Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1167/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 7 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 TỪ NGUỒN THU VƯỢT DỰ TOÁN HĐND TỈNH GIAO NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 1134/SYT-KHTC ngày 29/6/2015 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 813/SKHĐT-TH ngày 15/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 để thực hiện đầu tư, sửa chữa, nâng cấp các Trạm y tế xã là 10 tỷ đồng (Mười tỷ đồng), chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn phân khai tại Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo hoàn thành dự án đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng và hoàn thành kế hoạch vốn được giao theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm kiểm soát, thanh toán vốn đầu tư cho dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT(VX) UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(VX), CBTH;
- Lưu: VT, VX(HQ518).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC

PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014

Nguồn vượt thu dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014

(Kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Công trình

Đầu mi giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đã giao đến hết năm 2014

Kế hoạch năm 2015 giao đầu năm

Vốn còn thiếu so với tổng mc đầu tư

Kế hoạch năm 2015 t nguồn vượt thu năm 2014

Ghi chú

Số, ngày

TMĐT

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

52.966

21.240

4.400

20.079

10.000

 

I

Trả nợ công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

17.672

13.180

0

1.454

700

 

1

Trạm y tế xã Phổ Thạnh

Sở Y tế

Đức Phổ

389,8m2

2013-2015

91/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2013

4.391

3.320

 

339

150

 

2

Trạm y tế xã Nghĩa Sơn

Sở Y tế

Tư Nghĩa

358,44m2

2013-2015

92/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2013

4.153

3.120

 

302

250

 

3

Trạm y tế xã Nghĩa Thọ

Sở Y tế

Tư Nghĩa

411,3m2

2013-2015

93/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2013

4.195

3.020

 

422

100

 

4

Trạm y tế thị trấn Chợ Chùa

Sở Y tế

Nghĩa Hành

302m2

2013-2015

94/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2013

4.933

3.720

 

391

200

 

II

Bổ sung nguồn vốn cho công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

25.260

8.020

4.400

8.631

5.800

 

1

Trạm y tế xã Bình Hiệp

Sở Y tế

Xã Bình Hiệp

302 m2

2014-2015

52/QĐ-SKHĐT, 01/8/2014

2.983

420

500

1.566

1.200

 

2

Trạm y tế xã Tịnh Sơn

Sở Y tế

Xã Tịnh Sơn

459 m2

2014-2015

53/QĐ-SKHĐT, 01/8/2014

4.461

420

500

2.798

2.100

 

3

Trạm y tế xã Đức Hòa

Sở Y tế

Xã Đức Hòa

351 m2

2014-2016

54/QĐ-SKHĐT, 01/8/2014

4.724

1.620

1.000

1.317

1.000

 

4

Trạm y tế xã Nghĩa Dõng

Sở Y tế

Xã Nghĩa Dõng

356 m2

2014-2015

55/QĐ-SKHĐT, 01/8/2014

4.784

2.320

800

867

340

 

5

Trạm y tế xã Phổ Quang

Sở Y tế

Xã Phổ Quang

414 m2

2014-2015

56/QĐ-SKHĐT, 01/8/2014

3.889

1.620

800

821

360

 

6

Trạm y tế xã Hành Phước

Sở Y tế

Xã Hành Phước

355 m2

2014-2015

57/QĐ-SKHĐT, 01/8/2014

4.419

1.620

800

1.262

800

 

III

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

 

10.034

40

0

9.994

3.500

 

1

Trạm y tế xã Nghĩa Thương

Sở Y tế

Xã Nghĩa Thương

439 m2

2015-2016

 

6.034

40

 

5.994

2.000

 

2

Trạm y tế xã Ba Chùa

Sở Y tế

Xã Ba Chùa

307 m2

2015-2016

 

4.000

 

 

4.000

1.500