- 1Nghị định 87-CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 2Quyết định 302-TTg năm 1996 điều chỉnh hệ số (K) trong khung giá đất ban hành theo Nghị định 87/CP năm 1994 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 17/1998/NĐ-CP sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Nghị định 87/CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367A/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2004 |
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC QUẬN 7, QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất, Quyết định số 302/TTg ngày 13 tháng 5 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh hệ số (K) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP và Nghị định số 17/1998/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi Nghị định số 87/CP;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố và Quyết định số 2606/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành bổ sung giá đất đường Bình Thuận;
Xét tình hình đô thị hóa, đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội tại quận 7 và quận 8;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 674/TCVG-BVG ngày 17 tháng 02 năm 2004; của Ủy ban nhân dân quận 7 và quận 8 tại cuộc họp ngày 24 tháng 3 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất đô thị (bảng giá đất số 1) ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 và giá đất đường Bình Thuận ban hành theo Quyết định số 2606/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố trên địa bàn quận 7 và quận 8 (đính kèm).
Đối với đất ở không nằm vị trí mặt tiền đường áp dụng giá đất hẻm theo Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Mức giá này áp dụng cho các mục đích đã được quy định tại Điều 3 của Quyết định số 05/QĐ-UB-QLĐT ngày 04 tháng 01 năm 1995 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Tài chính cùng Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục Thuế thành phố hướng dẫn việc áp dụng và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế thành phố, Trưởng Ban Quản lý khu Nam thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 7, 8, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bảng giá đất số 1
ĐVT: 1.000 đồng
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾ VĂN CẤM (đường vào trại cưa Phước Long) | TRẦN XUÂN SOẠN | NGUYỄN THỊ THẬP | 1500 |
2 | BẾN NGHÉ | LƯU TRỌNG LƯ | CẢNG GA | 1200 |
3 | BÙI VĂN BA (đường vào cty tàu Cuốc -CD6) | HUỲNH TẤN PHÁT | Nhà máy tàu biển | 1500 |
4 | Đường chính khu dân cư Tân Mỹ |
|
| 1500 |
5 | Các đường nội bộ khu dân cư Tân Mỹ |
|
| 1300 |
6 | Đường số 10 và đường số 38 Tân Quy Đông |
|
| 1500 |
7 | Các đường số còn lại trong CX Tân Quy Đông |
|
| 1300 |
8 | Các đường trong CX Ngàn Hàng |
|
| 1300 |
9 | ĐÀO TRÍ (đường chuyên dùng số 13) | HOÀNG QUỐC VIỆT | GÒ Ô MÔI | 1300 |
10 | ĐÀO TRÍ nối dài | HOÀNG QUỐC VIỆT | TRƯỜNG HÀNG GIANG | 1300 |
11 | Đường chuyên dùng 9 | HUỲNH TẤN PHÁT | HẢI HOÀN | 1200 |
12 | GÒ Ô MÔI (đường chuyên dùng số 8) | HUỲNH TẤN PHÁT | NHÀ MÁY NAVIOIL | 1500 |
13 | HẺM ÔNG BẢY RÔ | HUỲNH TẤN PHÁT | AO HƯƠNG TRẦM | 1300 |
14 | HOÀNG QUỐC VIỆT | HUỲNH TẤN PHÁT | ĐÀO TRÍ | 1400 |
15 | HUỲNH TẤN PHÁT (liên tỉnh 15) | TRẦN XUÂN SOẠN | Ngã tư đường số 1 | 2000 |
16 | HUỲNH TẤN PHÁT (liên tỉnh 15) | Ngã tư đường số 1 | Cầu PHÚ XUÂN | 2000 |
17 | LÂM VĂN BỀN (đường số 22-CX TÂN QUY ĐÔNG) | TRẦN XUÂN SOẠN | NGUYỄN THỊ THẬP | 1500 |
18 | LÊ VĂN LƯƠNG (Hương lộ 34) | TRẦN XUÂN SOẠN | CẦU RẠCH BẰNG | 1500 |
19 | LÊ VĂN LƯƠNG (Hương lộ 34) | CẦU RẠCH BẰNG | CẦU RẠCH ĐÌA | 1500 |
20 | LƯU TRỌNG LƯ (CD5) | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO 18 | 1500 |
21 | LÝ PHỤC MAN (KHU DC CẢNG BẾN NGHÉ) | HUỲNH TẤN PHÁT | NGUYỄN THỊ THẬP | 1500 |
22 | MAI VĂN VĨNH (Đường số 20-CX Tân Quy Đông) | Đường số 29 | NGUYỄN THỊ THẬP | 1500 |
23 | NGUYỄN THỊ THẬP | Trọn đường |
| 1800 |
24 | NGUYỄN VĂN LINH | HUỲNH TẤN PHÁT | Cầu ÔNG LỚN | 1800 |
25 | NGUYỄN VĂN QUÝ (đường vào kho rau quả - CD7) | HUỲNH TẤN PHÁT | Cảng rau quả | 1800 |
26 | PHẠM HỮU LẦU (đường huyện số 4) | LIÊN TỈNH 15 | CẦU PHƯỚC LONG | 1300 |
27 | PHAN HUY THỰC (đường 5 CX Tân Đông Quy) | LÊ VĂN LƯƠNG | Đường số 10 | 1400 |
28 | TÂN MỸ | TRẦN XUÂN SOẠN | Cuối đường | 1400 |
29 | TÂN THUẬN TÂY (hẻm Ngọc Trai) | HUỲNH TẤN PHÁT | NGUYỄN VĂN LINH | 1300 |
30 | TRẦN TRỌNG CUNG (đường đi Mây tre lá) | HUỲNH TẤN PHÁT | RẠCH ÔNG CHÔN | 1300 |
31 | TRẦN VÂN KHÁNH (đường vào cty trục vớt - CD16) | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO 14 | 1500 |
32 | TRẦN XUÂN SOẠN | CHỢ TÂN THUẬN | CẦU RẠCH ÔNG | 2000 |
33 | HẺM 502 HUỲNH TẤN PHÁT (hẻm trung tâm dạy nghề) | Phường BÌNH THUẬN | 1300 | |
34 | Đường nội bộ KDC Cảng Bến Nghé | Phường BÌNH THUẬN | 1200 | |
35 | Đường nội bộ Công ty Đường | Phường TÂN THUẬN TÂY | 1300 | |
36 | Đường chính khu định cư Tân Phong | Phường TÂN PHONG | 1500 | |
37 | Đường nội bộ khu định cư Tân Phong | Phường TÂN PHONG | 1300 | |
38 | Đường chính KDC NAM LONG | Phường PHÚ THUẬN | 1300 | |
39 | Đường nội bộ KDC NAM LONG | Phường PHÚ THUẬN | 1200 | |
40 | Đường nội bộ KDC Công ty Đầu tư và xây dựng TÂN THUẬN | Phường PHÚ THUẬN | 1300 | |
41 | Đường nội bộ khu quy hoạch Kiều Đàm Ni tư | Phường TÂN HƯNG | 1300 |
KHU A NAM SÀI GÒN
1 | BERTRAND RUSSELL (CR.2102+C22102) |
|
| 1400 |
2 | BÙI BÀNG ĐOÀN (BÁC PARK WAY) |
|
| 1600 |
3 | CAO TRIỀU PHÁT (R.2102) |
|
| 1400 |
4 | HÀ HUY TẬP (H.2102) |
|
| 1500 |
5 | HOÀNG VĂN THÁI (CR.2101+C.2101) |
|
| 1500 |
6 | KHỔNG TỬ (M.2101 + C.2108) |
|
| 1400 |
7 | LÊ VĂN THÊM (R.2103) |
|
| 1400 |
8 | LUTHER KING (CR.2106) |
|
| 1400 |
9 | MORISON (CR.2103+C.2103) |
|
| 1400 |
10 | ĐẶNG ĐẠI LỘ (R.2105) |
|
| 1400 |
11 | ĐẶNG ĐỨC THUẬN (H.2103) |
|
| 1400 |
12 | NGUYỄN BÍNH (H.2109) |
|
| 1400 |
13 | NGUYỄN CAO NAM (R.2106) |
|
| 1500 |
14 | NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105) |
|
| 1500 |
15 | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY) |
|
| 1600 |
16 | NGUYỄN ĐÔNG CHI (R&C) |
|
| 1400 |
17 | NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) |
|
| 1600 |
18 | NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106) |
|
| 1400 |
19 | ĐÔ ĐỐC TUYÊT (CN.2106) |
|
| 1400 |
20 | PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101) |
|
| 1500 |
21 | PHẠM TRIỀU (CR.2104 + C.2104) |
|
| 1400 |
22 | PHAN VĂN NGHI (H.2108) |
|
| 1400 |
23 | PHAN ÍCH KHIÊM (R.2101) |
|
| 1400 |
24 | PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107) |
|
| 1400 |
25 | RẠCH DƠI (CR.2108) |
|
| 1400 |
26 | RAYMONDIENNE (C.2104) |
|
| 1400 |
27 | TÂN PHÚ (C.2109) |
|
| 1400 |
28 | TÂN TRÀO (MARKET STREET) |
|
| 1400 |
29 | TÔN DẬT TIÊN (CR.2105) |
|
| 1400 |
30 | TRẦN VĂN TRÀ (C.2401 + C.2404 ROI RIVER DRIVE) |
|
| 1400 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367A/QĐ-UB ngày 31/03/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bảng giá đất số 1
ĐVT: 1.000 đồng
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1400 |
2 | ĐẶNG CHẤT (ÂU DƯƠNG LÂN cũ) | NGUYỄN THỊ TẦN | ÂU DƯƠNG LÂN | 1500 |
3 | ÂU DƯƠNG LÂN | NGÃ 3 PHẠM THẾ HIỂN | TẠ QUANG BỬU | 1500 |
4 | ÂU DƯƠNG LÂN | TẠ QUANG BỬU | SÔNG XÁNG | 1400 |
5 | BA TƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1100 |
6 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN Q.8 |
| 1400 |
7 | BẾN BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1000 |
8 | BẾN BÌNH ĐÔNG | Giao lộ BẾN BÌNH ĐÔNG và TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU CHÀ VÀ | 1400 |
9 | BẾN BÌNH ĐÔNG | CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 | 1400 |
10 | BẾN BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 1 | CẦU SỐ 2 | 1250 |
11 | BẾN BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 2 | CẦU VĨNH MẬU | 1100 |
12 | BẾN CẦN GIUỘC | CẦU CHÀ VÀ | CẦN GIUỘC | 1900 |
13 | BẾN CẦN GIUỘC | CẦN GIUỘC | TÙNG THIỆN VƯƠNG | 2200 |
14 | BẾN CẦN GIUỘC | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 1650 |
15 | BẾN MỄ CỐC | CẦU VĨNH MẬU | CẦU RẠCH CÙNG | 1100 |
16 | BẾN MỄ CỐC | CẦU RẠCH CÁT | CUỐI ĐƯỜNG | 850 |
17 | BẾN PHỦ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1100 |
18 | BẾN XÓM CỦI | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 1950 |
19 | BẾN XÓM CỦI | BẾN BÌNH ĐÔNG | TÙNG THIỆN VƯƠNG | 1650 |
20 | BẾN Ụ CÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 550 |
21 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 850 |
22 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 950 |
23 | BÙI MINH TRỰC (P5) | BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 1500 |
24 | BÙI MINH TRỰC (P6) | QUỐC LỘ 50 | DỆT BÌNH MINH 8 | 1500 |
25 | BÔNG SAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1100 |
26 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 2200 |
27 | PHẠM HÙNG P4, P5 (CHÁNH HƯNG cũ) | PHẠM THẾ HIỂN | ĐƯỜNG SỐ 8 | 1800 |
28 | PHẠM HÙNG P4, P5 (CHÁNH HƯNG cũ) | ĐƯỜNG SỐ 8 | RANH BÌNH CHÁNH | 3300 |
29 | PHẠM HÙNG (P9, P10) (CHÁNH HƯNG) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 2750 |
30 | CHÁNH HƯNG | HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 1800 |
31 | CÁC ĐƯỜNG SỐ THUỘC P4,5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
32 | CAO XUÂN DỤC (CẦN GIUỘC cũ) | TÙNG THIỆN VƯƠNG | NGUYỄN DUY | 1650 |
33 | CAO XUÂN DỤC (CẦN GIUỘC cũ) | CẦU CHÀ VÀ | TÙNG THIỆN VƯƠNG | 1950 |
34 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
35 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
36 | DƯƠNG BÁ TRẠC | TRƯỜNG RẠCH ÔNG | CẢNG PHƯỜNG 1 | 2200 |
37 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN | TRƯỜNG RẠCH ÔNG | 2200 |
38 | ĐINH HÒA | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦN GIUỘC | 1950 |
39 | ĐINH HÒA | CẦN GIUỘC | BÌNH ĐÔNG | 1800 |
40 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1800 |
41 | ĐÔNG HỒ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
42 | ĐƯỜNG NỐI PHÚ ĐỊNH - AN DƯƠNG VƯƠNG (đường số 41 PHÚ ĐỊNH cũ) | BẾN PHÚ ĐỊNH | AN DƯƠNG VƯƠNG | 1250 |
43 | ĐƯỜNG 107 | HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 1350 |
44 | HỒ HỌC LÂM (HƯƠNG LỘ 5 CŨ) | NGÃ 3 SÔNG CHỢ ĐỆM | RANH BÌNH CHÁNH | 1350 |
45 | HOÀNG MINH ĐẠO (ĐƯỜNG VÀO CHỢ NHỊ THIÊN ĐƯỜNG) | PHẠM THẾ HIỂN | BÙI MINH TRỰC | 1800 |
46 | HOÀNG ĐẠO THÚY (HƯƠNG LỘ 8 (RẠCH BẾN LỨC) CŨ) | SÔNG CẦN GIUỘC | RANH BÌNH CHÁNH | 850 |
47 | HOÀNG SỸ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1100 |
48 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
49 | HƯNG PHÚ | CẦU CHỮ Y | NGÃ 4 PHẠM HÙNG | 1650 |
50 | HƯNG PHÚ | NGÃ 4 PHẠM HÙNG | DÃ TƯỢNG | 1650 |
51 | HƯNG PHÚ (nối dài) | DÃ TƯỢNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 1650 |
52 | LÝ ĐẠO THÀNH | PHÚ ĐỊNH | NGUYỄN NGỌC CUNG | 550 |
53 | LƯU QUÝ KÝ (LỘ 2 CŨ) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 1400 |
54 | LÊ THÀNH PHƯƠNG (HẺM MAI HẮC ĐẾ CŨ) | MAI HẮC ĐẾ | RẠCH CÁT | 550 |
55 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 850 |
56 | QUỐC LỘ 50 (LIÊN TỈNH 5 CŨ) | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | HẾT RANH QUẬN 8 | 2000 |
57 | LƯƠNG NGỌC QUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1350 |
58 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1100 |
59 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1350 |
60 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 850 |
61 | MẠC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1400 |
62 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TUY LÝ VƯƠNG | BẾN BÌNH ĐÔNG | 1500 |
63 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TUY LÝ VƯƠNG | NGUYỄN DUY | 1500 |
64 | NGUYỄN DUY (P9) | LÊ QUANG KIM | PHẠM HÙNG | 1100 |
65 | NGUYỄN DUY (P9, 10, 12) | PHẠM HÙNG | BÙI HUY BÍCH | 1100 |
66 | HOÀI THANH (NGUYỄN DUY (P14) CŨ) | NGÔ SỸ LIÊN | HOÀNG SĨ KHẢI | 950 |
67 | LƯU HỮU PHƯỚC (NGUYỄN DUY (P15) CŨ) | NGUYỄN SỸ CÓ | CHỢ RẠCH CÁT | 850 |
68 | NGUYỄN QUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1400 |
69 | NGUYỄN THỊ TẦN | DẠ NAM | TẠ QUANG BỬU | 2200 |
70 | NGUYỄN VĂN CỦA | BẾN BÌNH ĐÔNG | TÙNG THIỆN VƯƠNG | 1650 |
71 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
72 | NGUYỄN SỸ CÓ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 950 |
73 | NGÔ SỸ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1250 |
74 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 2000 |
75 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | CẦU BÀ TÀNG | 1400 |
76 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU BÀ TÀNG | BA TƠ | 1100 |
77 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 850 |
78 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 850 |
79 | TẠ QUANG BỬU (P3+4) | NGUYỄN THỊ TÂN | PHẠM HÙNG | 2200 |
80 | TẠ QUANG BỬU (P5) | PHẠM HÙNG | QUỐC LỘ 50 | 2750 |
81 | TẠ QUANG BỬU (P6) | QUỐC LỘ 50 | RẠCH BÀ TÀNG | 1650 |
82 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
83 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | CẦU ĐÌNH | AN DƯƠNG VƯƠNG | 1100 |
84 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
85 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1250 |
86 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | TUY LÝ VƯƠNG | NGUYỄN DUY | 1300 |
87 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | PHONG PHÚ | NGUYỄN VĂN CỦA | 2200 |
88 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | UBND Q.8 | CUỐI ĐƯỜNG | 1600 |
89 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CHỢ XÓM CỦI | UBND Q.8 | 1900 |
90 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CHỢ XÓM CỦI | PHONG PHÚ | 2400 |
91 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1650 |
92 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1400 |
93 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1400 |
94 | CÂY SUNG (LỘ ĐÁ ĐỎ cũ) | BẾN BÌNH ĐÔNG | HOÀI THANH | 1100 |
95 | DỐC CHÀ VÀ (đường VẠN KIẾP Q.5 nối qua) |
|
| 2000 |
96 | Đường nối PHẠM THẾ HIỂN - BA TƠ | PHẠM THẾ HIỂN | BA TƠ | 1100 |
97 | Đường 1101 PHẠM THẾ HIỂN | PHẠM THẾ HIỂN | TẠ QUANG BỬU | 1750 |
98 | Đường vào khu dân cư HÒA LỤC | Đường nối ADV-PĐ | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | 850 |
99 | Các đường vào khu dân cư mới | Lộ giới từ 12m đến 16m |
| 1650 |
100 | Các đường vào khu dân cư mới | Lộ giới từ 6m đến dưới 12m |
| 1400 |
- 1Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 2907/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Nghị quyết 21/2006/NQ-HĐND về chuẩn việc điều chỉnh, bổ sung giá đất đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
- 5Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014
- 6Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 87-CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 2Quyết định 302-TTg năm 1996 điều chỉnh hệ số (K) trong khung giá đất ban hành theo Nghị định 87/CP năm 1994 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 17/1998/NĐ-CP sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Nghị định 87/CP năm 1994 quy định khung giá các loại đất
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 2907/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Nghị quyết 21/2006/NQ-HĐND về chuẩn việc điều chỉnh, bổ sung giá đất đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
- 9Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014
- 10Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1367A/QĐ-UB năm 2004 bổ sung bảng giá đất đô thị thuộc quận 7, 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1367A/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Đua
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2004
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định