- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 19/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 25 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-TNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng 2011 | Quy hoạch đến 2020 | ||||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ (ha) | Cấp dưới xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 127,16 | 100,00 | 127,16 |
| 127,16 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82,62 | 64,97 | 25,35 | 4,23 | 29,58 | 23,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 58,41 | 45,93 | 17,07 | -4,94 | 12,13 | 9,54 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 38,80 | 30,51 | 12,19 | -2,97 | 9,22 | 7,25 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 19,61 | 15,42 | 4,88 | -1,97 | 2,91 | 2,29 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 4,12 | 3,24 | 0,17 | -0,16 | 0,01 | 0,00 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,49 | 13,75 | 5,55 | 9,74 | 15,29 | 12,02 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,60 | 2,04 | 0,70 | 1,45 | 2,15 | 1,69 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 1,86 | -1,86 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,54 | 35,03 | 101,81 | -4,23 | 97,58 | 76,74 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,41 | 0,32 | 0,26 | 2,07 | 2,33 | 1,83 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,22 | 0,17 | 0,22 |
| 0,22 | 0,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,82 | 0,64 |
| 4,82 | 4,82 | 3,79 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,86 | 0,68 | 19,03 | -8,04 | 10,99 | 8,64 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT |
|
| 4,00 | -4,00 |
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,60 | 0,47 | 1,40 | -0,80 | 0,60 | 0,47 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,42 | 0,33 | 0,42 |
| 0,42 | 0,33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,51 | 0,40 | 1,01 | -0,38 | 0,63 | 0,50 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 | 0,42 | 0,34 | 0,20 | 0,54 | 0,42 |
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 16,13 | 12,68 | 41,19 | 0,69 | 41,88 | 32,94 |
| Đất giao thông | DGT | 9,83 | 7,73 | 21,47 | 4,91 | 26,38 | 20,75 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,58 | 1,24 | 3,36 | -0,78 | 2,58 | 2,03 |
| Đất năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,08 | 0,06 | 0,13 | -0,10 | 0,03 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,40 | 0,31 | 2,13 | 1,77 | 3,90 | 3,07 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,18 | 0,14 | 3,47 | -3,29 | 0,18 | 0,14 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 2,78 | 2,19 | 3,52 | 2,80 | 6,32 | 4,97 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,64 | 0,50 | 6,02 | -4,38 | 1,64 | 1,29 |
| Đất chợ | DCH | 0,62 | 0,49 | 1,07 | -0,24 | 0,83 | 0,65 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 24,03 | 18,90 | 33,94 | 1,21 | 35,15 | 27,64 |
2.16 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
| Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
| Đất đô thị | DTD | 127,16 |
| 127,16 |
| 127,16 |
|
| Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Phân kỳ | |
2011-2015 | 2016-2020 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 53,04 | 12,84 | 40,20 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | LUA/PNN | 46,28 | 9,36 | 36,92 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 29,58 | 5,05 | 24,53 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 16,70 | 4,31 | 12,39 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 4,11 | 2,03 | 2,08 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,20 | 1,00 | 1,20 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
| Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên | DBT/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,45 | 0,45 |
|
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 127,16 | 127,16 | 127,16 | 127,16 | 127,16 | 127,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82,62 | 82,62 | 82,62 | 80,90 | 74,31 | 69,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 58,41 | 58,41 | 58,41 | 56,69 | 52,06 | 49,06 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 38,80 | 38,80 | 38,80 | 37,20 | 35,25 | 33,75 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 19,61 | 19,61 | 19,61 | 19,49 | 16,81 | 15,31 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 4,12 | 4,12 | 4,12 | 4,12 | 3,37 | 2,09 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,49 | 17,49 | 17,49 | 17,49 | 16,49 | 16,49 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,60 | 2,39 | 2,15 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,54 | 44,54 | 44,54 | 46,26 | 52,85 | 57,38 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,47 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,82 | 0,82 | 0,82 | 0,82 | 0,82 | 0,82 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,86 | 0,86 | 0,86 | 0,86 | 0,86 | 1,16 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
2.13 | Đất sông, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 16,13 | 16,13 | 16,13 | 16,13 | 20,83 | 25,06 |
| Đất giao thông | DGT | 9,83 | 9,83 | 9,83 | 9,83 | 14,32 | 16,45 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,58 | 1,58 | 1,58 | 1,58 | 1,58 | 1,58 |
| Đất năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,03 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,45 | 0,75 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 2,78 | 2,78 | 2,78 | 2,78 | 2,78 | 4,52 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,70 |
| Đất chợ | DCH | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,62 | 0,83 | 0,83 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 24,03 | 24,03 | 24,03 | 25,63 | 27,52 | 27,46 |
2.16 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
| Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
|
|
|
| Đất đô thị | DTD | 127,16 | 127,16 | 127,16 | 127,16 | 127,16 | 127,16 |
| Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 12,84 |
|
| 1,72 | 6,59 | 4,53 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | LUA/PNN | 9,36 |
|
| 1,72 | 4,63 | 3,01 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,05 |
|
| 1,60 | 1,95 | 1,50 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 4,31 |
|
| 0,12 | 2,68 | 1,51 |
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 2,03 |
|
|
| 0,75 | 1,28 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,45 |
|
|
| 0,21 | 0,24 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Quản lý, sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các trường hợp vi phạm; xử lý nghiêm các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, sử dụng đất không hiệu quả;
6. Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Nhã Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 19/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết