Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/UBND-ĐTMT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: | - Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) của Thành phố;
Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo như sau:
1. Ủy ban nhân dân Thành phố phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho các quận, huyện theo biểu chỉ tiêu đính kèm.
2. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của địa phương mình trong tháng 02 năm 2014, trình Sở Tài nguyên và Môi trường (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định, trình Ủy ban nhân dân Thành phố xét duyệt theo quy định. Mọi hậu quả phát sinh do chậm trễ thực hiện, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở ngành liên quan, phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Hội đồng Thẩm định quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp quận, huyện, phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị trên địa bàn Thành phố (sau đây gọi tắt là Hội đồng thẩm định) hướng dẫn, đôn đốc và yêu cầu các quận, huyện khẩn trương thực hiện đúng quy định của Luật Đất đai và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 773 | 773 | 773 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 773 | 773 | 773 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 29 | 23 | 23 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 39 | 34 | 13 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 25 | 23 | 18 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 19 | 19 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 11 | 10 | 10 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 379 | 324 | 340 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 73 | 62 | 69 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13 | 14 | 13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27 | 28 | 30 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7 | 5 | 5 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 197 | 186 | 177 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 773 | 773 | 773 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 10 | 10 | 10 |
PHỤ LỤC SỐ 2
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5.018 | 5.018 | 5.018 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 807 | 226 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 611 | 166 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 125 | 28 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 70 | 32 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.211 | 4.792 | 5.018 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 10 | 11 | 12 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 87 | 77 | 77 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5 | 10 | 16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 99 | 124 | 124 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 1 | 1 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 1 | 0 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 14 | 14 | 14 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 17 | 12 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 756 | 893 | 1.345 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 51 | 59 | 61 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 8 | 19 | 41 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 36 | 66 | 137 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 171 | 320 | 320 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.542 | 1.595 | 1.633 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 5.018 | 5.018 | 5.018 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 189 | 189 |
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 3
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 493 | 493 | 493 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 493 | 493 | 493 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 28 | 28 | 29 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2 | 2 | 2 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2 | 2 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1 | 1 | 1 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 14 | 14 | 14 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 159 | 161 | 167 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5 | 5 | 6 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 8 | 7 | 7 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 21 | 21 | 22 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2 | 2 | 3 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 225 | 225 | 199 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 493 | 493 | 493 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 4 | 4 | 4 |
PHỤ LỤC SỐ 4
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 4
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 417 | 417 | 417 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 417 | 417 | 417 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 3 | 3 | 2 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3 | 3 | 3 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 4 | 3 | 3 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 122 | 140 | 164 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 10 | 16 | 23 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1 | 1 | 1 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 10 | 14 | 21 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1 | 1 | 1 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 170 | 167 | 152 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 417 | 417 | 417 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 2 | 2 | 2 |
PHỤ LỤC SỐ 5
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 5
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 427 | 427 | 427 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 427 | 427 | 427 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 4 | 4 | 4 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2 | 2 | 2 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 4 | 4 | 4 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 2 | 2 | 2 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 0 |
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5 | 5 | 5 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 206 | 206 | 208 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6 | 7 | 6 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 26 | 26 | 25 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34 | 34 | 34 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2 | 1 | 2 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 157 | 165 | 166 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 427 | 427 | 427 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 4 | 4 | 4 |
PHỤ LỤC SỐ 6
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 6
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 714 | 714 | 714 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 714 | 714 | 714 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 4 | 4 | 4 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 8 | 8 | 8 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 0 | 0 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 0 | 0 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7 | 7 | 7 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 219 | 249 | 272 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 14 | 15 | 15 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2 | 4 | 4 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 23 | 30 | 32 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5 | 5 | 5 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 376 | 374 | 362 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 714 | 714 | 714 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 7
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 7
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 3.547 | 3.547 | 3.547 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 246 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 176 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 176 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25 |
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 45 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.301 | 3.547 | 3.547 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 9 | 16 | 15 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 21 | 13 | 13 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 23 | 25 | 25 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 289 | 300 | 300 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 0 | 0 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3 | 3 | 7 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 6 | 6 | 6 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4 | 3 | 4 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 442 | 951 | 961 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5 | 22 | 23 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3 | 9 | 13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 54 | 65 | 125 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4 | 42 | 53 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.331 | 1.383 | 1.018 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 3.547 | 3.547 | 3.547 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 8
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 8
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1.917 | 1.917 | 1.917 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 268 | 30 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 105 | 10 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 105 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2 |
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 138 | 20 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.650 | 1.887 | 1.917 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 14 | 15 | 15 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2 | 2 | 2 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5 | 5 | 5 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1 | 1 | 1 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1 | 2 | 2 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 11 | 11 | 11 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 7 | 1 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 411 | 472 | 566 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4 | 4 | 5 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13 | 13 | 14 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 36 | 52 | 78 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6 | 6 | 7 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 811 | 822 | 814 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0 |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 0 |
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 0 | 0 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 1.918 | 1.918 | 1.918 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 4 | 4 | 4 |
PHỤ LỤC SỐ 9
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 9
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.390 | 11.390 | 11.390 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.113 | 2.732 | 1.490 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.258 | 428 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 629 | 315 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.620 | 2.261 | 1.400 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22 | 22 | 22 |
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 169 | 85 | 68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.235 | 8.634 | 9.900 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 65 | 69 | 53 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 105 | 283 | 283 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 37 | 77 | 77 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 999 |
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 6 | 18 | 18 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 0 | 0 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 40 | 42 | 42 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 63 | 81 | 85 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.461 | 1.805 | 2.292 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 426 | 428 | 476 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2 | 9 | 20 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 162 | 227 | 437 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 293 | 295 | 296 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.198 | 2.903 | 3.106 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 42 | 23 |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 42 | 23 |
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 19 | 42 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 11.390 | 11.390 | 11.390 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 5 | 130 | 130 |
PHỤ LỤC SỐ 10
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 572 | 572 | 572 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 572 | 572 | 572 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 10 | 10 | 10 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 60 | 48 | 45 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 11 | 11 | 11 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 0 | 0 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 5 | 5 | 5 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 196 | 212 | 220 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 10 | 15 | 15 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 13 | 13 | 14 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 36 | 40 | 41 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7 | 7 | 7 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 236 | 243 | 243 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 572 | 572 | 572 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 17 | 17 | 17 |
PHỤ LỤC SỐ 11
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 11
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 514 | 514 | 514 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0 |
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 0 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 513 | 514 | 514 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 4 | 6 | 6 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 | 1 | 1 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 3 | 3 | 3 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1 | 1 |
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 8 | 8 | 8 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 208 | 204 | 202 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 35 | 31 | 36 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1 | 1 | 2 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 13 | 15 | 14 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 36 | 31 | 28 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 242 | 255 | 262 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 514 | 514 | 514 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 2 | 2 | 2 |
PHỤ LỤC SỐ 12
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 12
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5.275 | 5.275 | 5.275 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.851 | 985 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.288 | 839 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 37 | 15 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.424 | 4.290 | 5.275 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 14 | 16 | 16 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 113 | 117 | 117 |
- | Không gian quy hoạch đất quốc phòng |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình quốc phòng |
|
| 117 | 117 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5 | 11 | 11 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 89 | 28 | 28 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 0 |
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 16 | 16 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 23 | 23 | 23 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 34 | 33 | 31 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 791 | 1.404 | 1.746 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 49 | 59 | 64 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5 | 8 | 19 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59 | 93 | 186 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 5 | 146 | 162 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.664 | 1.967 | 2.406 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 5.275 | 5.275 | 5.275 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 3 | 17 | 17 |
PHỤ LỤC SỐ 13
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN GÒ VẤP
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1.976 | 1.976 | 1.976 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 190 | 32 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 76 | 32 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 5 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.785 | 1.944 | 1.976 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 9 | 11 | 11 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 175 | 109 | 109 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1 | 1 | 1 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 2 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 24 | 24 | 24 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 20 | 8 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 418 | 505 | 535 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 53 | 47 | 47 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1 | 4 | 4 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34 | 77 | 80 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2 | 2 | 2 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 957 | 1.087 | 1.111 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 1.976 | 1.976 | 1.976 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 5 | 5 | 5 |
PHỤ LỤC SỐ 14
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN BÌNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.239 | 2.239 | 2.239 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0 |
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.236 | 2.239 | 2.239 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 7 | 6 | 6 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 575 | 570 | 570 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2 | 2 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 0 | 0 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 17 | 17 | 17 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3 | 1 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 837 | 846 | 859 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 18 | 18 | 20 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 10 | 10 | 11 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 30 | 39 | 38 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1 | 1 | 1 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 677 | 676 | 675 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 2.239 | 2.239 | 2.239 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 4 | 4 | 4 |
PHỤ LỤC SỐ 15
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1.601 | 1.601 | 1.601 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 118 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1 |
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 11 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.483 | 1.601 | 1.601 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 5 | 6 | 6 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2 | 3 | 3 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5 | 5 | 5 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 68 | 106 | 106 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 0 | 0 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 11 | 11 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 11 | 11 | 11 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 15 | 7 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 312 | 398 | 465 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4 | 5 | 5 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2 | 3 | 3 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 19 | 29 | 37 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
| 1 | 1 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 858 | 839 | 837 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 1.601 | 1.601 | 1.601 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.071 | 2.071 | 2.071 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 234 | 13 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 167 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 167 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17 | 7 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 29 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.837 | 2.058 | 2.071 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 12 | 12 | 12 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 54 | 10 | 10 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 3 | 3 | 3 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 2 | 2 | 2 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1 | 1 | 1 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 27 | 27 | 27 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 413 | 525 | 547 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 24 | 24 | 29 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6 | 6 | 7 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37 | 57 | 85 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7 | 7 | 7 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 900 | 880 | 800 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 2.071 | 2.071 | 2.071 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 4 | 4 | 4 |
PHỤ LỤC SỐ 17
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 486 | 486 | 486 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 486 | 486 | 486 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 4 | 5 | 5 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 63 | 63 | 63 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 1 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 1 | 1 | 1 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 8 | 8 | 8 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0 |
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 129 | 138 | 150 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4 | 4 | 4 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3 | 3 | 3 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12 | 15 | 15 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2 | 4 | 4 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 253 | 249 | 247 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 486 | 486 | 486 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 6 | 6 | 6 |
PHỤ LỤC SỐ 18
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THỦ ĐỨC
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.765 | 4.765 | 4.765 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.083 | 461 | 200 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 95 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 709 | 355 | 200 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 45 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.681 | 4.304 | 4.565 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 20 | 21 | 32 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 30 | 30 | 30 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 31 | 42 | 42 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 132 | 151 | 151 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | 0 | 0 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 58 | 58 | 58 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 66 | 66 | 66 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 987 | 1.472 | 1.707 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12 | 17 | 17 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 14 | 15 | 19 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 228 | 245 | 266 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7 | 28 | 28 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.596 | 1.636 | 1.777 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0 |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 0 |
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 0 |
|
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 4.765 | 4.765 | 4.765 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 7 | 7 | 7 |
PHỤ LỤC SỐ 19
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH TÂN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 5.188 | 5.188 | 5.188 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.993 | 1.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.113 | 750 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 130 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 625 | 450 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 139 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.194 | 3.988 | 5.188 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 10 | 13 | 36 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 12 | 12 | 12 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 2 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 429 | 368 | 368 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 65 | 32 | 21 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 13 | 14 | 14 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 70 | 17 | 17 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 780 | 1.207 | 1.517 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8 | 94 | 100 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 46 | 47 | 76 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 21 | 93 | 118 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6 | 11 | 102 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.237 | 1.664 | 2.480 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1 |
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 1 |
|
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 1 | 1 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 5.188 | 5.188 | 5.188 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 1 | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 20
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CỦ CHI
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 43.497 | 43.497 | 43.497 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.489 | 27.471 | 25.833 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.600 | 5.992 | 2.650 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.446 | 5.948 | 2.650 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15.213 | 14.583 | 11.064 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 40 | 40 | 40 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11 | 55 | 233 |
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 406 | 406 | 450 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.690 | 15.865 | 17.536 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 39 | 55 | 55 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 793 | 1.289 | 1.306 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 62 | 84 | 84 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.134 | 1.561 | 1.561 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 92 | 134 | 134 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 277 | 600 | 782 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 38 | 38 | 38 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 363 | 415 | 465 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.943 | 5.281 | 7.499 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 475 | 534 | 753 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 112 | 130 | 180 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 125 | 413 | 1.064 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 253 | 267 | 761 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82 | 1.197 | 1.719 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 317 | 160 | 128 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 317 | 160 | 128 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 157 | 190 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 379 | 6.965 | 7.030 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 31 | 31 |
PHỤ LỤC SỐ 21
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 10.943 | 10.943 | 10.943 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.856 | 3.838 | 1.200 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.866 | 2.524 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.578 | 1.494 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.712 | 1.414 | 881 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 69 | 55 | 40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.045 | 7.082 | 9.743 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 17 | 19 | 24 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 67 | 169 | 169 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2 | 12 | 12 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 115 | 562 | 562 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 9 | 9 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39 | 39 | 39 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 28 | 28 | 28 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 156 | 99 | 99 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.252 | 1.879 | 2.165 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12 | 32 | 137 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 24 | 27 | 29 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 78 | 381 | 451 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 6 | 16 | 44 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60 | 911 | 964 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 43 | 23 |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 43 | 23 |
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 20 | 43 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 174 | 964 | 964 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1 | 20 | 20 |
PHỤ LỤC SỐ 22
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 25.255 | 25.255 | 25.255 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.183 | 10.720 | 8.249 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.353 | 2.648 | 350 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.958 | 2.982 | 350 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.696 | 3.439 | 3.348 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 234 | 483 | 730 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29 | 30 | 30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 718 | 737 | 740 |
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 944 | 697 | 500 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.900 | 14.446 | 16.943 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 80 | 91 | 91 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 3 | 57 | 67 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1 | 28 | 28 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 634 | 1.860 | 1.935 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 2 | 2 | 2 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 254 | 306 | 306 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 21 | 47 | 47 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 85 | 159 | 159 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.523 | 4.144 | 5.077 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 455 | 498 | 498 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 28 | 99 | 116 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 66 | 309 | 982 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35 | 82 | 82 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91 | 1.222 | 2.163 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 173 | 89 | 64 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 173 | 89 | 64 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 84 | 109 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 855 | 2.228 | 2.228 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
6 | Đất khu du lịch | DDL | 20 | 102 | 102 |
PHỤ LỤC SỐ 23
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 10.056 | 10.056 | 10.056 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.742 | 2.140 | 280 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.694 | 1.555 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.119 | 412 | 120 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.6 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 788 | 512 | 112 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.273 | 7.894 | 9.776 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 11 | 24 | 28 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 35 | 36 | 36 |
- | Không gian quy hoạch đất quốc phòng |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình quốc phòng |
|
| 36 | 36 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 61 | 86 | 86 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 828 | 965 | 1.465 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT |
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 1 | 52 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 8 | 8 | 8 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 24 | 23 | 52 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 338 | 1.460 | 2.386 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5 | 40 | 41 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2 | 4 | 20 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 27 | 104 | 385 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1 | 132 | 315 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 149 | 512 | 604 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 41 | 22 |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 41 | 22 |
|
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 19 | 41 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 599 | 4.511 | 4.511 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
| 3 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 2 | 50 | 50 |
PHỤ LỤC SỐ 24
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẦN GIỜ
(Kèm theo Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 70.422 | 70.437 | 71.022 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.876 | 45.448 | 44.770 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 556 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.163 | 2.466 | 1.450 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 33.050 | 33.978 | 34.426 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 1.064 | 1.154 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 1.943 | 1.000 | 1.000 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS | 6.548 | 8.377 | 9.532 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24.528 | 24.970 | 26.243 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 33 | 35 | 42 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 30 | 97 | 241 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 5 | 16 | 16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 0 | 1 | 5 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1 | 28 | 45 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 11 | 11 | 11 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 17 | 40 | 47 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 916 | 1.127 | 1.284 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13 | 37 | 70 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4 | 8 | 24 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 42 | 53 | 171 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8 | 8 | 43 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82 | 601 | 775 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 18 | 18 | 9 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 18 | 18 | 9 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
| 9 |
** | Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | DTD | 2.451 | 3.051 | 2.986 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
- 1Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3Công văn 2574/UBND-ĐC năm 2015 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 5Công văn 2574/UBND-ĐC năm 2015 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
Công văn 483/UBND-ĐTMT năm 2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 483/UBND-ĐTMT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/01/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra