Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1020/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2011-2015) THỊ TRẤN CHÍ THẠNH, HUYỆN TUY AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND Tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Tuy An;

Xét đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 24/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp thị trấn xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

1.439,75

100

1.439,75

-

1.439,75

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

980,89

68,13

891,55

-26,12

865,43

60,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

218,72

15,19

159,99

0,70

160,69

11,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

77,03

5,35

74,99

0,64

75,63

5,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

103,83

7,21

103,83

-

103,83

7,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

310,25

21,55

334,68

-10,35

324,33

22,53

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

271,06

18,83

218,06

-17,11

200,96

13,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

215,83

14,99

470,98

27,99

498,97

34,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,49

0,45

12,67

-0,23

12,44

0,86

2.2

Đất quốc phòng

CQP

7,72

0,54

132,72

-

132,72

9,22

2.3

Đất an ninh

CAN

1,08

0,08

7,38

-0,60

6,78

0,47

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,77

0,12

11,77

-

11,77

0,82

2.5

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

6,17

0,43

7,17

5,97

13,14

0,91

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

14,00

-

14,00

0,97

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2,00

2,00

0,14

2.9

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,27

0,09

1,27

-

1,27

0,09

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11,46

0,80

19,46

-

19,46

1,35

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng

SMN

63,70

4,42

63,63

-

63,63

4,42

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

77,56

5,39

135,51

18,41

153,92

10,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

57,09

3,97

74,44

7,61

82,05

5,70

 

Đất thủy lợi

DTL

6,72

0,47

35,70

1,35

37,05

2,57

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,24

0,02

0,24

-

0,24

0,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,22

0,02

1,82

-0,06

1,76

0,12

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,15

9,10

2,38

11,48

0,80

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,82

0,13

1,84

0,86

2,70

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

3,78

0,26

6,78

7,55

14,33

1,00

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

4,40

0,31

4,40

-0,79

3,61

0,25

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

1,19

0,08

1,19

-0,48

0,71

0,05

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất ở tại đô thị (*)

ODT

38,61

2,68

65,40

2,44

67,84

4,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

243,03

16,88

77,22

-1,87

75,35

5,23

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

25,00

25,00

1,74

6

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

1.439,75

100,00

1.439,75

-

1.439,75

100,00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

265,46

45,15

220,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

58,03

17,31

40,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

75,11

23,24

51,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,40

0,04

1,36

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

130,92

4,57

126,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

5,00

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

5,00

5,00

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

NNP

150,00

40,00

110,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

150,00

40,00

110,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,68

14,07

3,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,12

-

0,12

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

8,90

8,90

-

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,44

-

1,44

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3,72

3,72

-

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,65

0,65

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,39

0,80

1,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,15

0,09

0,06

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

-

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,20

0,71

1,49

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,47

-

0,47

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Tuy An xác lập ngày 24 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Thống kê 2011

Thống kê 2012

Thống kê 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

980,89

979,26

976,75

976,38

962,54

975,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

218,72

218,64

217,06

216,69

207,42

201,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

271,06

270,12

269,19

269,19

248,62

247,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

77,03

76,99

76,99

76,99

76,99

76,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

103,83

103,83

103,83

103,83

103,83

103,83

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

310,25

309,68

309,68

309,68

323,18

340,68

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2,50

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

215,83

217,50

220,06

220,43

268,25

275,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,49

6,49

6,49

3,54

5,01

6,19

2.2

Đất quốc phòng

CQP

7,72

7,72

7,72

7,72

7,72

7,72

2.3

Đất an ninh

CAN

1,08

1,08

1,08

1,08

5,08

6,08

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

6,17

6,17

6,17

8,70

9,58

8,79

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-

14,00

14,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,77

1,77

1,77

1,77

11,77

11,77

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,27

1,27

1,27

1,27

1,27

1,27

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11,46

11,46

11,46

11,46

19,47

19,47

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

2.13

Đất sông, suối

SON

63,41

63,41

63,34

63,34

63,34

63,34

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

77,56

79,42

80,15

80,57

88,34

89,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

57,09

58,95

59,70

63,50

68,42

68,36

 

Đất thủy lợi

DTL

6,72

6,72

6,70

6,70

6,46

6,32

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,22

0,22

0,22

0,16

0,16

0,16

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,10

2,10

2,10

0,79

0,87

1,81

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,82

1,82

1,82

2,68

2,70

2,70

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

3,78

3,78

3,78

2,18

5,18

5,18

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

4,40

4,40

4,40

3,61

3,61

3,61

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

1,19

1,19

1,19

0,71

0,71

0,71

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

38,61

38,42

40,32

40,69

42,37

47,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

243,03

242,99

242,94

242,94

208,96

188,96

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1.439,75

1.439,75

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển

sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

45,15

1,63

2,51

0,37

33,84

6,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

17,31

0,08

1,58

0,37

9,27

6,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

23,24

0,94

0,93

-

20,57

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,04

0,04

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,57

0,57

-

-

4,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

-

-

-

2,50

2,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

5,00

-

-

-

2,50

2,50

3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,00

-

-

-

20,00

20,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

40,00

-

-

-

20,00

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,07

0,04

0,05

-

13,98

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

8,90

-

-

-

8,90

-

2.2

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3,72

-

-

-

3,72

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,65

-

-

-

0,65

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,80

0,04

0,05

-

0,71

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

0,04

0,05

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,71

-

-

-

0,71

-

Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy An có trách nhiệm trách nhiệm chỉ đạo UBND thị trấn Chí Thạnh thực hiện các nội dung sau:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND Tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích

6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị trấn Chí Thạnh báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 1020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Phạm Đình Cự
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản