ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2019/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI GẠCH ĐẦU DÒNG THỨ TƯ ĐIỂM A KHOẢN 2 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ, GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 172/TTr-STC ngày 10 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ tư Điểm a Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Huyện Krông Bông:
TT | Hạng chợ | Mức giá/vị trí kinh doanh | |||
Vị trí 01 | Vị trí 02 | Vị trí 03 | Vị trí 04 | ||
1 | Chợ Trung tâm Thị trấn Krông Kmar | Đã cho thuê đất 30 năm theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 45.000 | 30.000 | 15.000 |
2 | Chợ hạng 3 | 40.000 | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
- Các huyện còn lại:
TT | Hạng chợ | Mức giá/vị trí kinh doanh | |||
Vị trí 01 | Vị trí 02 | Vị trí 03 | Vị trí 04 | ||
1 | Chợ hạng 2 | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | Chợ hạng 3 | 40.000 | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các sở, ngành liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông có trách nhiệm điều chỉnh phụ lục Hợp đồng với các hộ kinh doanh đã thuê trước đây theo giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Trung tâm Thị trấn Krông Kmar đúng quy định kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 50/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Thạch Vĩnh, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định tạm thời về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và dịch vụ trông giữ xe tại Chợ huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyêt định 25/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Cổ Đạm, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Quyết định 50/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 01/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Thạch Vĩnh, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định tạm thời về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và dịch vụ trông giữ xe tại Chợ huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyêt định 25/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại chợ Cổ Đạm, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi gạch đầu dòng thứ tư Điểm a Khoản 2 Điều 1 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 14/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực