- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 56/TTr-SLĐTBXH ngày 12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Việc làm | |||
1 | 1.001865.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
2 | 1.001853.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
3 | 1.001823.000.00.00.H10 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
4 | 1.000105.000.00.00.H10 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 |
5 | 2.000219.000.00.00.H10 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 4 |
6 | 1.000459.000.00.00.H10 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 |
7 | 2.000205.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
8 | 2.000192.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
9 | 1.001881.000.00.00.H10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 4 |
II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||
1 | 2.002028.000.00.00.H10 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 4 |
2 | 1.005132.000.00.00.H10 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 4 |
3 | 2.002105.000.00.00.H10 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 4 |
4 | 1.000502.000.00.00.H10 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 4 |
III. Lĩnh vực Lao động | |||
1 | 2.001955.000.00.00.H10 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 |
2 | 2.002103.000.00.00.H10 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | 4 |
3 | 1.000479.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
4 | 1.000464.000.00.00.H10 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
5 | 1.000448.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
6 | 1.000436.000.00.00.H10 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
7 | 1.000414.000.00.00.H10 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 4 |
IV. Lĩnh vực Tiền lương | |||
1 | 1.004949.000.00.00.H10 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu | 4 |
2 | 2.001949.000.00.00.H10 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | 4 |
V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | |||
1 | 1.000365.000.00.00.H10 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | 4 |
2 | 2.000134.000.00.00.H10 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 4 |
3 | 2.000111.000.00.00.H10 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 4 |
4 | 2.002341.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động | 4 |
5 | 2.002343.000.00.00.H10 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 4 |
6 | 1.005449.000.00.00.H10 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 4 |
7 | 1.005450.000.00.00.H10 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 4 |
VI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 2.000632.000.00.00.H10 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 4 |
2 | 1.000243.000.00.00.H10 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
3 | 2.000099.000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
4 | 1.000234.000.00.00.H10 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
5 | 1.000266.000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 4 |
6 | 1.000031.000.00.00.H10 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
7 | 2.000189.000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 4 |
8 | 1.000389.000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 4 |
9 | 1.000167.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 4 |
10 | 1.000160.000.00.00.H10 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
11 | 1.000154.000.00.00.H10 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
12 | 1.000138.000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
13 | 1.000630.000.00.00.H10 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
14 | 1.000619.000.00.00.H10 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
15 | 2.000258.000.00.00.H10 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 4 |
16 | 1.000602.000.00.00.H10 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4 |
17 | 1.000584.000.00.00.H10 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4 |
18 | 1.000570.000.00.00.H10 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện | 4 |
19 | 1.000558.000.00.00.H10 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 4 |
20 | 1.000531.000.00.00.H10 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 4 |
21 | 1.000553.000.00.00.H10 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
22 | 1.000530.000.00.00.H10 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
23 | 1.000523.000.00.00.H10 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 4 |
24 | 1.000509.000.00.00.H10 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 4 |
25 | 1.000482.000.00.00.H10 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 4 |
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | 1.001806.000.00.00.H10 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 4 |
2 | 2.000141.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
3 | 2.000135.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 4 |
4 | 2.000062.000.00.00.H10 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
5 | 2.000056.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
6 | 2.000051.000.00.00.H10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 4 |
VIII. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | 1.002124.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | 4 |
2 | 1.002197.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | 4 |
3 | 2.000978.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 4 |
4 | 1.004967.000.00.00.H10 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 4 |
5 | 1.002354.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 4 |
6 | 1.002377.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 4 |
7 | 1.002382.000.00.00.H10 | Giám định vết thương còn sót | 4 |
8 | 1.002393.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 4 |
9 | 1.002449.000.00.00.H10 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 4 |
10 | 1.002720.000.00.00.H10 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 4 |
11 | 1.003025.000.00.00.H10 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | 4 |
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 2.000025.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
2 | 2.000027.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
3 | 2.000032.000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
4 | 2.000036.000.00.00.H10 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
5 | 1.000091.000.00.00.H10 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ | |||
1 | 1.005218.000.00.00.H10 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức độ |
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | |||
1 | 1.004946.000.00.00.H10 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 4 |
2 | 1.004944.000.00.00.H10 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | |||
1 | 2.001942.000.00.00.H10 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 4 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
D.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM | |||
I. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | |||
1 | 2.000178.000.00.00.H10 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 4 |
2 | 1.000401.000.00.00.H10 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 4 |
D.2. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | 1.001305.000.00.00.H10 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 4 |
2 | 2.000282.000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 4 |
3 | 2.000295.000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 4 |
4 | 2.000477.000.00.00.H10 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 4 |
D.3. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY | |||
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 2.000044.000.00.00.H10 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 4 |
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 2.002284.000.00.00.H10 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 4 |
2 | 2.001959.000.00.00.H10 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 4 |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||
1 | 1.005219.000.00.00.H10 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 4 |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
G.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | 1.004964.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | 4 |
2 | 1.002252.000.00.00.H10 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 4 |
3 | 1.002271.000.00.00.H10 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | 4 |
4 | 1.002305.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 4 |
5 | 1.002363.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 4 |
6 | 1.002410 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 4 |
7 | 1.002429.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 4 |
8 | 1.002440.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 4 |
9 | 1.006779.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 4 |
10 | 1.002519.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 4 |
11 | 1.005387.000.00.00.H10 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | 4 |
12 | 1.002741.000.00.00.H10 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 4 |
13 | 1.002745.000.00.00.H10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 4 |
14 | 1.003057.000.00.00.H10 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 4 |
15 | 1.003351.000.00.00.H10 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 4 |
16 | 1.003423.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 4 |
17 | 1.001257.000.00.00.H10 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
18 | 2.002307.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 4 |
19 | 2.002308.000.00.00.H10 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 4 |
20 | 2.002325.000.00.00.H10 | Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 | 4 |
21 | 2.00236.000.00.00.H10 | Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 4 |
22 | 2.002327.000.00.00.H10 | Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế | 4 |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | 1.001310.000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 4 |
2 | 2.000751.000.00.00.H10 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 4 |
3 | 2.000744.000.00.00.H10 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 4 |
4 | 2.000286.000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 4 |
III. Lĩnh vực Lao động | |||
1 | 1.008362.000.00.00.H10 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 4 |
2 | 1.008363.000.00.00.H10 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
3 | 1.008364.000.00.00.H10 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | 4 |
G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | 1.002487.000.00.00.H10 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 4 |
2 | 1.003042.000.00.00.H10 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 4 |
II. Lĩnh vực Lao động | |||
1 | 1.008360.000.00.00.H10 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 4 |
G.3.LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | 1.001776.000.00.00.H10 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 4 |
2 | 1.001758.000.00.00.H10 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
3 | 1.001753.000.00.00.H10 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
4 | 1.001739.000.00.00.H10 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 4 |
5 | 1.001731.000.00.00.H10 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 4 |
6 | 1.000674.000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 4 |
II. Lĩnh vực Phòng, tệ nạn xã hội | |||
1 | 2.001661.000.00.00.H10 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 4 |
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương | |||
1 | 1.004954.000.00.00.H10 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | 4 |
2 | 1.004959.000.00.00.H10 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 4 |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 2.001960.000.00.00.H10 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
III. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | 2.001375.000.00.00.H10 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | 4 |
2 | 2.001378.000.00.00.H10 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | 4 |
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | 2.000777.000.00.00.H10 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 4 |
2 | 2.000291.000.00.00.H10 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4 |
3 | 1.000669.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4 |
4 | 2.000298.000.00.00.H10 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4 |
5 | 2.000294.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4 |
6 | 1.000684.000.00.00.H10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp | 4 |
7 | 2.000343.000.00.00.H1 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 4 |
8 | 2.000335.000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 4 |
9 | 2.002127.000.00.00.H10 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 4 |
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 2.000049.000.00.00.H10 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 4 |
2 | 1.000123.000.00.00.H10 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | 4 |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | 2.001382.000.00.00.H10 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 4 |
II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |||
1 | 2.001947.000.00.00.H10 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 4f |
2 | 1.004941.000.00.00.H10 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
3 | 2.001944.000.00.00.H10 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 4 |
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | 1.001699.000.00.00.H10 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
2 | 1.001653.000.00.00.H10 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
3 | 2.000602.000.00.00.H10 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 4 |
4 | 1.000506.000.00.00.H10 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 4 |
5 | 1.000489.000.00.00.H1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 4 |
6 | 2.000355.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 4 |
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |||
1 | 1.000132.000.00.00.H10 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 4 |
2 | 1.003521.000.00.00.H10 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 4 |
- 1Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung ngành Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung các bộ Thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương trong các năm 2018-2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung ngành Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung các bộ Thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương trong các năm 2018-2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 12Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 160/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2021
- Ngày hết hiệu lực: 07/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực