- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 480/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 1Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1414/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực việc làm, lao động - tiền lương về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI ĐỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
CẤP TỈNH
1. Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
đ.1) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 24 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại cơ quan bảo hiểm xã hội)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | ||
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | ||
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Giờ hành chính |
đ.2) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 giờ |
2 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | 01 giờ |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 14 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
5 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
8 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 06 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
12 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
13 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
14 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 04 giờ |
15 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 01 giờ |
16 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
17 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 giờ |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
19 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
2. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi hộ kinh doanh hoạt động;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 02 giờ |
2 | Xem hồ sơ và chuyển công chức phụ trách | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ, niêm yết công khai danh sách (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | 30 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ gửi Chi cục Thuế | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Chi cục Thuế | Văn phòng UBND cấp xã | 02 giờ |
6 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng nghiệp vụ Chi cục Thuế | 12 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Chi cục Thuế | 04 giờ |
8 | Tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
9 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng nghiệp vụ UBND cấp huyện | 16 giờ |
10 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ UBND cấp huyện | 02 giờ |
11 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
13 | Xem hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phụ trách | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 giờ |
14 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,5 giờ |
15 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư | 05 giờ |
16 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 giờ |
17 | Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 giờ |
18 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
19 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa Xã hội | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
20 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Xã hội | 0,5 giờ |
21 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Văn hóa Xã hội | 03 giờ |
22 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Văn hóa Xã hội | 01 giờ |
23 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
24 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 giờ |
25 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND & UBND tỉnh | 0,5 giờ |
26 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Giờ hành chính |
3. Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được Danh sách do Ủy ban nhân dân cấp xã trình.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không quy định |
2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | Không quy định |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | Không quy định |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | Văn phòng UBND cấp xã | Không quy định |
5 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 08 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
8 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 10 giờ |
12 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
13 | Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
14 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
|
|
|
…………………..
| chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | quả UBND cấp xã |
|
2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | Văn phòng UBND cấp xã | 02 giờ |
5 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 08 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
8 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 10 giờ |
12 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
13 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
14 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
16 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
17 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 06 giờ |
18 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 02 giờ |
19 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 01 giờ |
20 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 giờ |
21 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
22 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Giờ hành chính |
5. Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 giờ |
2 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TBXH) | 01 giờ |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung; không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 14 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
5 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
8 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 06 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
12 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
13 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
14 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 04 giờ |
15 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 01 giờ |
16 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
17 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 giờ |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
19 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; đối tượng nộp hồ sơ (người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ) | Giờ hành chính |
- 1Thông báo 330/TB-BCĐ năm 2020 kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Nguyễn Đức Chung, Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 5Công văn 3232/BKHĐT-QLKTTW năm 2020 về việc miễn giảm các trình tự, thủ tục khi gia hạn thời gian họp Đại hội đồng cổ đông thường niên do ảnh hưởng của dịch Covid-19 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 42/NQ-CP về biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Kế hoạch 50/KH-UBND năm 2020 về thực hiện hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết 42/NQ-CP và Quyết định 15/2020/QĐ-TTg do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 12Quyết định 539/QĐ-UBND năm về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 14Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 16Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Lao động - Tiền lương; Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 19Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 21Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Nam Định ban hành
- 22Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 24Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông báo 330/TB-BCĐ năm 2020 kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Nguyễn Đức Chung, Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 480/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 10Công văn 3232/BKHĐT-QLKTTW năm 2020 về việc miễn giảm các trình tự, thủ tục khi gia hạn thời gian họp Đại hội đồng cổ đông thường niên do ảnh hưởng của dịch Covid-19 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 42/NQ-CP về biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Kế hoạch 50/KH-UBND năm 2020 về thực hiện hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết 42/NQ-CP và Quyết định 15/2020/QĐ-TTg do tỉnh Cà Mau ban hành
- 15Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 17Quyết định 539/QĐ-UBND năm về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 19Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 20Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 21Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Lao động - Tiền lương; Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 22Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID- 19 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 24Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 26Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh Nam Định ban hành
- 27Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 28Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 29Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1414/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực