Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 314/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 50 công trình, dự án với tổng diện tích là 98,46 ha. Trong đó:
- Có 27 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 32.49 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 18 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 65,97 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 15 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 12,83 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 06 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 53 công trình, dự án, với diện tích là 41,62 ha. Trong đó có 48 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 5,56 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.628,80 | 466,96 | 265,82 | 1.289,41 | 1.458,49 | 3.755,01 | 2.188,89 | 1.761,48 | 1.496,02 | 2.637,03 | 716,96 | 987,03 | 1.449,02 | 1.048,71 | 445,52 | 662,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.523,53 | 232,82 | 139,32 | 1.007,12 | 784,04 | 3.195,77 | 1.810,92 | 1.644,47 | 1.174,41 | 1.974,78 | 523,62 | 591,24 | 1.026,55 | 701,48 | 304,83 | 412,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.176,59 | 124,12 | 76,00 | 510,27 | 218,45 | 66,24 | 365,88 | 72,18 | 301,34 | 546,26 | 201,13 | 240,56 | 707,37 | 412,92 | 137,55 | 196,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.109,98 | 124,12 | 76,00 | 510,27 | 218,45 | 40,50 | 365,88 | 69,77 | 286,24 | 522,90 | 201,13 | 240,56 | 707,37 | 412,92 | 137,55 | 196,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.708,84 | 91,80 | 63,32 | 496,85 | 276,59 | 73,96 | 815,53 | 57,49 | 598,09 | 840,47 | 290,02 | 219,57 | 310,46 | 267,80 | 162,45 | 144,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 814,09 | 15,80 |
|
| 135,26 | 53,25 | 161,94 | 34,82 | 87,65 | 191,07 | 30,26 | 51,81 | 8,23 | 12,38 | 4,81 | 26,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.090,35 |
|
|
|
| 1.761,86 |
| 219,47 |
| 109,02 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.592,49 |
|
|
| 147,98 | 1.240,03 | 458,79 | 1.260,39 | 173,32 | 269,91 |
|
|
|
|
| 42,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 103,34 |
|
|
| 5,76 | 0,43 | 5,45 | 0,12 |
| 3,15 | 0,24 | 79,30 | 0,49 | 8,38 | 0,02 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 37,83 | 1,10 |
|
|
|
| 3,33 |
| 14,01 | 14,90 | 1,97 |
|
|
|
| 2,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.281,98 | 220,60 | 123,92 | 275,31 | 490,80 | 105,80 | 340,88 | 106,87 | 313,10 | 648,99 | 173,04 | 378,64 | 409,80 | 334,38 | 129,96 | 229,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,37 | 2,55 | 0,01 |
|
| 20,34 | 6,52 |
| 12,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,66 | 0,94 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 9,57 |
|
| 0,14 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,81 | 8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,07 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,53 | 2,74 | 0,81 | 0,06 | 0,08 |
| 0,05 |
| 0,10 | 1,35 |
|
| 0,75 | 0,12 | 0,06 | 1,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,76 | 7,24 | 0,07 |
| 3,45 |
|
|
| 5,40 | 8,40 | 0,50 | 5,00 | 0,70 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.247,28 | 80,71 | 27,08 | 122,85 | 89,56 | 27,25 | 116,31 | 58,89 | 104,37 | 184,97 | 78,18 | 79,32 | 121,26 | 79,72 | 24,62 | 52,19 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,04 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,13 |
| 0,23 |
|
|
| 0,63 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.021,11 |
|
| 79,70 | 232,45 | 6,90 | 72,56 | 7,02 | 53,69 | 100,82 | 70,00 | 77,47 | 133,29 | 74,71 | 34,00 | 78,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 108,14 | 67,13 | 41,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,02 | 3,23 | 0,12 | 0,57 | 0,15 | 0,21 | 1,60 | 0,33 | 0,53 | 0,22 | 0,33 | 0,14 | 0,67 | 1,37 | 0,27 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,04 | 2,23 | 0,13 | 0,53 | 0,13 |
| 1,85 |
| 0,22 | 4,12 |
| 0,07 | 0,09 | 0,50 | 0,02 | 0,15 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,57 | 2,45 | 0,60 | 2,00 |
|
|
|
| 0,17 | 0,03 | 0,43 | 2,38 | 1,55 | 0,72 | 0,79 | 0,45 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 562,65 | 25,46 | 14,18 | 41,40 | 29,81 | 1,91 | 25,65 | 1,12 | 34,78 | 94,51 | 18,14 | 80,52 | 60,96 | 59,13 | 25,26 | 49,82 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 82,12 | 3,52 | 0,24 |
| 1,57 |
| 5,19 |
| 24,79 | 30,99 |
| 1,13 | 5,57 |
|
| 9,12 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,27 | 0,31 | 0,52 | 1,86 | 1,10 | 0,14 | 1,01 |
| 0,60 |
| 0,16 | 0,65 | 0,37 | 0,81 |
| 0,74 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,78 | 0,71 | 0,18 | 1,37 | 0,03 |
| 0,14 |
| 0,11 | 1,25 | 1,35 | 1,70 | 1,08 | 2,00 | 0,30 | 0,56 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.041,05 | 10,11 | 38,18 | 23,10 | 130,51 | 48,94 | 95,72 | 39,51 | 71,11 | 189,48 | 3,44 | 129,73 | 73,97 | 112,65 | 41,88 | 32,72 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 39,43 | 2,35 | 0,77 | 1,87 | 1,91 | 0,11 | 14,28 |
| 4,28 | 3,00 | 0,51 | 0,30 | 1,32 | 2,65 | 2,76 | 3,32 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 823,29 | 13,53 | 2,56 | 6,98 | 183,65 | 453,45 | 37,10 | 10,13 | 8,53 | 13,25 | 20,31 | 17,14 | 12,65 | 12,85 | 10,74 | 20,42 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 732,78 | 466,96 | 265,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11,08 | 0,41 |
| 0,06 |
| 0,60 |
|
|
| 4,34 | 0,90 | 0,07 | 2,30 |
|
| 2,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,67 | 0,41 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,67 | 0,41 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,34 |
|
|
|
| 0,60 |
|
|
| 4,14 | 0,90 |
| 2,30 |
|
| 2,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 63,69 | 13,57 | 4,03 | 3,10 | 3,52 | 0,35 | 3,10 | 0,30 | 2,80 | 10,95 | 9,43 | 7,17 | 2,19 | 0,90 | 0,50 | 1,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,87 | 7,16 | 2,50 | 1,00 |
|
|
|
|
| 1,01 | 3,82 | 0,47 | 0,64 |
|
| 0,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,87 | 7,16 | 2,50 | 1,00 |
|
|
|
|
| 1,01 | 3,82 | 0,47 | 0,64 |
|
| 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,52 | 6,31 | 1,53 | 2,10 | 0,50 | 0,35 | 3,10 | 0,30 | 2,80 | 9,89 | 5,54 | 1,70 | 1,49 | 0,90 | 0,50 | 1,51 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,91 | 0,10 |
|
| 1,63 |
|
|
|
| 0,05 | 0,07 | 5,00 | 0,06 |
|
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,39 |
|
|
| 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Xã Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Thắng | Xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Kỳ | Xã Nghĩa Điền | Xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Thương | Xã Nghĩa Hiệp | Xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,47 | 0,12 |
|
| 0,83 |
|
|
| 0,40 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,23 |
|
|
| 0,83 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,12 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính, tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||||
Tổng (triệu đồng | Trong đó | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||||||||
1 | Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi (mở rộng) | 3,30 | Nghĩa Kỳ | Tờ 17,22,27,28 | CV số 2612/UBND ngày 29/8/2014 về việc thỏa thuận tỷ lệ vốn đầu tư dự án Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi CV số 1860/UBND về việc đề nghị chuyển vốn để thực hiện đầu tư công trình: Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi | 3.800 |
|
| 1.634 |
| 2.166 | Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện) | |
2 | Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán | 3,70 | TT La Hà | Tờ 5,6 và 11 | QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UB huyện về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu của tỉnh đã chuyển nguồn để tiếp tục đầu tư xây dựng công trình | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
| Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện) | |
3 | Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng) | 3,10 | TT La Hà; Nghĩa Trung | Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1, 2, 3 (Nghĩa Trung) | QĐ số 4013/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UB huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn để xây dựng công trình Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (giai đoạn 1) | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
| Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường(QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình) | |
4 | Mở rộng sân vận động xã Nghĩa Thương | 0,23 | Nghĩa Thương | Tờ 8 | QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 | 125 | 50 |
| 50 |
| 25 | Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Quyết định 6591 ngày 29/12/1014 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng | |
5 | Trạm y tế xã | 0,16 | Nghĩa Thương | Tờ 16 | QĐ số 1167/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 | 150 |
| 150 |
|
|
| Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 210 ngày 19/11/2013 của UBND huyện) | |
6 | KDC Tân Thanh | 0,91 | Nghĩa Hòa | Tờ 9 | QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Cầu Đá |
|
|
|
|
|
| Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường) | |
7 | KDC Tây Cầu Đá | 0,06 | Nghĩa Hòa | Tờ 2 | QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Câu Đá |
|
|
|
|
|
| Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường) | |
8 | Khu dân cư Gò Dúi | 2,30 | Nghĩa Thắng | Tờ 22 | QĐ số 4086/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí Cắm mốc phân lô Khu dân cư Gò Dúi |
|
|
|
|
|
| Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường) | |
9 | Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới | 7,89 | Nghĩa Điền | Tờ 4, 5 | QĐ số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống hạ tầng KDC trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| |
9 | Tổng (I) | 21,65 |
|
|
| 19,475 | 50 | 3.350 | 13.884 | - | 2.191 |
| |
II | Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||||||||
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Lâm | 0,40 | Nghĩa Lâm | Tờ 17 | QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 8/01/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí cho xã Nghĩa Lâm để xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
2 | Nhà văn hóa thôn 1, xã Nghĩa Sơn | 0,04 | Nghĩa Sơn | Tờ 8 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 2, xã Nghĩa Sơn | 0,01 | Nghĩa Sơn | Tờ 11 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
4 | Trường mầm non Nghĩa Kỳ | 0,50 | Nghĩa Kỳ | Tờ 12, 13 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa | 220 |
| 154 | 66 |
|
|
| |
5 | Trạm bơm điện Nghĩa Kỳ Tây | 0,05 | Nghĩa Kỳ | Tờ 25 | QĐ số 6490/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UB huyện về việc phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2014 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
6 | Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá | 3,42 | Nghĩa Điền | Tờ 3, 8 13 | QĐ số 4987/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh phí để thực hiện công trình Hệ thống tiêu úng từ Bàu Nhá - Bàu Giang | 270 |
|
| 270 |
|
|
| |
7 | Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai (mở rộng) | 0,17 | TT La Hà | Tờ 11, 16 | QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai | 114 |
|
| 114 |
|
|
| |
8 | KDC phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa | 2,43 | TT La Hà | Tờ 17, 18 | QĐ 5353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC phía Bắc trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
| |
9 | KDC Vườn Xùi | 2,50 | TT Sông Vệ | Tờ 14 | QĐ số 5694/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| |
10 | KDC Cầu Ông Tổng | 0,03 | TT Sông Vệ | Tờ 17 | QĐ số 5695/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Cầu Ông Tổng, thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
11 | Nhà văn hóa Vạn An 1 | 0,05 | Nghĩa Thương | Tờ 17 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa | 40,0 |
| 24,0 | 12,0 | 4,0 |
|
| |
12 | Nhà văn hóa Vạn An 2 | 0,05 | Nghĩa Thương | Tờ 18 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa | 38,0 |
| 23,0 | 11,0 | 4,0 |
|
| |
13 | Mở rộng sân vận động xã Nghĩa Phương | 0,50 | Nghĩa Phương | Tờ 5 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa | 100 |
|
| 100 |
|
|
| |
14 | Nhà văn hóa thôn Năng Tây 2 | 0,05 | Nghĩa Phương | Tờ 3 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
15 | Nhà văn hóa thôn Năng Tây 3 | 0,05 | Nghĩa Phương | Tờ 2 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
16 | Nhà văn hóa thôn An Đại 1 | 0,05 | Nghĩa Phương | Tờ 4 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
17 | Nhà văn hóa thôn An Đại 2 | 0,04 | Nghĩa Phương | Tờ 5 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường | |
18 | Điểm dân cư của mương trên, xã Nghĩa Phương | 0,50 | Nghĩa Phương | Tờ 3 | QĐ số 5693/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư của mương trên, xã Nghĩa Phương | 100 |
|
| 100 |
|
|
| |
18 | Tổng (II) | 10,84 |
|
|
| 4.682 |
| 201 | 4.473 | 8 |
|
| |
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | ||||||||||||
1 | Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán | 8,44 | Thị trấn La Hà | Tờ 12 | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
2 | KDL Bãi Dừa | 5,00 | Nghĩa Hòa | Tờ 10 | Văn bản số 5404/UBND-VX ngày 20/10/2015 về việc cho phép gia hạn chủ trương đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa tại xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
3 | Xăng dầu Vương Sáu | 0,45 | Nghĩa Thương | Tờ 15 | CV số 6122/UBND-ĐNMN ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
4 | Trang trại chăn nuôi gà | 2,20 | Nghĩa Kỳ | Tờ 26 | Thông báo kết luận số 636/TB-UBND ngày 3/12/2015 của đồng chí Lê Trung Thành, Phó Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp xem xét dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà an toàn sinh học tại xã Nghĩa Kỳ và yêu cầu chủ dự án bổ sung hoàn thiện các hồ sơ cần thiết trình UBND tỉnh cho thuê đất |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
5 | Trang trại rau sạch | 5,00 | Nghĩa Thuận | Tờ 1 | Tờ trình số 58 ngày 10/4/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đề nghị thu hồi đất cho công ty TNHH MTV Thiên Sơn thuê đất để sử dụng vào mục đích: Xây dựng trang trại sản xuất rau, quả an toàn |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
6 | Nhà máy nước TT Sông Vệ | 0,07 | TT Sông Vệ | Tờ 3 | Thông báo KL324 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 17/11/2014 về việc đồng ý chủ trương chấp thuận cho Công ty cổ phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi mượn vốn để đầu tư ngay Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Sông Vệ |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
7 | Hệ thống cấp nước cho TT Sông Vệ và 2 xã liền kề Nghĩa Thương và Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. | 0,70 | Nghĩa Thương | Tờ 22 | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
8 | Trang trại chăn nuôi bò sinh sản | 3,84 | Nghĩa Thuận | Tờ 1 | Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 2015 chuyển sang | |
9 | Đường vào trường Đại học Tài chính - Kế toán (mở rộng) | 0,22 | Thị trấn La Hà | Tờ 11 | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT |
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Cây xăng HTX NN Nghĩa Kỳ Đông | 0,09 | Nghĩa Kỳ | Tờ 17 | Văn bản số 1376/SCT-QLTM về việc thỏa thuận vị trí quy hoạch để HTXNN Nghĩa Kỳ Đông xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu. |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng | 0,05 | Thị trấn La Hà | Tờ 5 | NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn | 1,39 | Nghĩa Kỳ | Tờ 26 | Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP | 0,63 | Nghĩa Kỳ | Tờ 26 | Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn - QNASAFE | 5,00 | Nghĩa Hiệp | Tờ 2 | Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn QNASAFE |
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Công ty CP điện Tư Nghĩa | 0,43 | Thị trấn La Hà | Tờ 9 | TB Kết luận số 581/TB-UBND ngày 5/11/2015 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan về việc xác định vị trí cho Công ty Cổ phần điện huyện thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc và thống nhất cho Công ty Cổ phần điện Tư Nghĩa thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc, diện tích 4300 m2, thuộc thửa đất số 26, 27, tờ bản đồ số 9, TDP3, TT La Hà |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Nhà máy nước Quảng Ngãi | 13,05 | Nghĩa Thuận, Nghĩa Kỳ | Tờ 3, 5 (Nghĩa Thuận), Tờ 1, 3, 4 (Nghĩa Kỳ) | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi | 1,92 | Nghĩa Kỳ | Tờ 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 23 | Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Nhà làm việc Công an xã | 0,14 | Nghĩa Thương | Tờ 16 | QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Cơ sở sản xuất tinh bột mì | 0,50 | Nghĩa Điền | Tờ 9 | Công ty TNHH Anh Hy |
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Chợ xã Nghĩa Hiệp (Chợ Hải Châu) | 0,30 | Nghĩa Hiệp | Tờ 11 | Quyết định số 5686/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Cửa hàng xăng dầu Nghĩa Thuận | 0,10 | Nghĩa Thuận | Tờ 13 | CV 3118/UBND-DMMN ngày 26/6/2015 của UB tỉnh Quảng Ngãi về việc dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh | 3,45 | Nghĩa Lâm | Tờ 17 | Thông báo kết luận số 632B/TB-UBND ngày 25/11/2015 của đồng chí Huỳnh Chánh, chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua phương án đầu tư nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa và thống nhất cho chủ trương đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh |
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất | 13,00 | Toàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Tổng (III) | 65,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
50 | Tổng cộng (I)+(II)+(III) | 98,46 |
|
|
| 24157 | 50 | 3551 | 18357 | 8 | 2191 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | ||
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
I | Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||
1 | Xây dựng cây xăng Vương Sáu | 0,45 | 0,39 |
| Nghĩa Thương | Tờ 15 | Điều chỉnh vị trí (Thông báo kết luận của PCT UBND huyện tại buổi làm việc với công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Vương Sáu dịch chuyển vị trí để đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu) | |
2 | Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán | 8,44 | 2,90 |
| TT La Hà | Tờ 12 | Đang lập hồ sơ trình giao đất (Quyết định thu hồi đất số 1776, 1777 ngày 29/6/2015 của UBND huyện) | |
3 | Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP Quảng Ngãi | 3,30 | 0,50 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 17, 22, 27, 28 | Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện) | |
4 | Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng) | 3,20 | 1,05 |
| Nghĩa Trung, TT La Hà | Tờ 5 (TT La Hà); | Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình) | |
5 | KDC Tân Thanh | 0,91 | 0,41 |
| Nghĩa Hòa | Tờ 9 | Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất | |
6 | KDC Tây Cầu Đá | 0,06 | 0,06 |
| Nghĩa Hòa | Tờ 2 | Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất | |
17 | Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán | 3,70 | 2,65 |
| TT La Hà | Tờ 5, 6 và 11 | Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện) | |
8 | Trạm cấp nước Nghĩa Thương | 0,70 | 0,07 |
| Nghĩa Thương | Tờ 22 | Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số 306 ngày 8/12/2014 của UBND huyện) | |
9 | Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | 7,89 | 0,40 |
| Nghĩa Điền | Tờ 4, 5 |
| |
9 | Tổng (I) | 28,65 | 8,43 |
|
|
|
| |
II | Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||
1 | Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá | 3,42 | 3,42 |
| Nghĩa Điền | Tờ 3, 8, 13 |
| |
2 | Trường mầm non Nghĩa Kỳ | 0,50 | 0,50 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 12, 13 |
| |
3 | Nhà làm việc Công an xã | 0,14 | 0,14 |
| Nghĩa Thương | Tờ 16 | QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm | |
4 | Nhà văn hóa Vạn An 1 | 0,05 | 0,04 |
| Nghĩa Thương | Tờ 17 |
| |
5 | Điểm dân cư Cửa mương trên | 0,50 | 0,27 |
| Nghĩa Phương | Tờ 3 |
| |
6 | Mở rộng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hùng | 0,05 | 0,03 |
| TT La Hà | Tờ 5 | Đang lập hồ sơ thu hồi và giao đất | |
6 | Tổng (II) | 4,66 | 4,40 |
|
|
|
| |
15 | Tổng cộng (I) + (II) | 33,31 | 12,83 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 | |||||||||||
1 | Mở rộng đường tỉnh lộ 624 | 3,00 | xã Nghĩa Điền | Tờ 4, 9 và 13 | QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 | 3.010,00 |
| 3.010,00 |
|
|
|
|
2 | Nhà làm việc trạm thú y | 0,03 | Thị trấn La Hà | Tờ 18 | QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL 1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư Nghĩa | 22,00 |
|
| 22,00 |
|
|
|
3 | MR trường mầm non Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia | 0,33 | xã Nghĩa Trung | Tờ 10 | QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 225,00 |
|
| 225,00 |
|
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn Phú Sơn | 0,10 | xã Nghĩa Kỳ | Tờ 20 | Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông | 0,10 | xã Nghĩa Kỳ | Tờ 8 | Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2 | 0,10 | xã Nghĩa Kỳ | Tờ 22 | Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kênh N2-8-4 | 0,03 | xã Nghĩa Kỳ | Tờ 4 | QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 | 21,00 | 8,40 | 6,30 | 4,20 |
| 2,10 |
|
8 | Nghĩa địa Ba Lùm | 4,80 | Nghĩa Thuận | Tờ 19 | Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến | 0,78 | Nghĩa Sơn | Tờ 8 | Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường La Hà Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Huấn | 0,02 | Nghĩa Điền | Tờ 16 | CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công trình đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Yến | 13,00 |
|
| 13,00 |
|
|
|
11 | MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít | 3,00 | Nghĩa Điền | Tờ 11 | Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
12 | MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền | 0,50 | Nghĩa Hiệp | Tờ 8 | Nghị quyết số 10/HĐND xã ngày 29/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | QH khu sinh hoạt văn hóa xã | 0,65 | Nghĩa Trung | Tờ 6 | Biên bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày 10/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn | 4,80 | Nghĩa Lâm | Tờ 3, 6, 9, 11 | Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực cho xã Nghĩa Lâm xây dựng nông thôn mới đến tháng 6/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khu thể thao thôn Hòa Phú | 0,80 | xã Nghĩa Hòa | Tờ 5 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 200,00 |
| 60,00 | 60,00 |
| 80,00 |
|
16 | KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô) | 0,30 | TT La Hà | Tờ 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Khu thể thao thôn Hòa Tân | 0,38 | xã Nghĩa Hòa | Tờ 9 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 250,00 |
| 75,00 | 75,00 |
| 100,00 |
|
18 | Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 | 0,01 | xã Nghĩa Thương | Tờ 9, 10 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 7,00 |
| 2,80 | 2,10 | 2,10 |
|
|
19 | Mở rộng tuyến đường QL1A - Lê Nỗi | 0,04 | xã Nghĩa Thương | Tờ 14, 15 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 30,00 |
| 18,00 | 6,00 | 6,00 |
|
|
20 | Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An | 0,03 | xã Nghĩa Thương | Tờ 18 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 20,00 |
| 12,00 | 4,00 | 4,00 |
|
|
21 | Chợ Điện An | 0,50 | xã Nghĩa Thương | Tờ 5 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 312,00 |
| 124,80 | 93,60 | 93,60 |
|
|
22 | Mở rộng đường QL1A Cầu Cây Búa - ngõ Thinh | 0,31 | Nghĩa Phương | Tờ 3, 7 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 194,00 |
| 135,80 | 29,10 | 29,10 |
|
|
23 | KDC Vườn Cầu | 0,60 | TT La Hà | Tờ 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Mở rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ | 0,03 | Nghĩa Phương | Tờ 2, 5 | CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa | 33,00 |
| 23,10 | 4,95 | 4,95 |
|
|
25 | Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (phục vụ công tác GPMB dự án mở rộng Quốc lộ 1) | 2,22 | Xã Nghĩa Thương | Tờ bản đồ số 03 | QĐ số 1389/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu TĐC xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường điện phục vụ các KDC ở các xã | 0,03 | Địa bàn huyện |
| QĐ số 5345/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường điện phục vụ các khu dân cư ở xã Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ | 22,50 |
|
| 22,50 |
|
|
|
27 | Mở rộng trường tiểu học Nghĩa Sơn | 0,38 | Nghĩa Sơn | Tờ 9 | QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 4/7/2015 của UB huyện về việc phê duyệt dự toán điều chỉnh công trình | 227,50 |
|
| 227,50 |
|
|
|
28 | KDC trước Trường Tư Nghĩa 2 | 0,82 | Nghĩa Thuận | Tờ 7 | NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Chợ An Hội Nam 2 | 0,20 | Nghĩa Kỳ | Tờ 22 | NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | KDC Điền Chánh | 0,83 | Nghĩa Điền | Tờ 3, 8 | NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 | 200,00 |
|
| 200,00 |
|
|
|
31 | Đường QL1A đi cụm công nghiệp La Hà (Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành) | 0,87 | TT La Hà | Tờ 18, 22, 23 | QĐ số 5233B/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thiết kế lập dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành | 500,00 |
|
| 500,00 |
|
|
|
32 | Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL 1 | 2,00 | TT La Hà | Tờ 10, 11 | QĐ 3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 1.400,00 |
|
| 1.400,00 |
|
|
|
33 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Thương | 0,30 | Nghĩa Thương | Tờ 16 | QĐ 3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện | 300,00 |
|
|
| 300,00 |
|
|
34 | Khu dân cư Vườn Hùng | 0,35 | TT La Hà | Tờ 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Nhà văn hóa 2 thôn Điện An 4 và Vạn An 3 | 0,10 | Nghĩa Thương | Tờ 5, 19 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa | 32,00 |
| 19,20 | 9,60 | 3,20 |
|
|
36 | KDC xã Nghĩa Hiệp | 1,47 | Nghĩa Hiệp | Tờ 9, 10, 15, 16, 20 | QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | 350,00 |
|
| 350,00 |
|
|
|
37 | Mở rộng chợ xã Nghĩa Phương | 0,38 | Nghĩa Phương | Tờ 3 ,6 | Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa | 313,00 |
|
| 313,00 |
|
|
|
38 | KDC nông thôn xã (KDC phía Tây đường từ ngã tư Vườn Vằn - Cầu Bến Hố) | 0,30 | Nghĩa Trung | Tờ 1, 4 | NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 | 100,00 |
|
| 100,00 |
|
|
|
39 | Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung | 1,50 | Nghĩa Hòa | Tờ 3 | NQ số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Điểm dân cư cầu Bàu Tré | 0,10 | Nghĩa Thắng | Tờ 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | MR trường mầm non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia | 0,49 | xã Nghĩa Điền | Tờ 8 | QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 306,00 |
|
| 306,00 |
|
|
|
42 | MR chợ Thôn 1 | 0,13 | Nghĩa Lâm | Tờ 9 | QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn | 82,00 | 32,80 |
| 24,60 | 24,60 |
|
|
43 | XD NVH TDP Vạn Mỹ | 0,05 | TT Sông Vệ | Tờ 9 | Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày 19/11/2014 của CT UB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Điểm dân cư nhà đội thuế | 0,02 | Nghĩa Thắng | Tờ 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ | 0,13 | Nghĩa Mỹ | Tờ 6 | QĐ số 5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trụ sở HTX nông nghiệp | 0,05 | TT Sông Vệ | Tờ 9 | Nghị quyết số 01 HĐND thị trấn ngày 24/7/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Đường tránh lũ An Lạc - An Cư | 0,20
| Nghĩa Thắng | Tờ 6 | QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 | 125,00 |
|
| 125,00 |
|
|
|
48 | MR Trường THCS | 0,50 | Nghĩa Trung | Tờ 8 | CV số 557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Tổng (I) | 34,65 |
|
|
| 8295,00 | 41,20 | 3487,00 | 4117,15 | 467,55 | 182,10 |
|
II | Danh mục công trình dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | |||||||||||
1 | Mở rộng cây xăng Đại Thành | 0,07 | TT Sông Vệ | Tờ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) | 0,50 | Nghĩa Kỳ | Tờ 27, 32, 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trang trại nuôi bò | 3,50 | Nghĩa Kỳ | Tờ 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất gạch không nung | 0,90 | Nghĩa Thắng | Tờ 19, 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trang trại chăn nuôi heo | 2,00 | Nghĩa Kỳ | Tờ 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tổng (II) | 6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Tổng cộng (I)+(II) | 41,62 |
|
|
| 8295,00 | 41,20 | 3487,00 | 4117,15 | 467,55 | 182,10 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Mở rộng TL 624 | 3,00 | 0,50 |
| Nghĩa Điền | Tờ 4, 9 và 13 |
|
2 | Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) | 0,50 | 035 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 32 |
|
3 | Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 | 0,01 | 0,01 |
| Nghĩa Thương | Tờ 9, 10 |
|
4 | Tuyến đường QL 1A - Lê Nỗi | 0,04 | 0,04 |
| Nghĩa Thương | Tờ 14, 15 |
|
5 | Tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An | 0,03 | 0,03 |
| Nghĩa Thương | Tờ 18 |
|
6 | Kênh N2-8-4 | 0,03 | 0,03 |
| Nghĩa Kỳ | Tờ 15 |
|
7 | Khu sinh hoạt văn hóa xã | 0,65 | 0,20 |
| Nghĩa Trung | Tờ 6 |
|
8 | MR Trường THCS | 0,50 | 0,50 |
| Nghĩa Trung | Tờ 6, 8 |
|
9 | Trường mầm non Nghĩa Trung | 0,33 | 0,33 |
| Nghĩa Trung | Tờ 8 |
|
10 | KDC nông thôn xã | 1,13 | 0,80 |
| Nghĩa Trung | Tờ 1, 3, 15, 19 |
|
11 | KDC Nghĩa Hiệp | 1,47 | 0,24 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 9, 10, 15, 16, 20 |
|
12 | MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền | 0,50 | 0,50 |
| Nghĩa Hiệp | Tờ 8 |
|
13 | Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1 | 2,00 | 2,00 |
| TT La Hà | Tờ 10, 11 |
|
14 | Trạm thú y | 0,03 | 0,03 |
| TT La Hà | Tờ 18 |
|
| Tổng | 10,22 | 5,56 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 11Quyết định 332/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 (vốn ngân sách tỉnh) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Quyết định 1167/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi giao năm 2014
- 14Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi
- 15Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2015 chủ trương đầu tư dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn QNASAFE do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 17Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 136/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 136/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra