5L TCW 3000

Chiếc

2

b

Tủ đông băng BTL TFW 800

Chiếc

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1490/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản