Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3215/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA PHƯỜNG 15, QUẬN 11

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 69/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;

Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 11 tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3899/TTr-TNMT-KH ngày 10 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Phường 10, Phường 15, Quận 11,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 15, Quận 11 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp phường xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

80,90

100,00

80,90

 

80,90

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,90

100,00

80,90

 

80,90

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

CTS

0,14

0,17

0,14

 

0,14

0,17

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,27

 

0,27

0,33

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

0,15

 

0,15

0,19

2.4

Đất công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,53

10,54

10,69

 

10,69

13,21

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,13

0,16

0,13

 

0,13

0,16

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

50,75

62,73

47,87

 

47,87

59,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,33

0,41

9,33

 

9,33

11,53

2.13.2

Đất cơ sở y tế

DYT

0,03

0,04

0,03

 

0,03

0,04

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,14

1,41

3,81

 

3,81

4,70

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

36,15

44,68

22,95

 

22,95

28,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

21,35

26,39

21,65

 

21,65

26,77

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

80,90

100,00

80,90

 

80,90

100,00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa bàn Phường 15, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Trên địa bàn Phường 15, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/1.000) được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 10 tháng 6 năm 2014.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn (2011-2015) của Phường 15, Quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

80,90

80,90

80,90

80,90

80,90

80,90

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

80,90

80,90

80,90

80,90

80,90

80,90

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

0,27

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

8,53

8,53

8,53

8,53

9,53

9,74

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

50,75

50,75

50,75

50,65

49,65

48,97

2.15

Đất ở đô thị

ODT

21,35

21,35

21,35

21,45

21,45

21,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

80,90

80,90

80,90

80,90

80,90

80,90

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa bàn Phường 15, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn Phường 15, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 11 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 11 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 15-Quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín