ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ LÀM VIỆC CÔNG AN 36 XÃ TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ AN NINH TRẬT TỰ THUỘC ĐỀ ÁN: XÂY DỰNG, CỦNG CỐ CÔNG AN XÃ, THỊ TRẤN (NƠI KHÔNG BỐ TRÍ CÔNG AN CHÍNH QUY) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Công văn số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Quyết định số 2460/QĐ-BCA (V28) ngày 07/7/2011 và Quyết định số 6640/QĐ-BCA-V28 ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công nhận xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự;
Căn cứ Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án: Xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 1070/CAT-PV11(PH41) ngày 01/4/2015 và Giám đốc Sở Xây dựng tại Kết quả thẩm định số 542/SXD-KTKHXD&HT ngày 08/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh các khoản 1, 9 và bổ sung khoản 6 tại Điều 1 Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Tên dự án: Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án: Xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
6. Nội dung quy mô, địa điểm xây dựng:
a) Bổ sung đầu tư xây dựng Nhà làm việc 40 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự, cụ thể:
TT | Đơn vị | Quy mô | Địa điểm xây dựng |
1 | Công an xã Ba Vì, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, San nền. | Xã Ba Vì, huyện Ba Tơ |
2 | Công an xã Ba Điền, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Ba Điền, huyện Ba Tơ |
3 | Công an xã Ba Nam, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, San nền. | Trong khuôn viên UBND xã Ba Nam, huyện Ba Tơ |
4 | Công an xã Ba Xa, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, San nền, Tường rào cổng ngõ + kè | Xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
5 | Công an xã Ba Ngạc, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Ba Ngạc, huyện Ba Tơ |
6 | Công an xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ |
7 | Công an xã Ba Giang, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Ba Giang, huyện Ba Tơ |
8 | Công an xã Ba Cung, huyện Ba Tơ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Ba Cung, huyện Ba Tơ |
9 | Công an xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn |
10 | Công an xã Bình Mỹ, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Mỹ, huyện Bình Sơn |
11 | Công an xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn |
12 | Công an xã Bình Đông, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Đông, huyện Bình Sơn |
13 | Công an xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn |
14 | Công an xã Bình Trị, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Trị, huyện Bình Sơn |
15 | Công an xã Bình Phước, huyện Bình Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Bình Phước, huyện Bình Sơn |
16 | Công an xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ |
17 | Công an xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ |
18 | Công an xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ |
19 | Công an xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ |
20 | Công an xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn |
21 | Công an xã Long Hiệp, huyện Minh Long | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, Khoan giếng, Tường rào cổng ngõ. | Xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
22 | Công an xã Long Môn, huyện Minh Long | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Xã Long Môn, huyện Minh Long |
23 | Công an xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Đức Lân, huyện Mộ Đức |
24 | Công an xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông, Tường rào - cổng ngõ. | Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức |
25 | Công an xã Hành Tín Đông, huyện Nghĩa Hành | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Hành Tín Đông, huyện Nghĩa Hành |
26 | Công an xã Sơn Tinh, huyện Sơn Tây | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, Khoan giếng, Tường rào cổng ngõ + kè. | Trong khuôn viên UBND xã Sơn Tinh, huyện Sơn Tây |
27 | Công an xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, Khoan giếng, Tường rào cổng ngõ + kè, San nền. | Xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây |
28 | Công an xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh |
29 | Công an xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh |
30 | Công an xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa |
31 | Công an xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông, Khoan giếng, Tường rào - cổng ngõ + kè, San nền. | Xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa |
32 | Công an xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa |
33 | Công an xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 92,76m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
34 | Công an xã Trà Nham, huyện Tây Trà | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông, Khoan giếng, San nền, Tường rào cổng ngõ. | Xã Trà Nham, huyện Tây Trà |
35 | Công an xã Trà Trung, huyện Tây Trà | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 79m2, Sân bê tông. | Xã Trà Trung, huyện Tây Trà |
36 | Công an xã Nghĩa Dõng, thành phố Quảng Ngãi | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông, Khoan giếng, Tường rào - cổng ngõ. | Trong khuôn viên UBND xã Nghĩa Dõng, thành phố Quảng Ngãi |
37 | Công an xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
38 | Công an xã Tịnh Hoà, thành phố Quảng Ngãi | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Tịnh Hoà, thành phố Quảng Ngãi |
39 | Công an xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi |
40 | Công an xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | Nhà cấp III, 1 tầng, diện tích xây dựng 114,54m2, Sân bê tông. | Trong khuôn viên UBND xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
b) Cắt giảm Nhà làm việc Công an xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây.
9. Tổng mức đầu tư: 60.246.501 ngàn đồng, trong đó:
- Chi phí xây dựng: 44.811.804 ngàn đồng.
- Chi phí thiết bị: 4.180.000 ngàn đồng.
- Chi phí Quản lý dự án: 988.320 ngàn đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 2.550.745 ngàn đồng.
- Chi phí khác: 659.042 ngàn đồng.
- Chi phí đền bù GPMB: 400.000 ngàn đồng.
- Chi phí dự phòng: 6.656.590 ngàn đồng.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, giao Công an tỉnh (Chủ đầu tư):
1. Thực hiện đầy đủ các quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chặt chẽ kinh phí của dự án trong phạm vi tổng mức đầu tư được duyệt, sớm đưa dự án vào khai thác, phát huy hiệu quả.
2. Thực hiện các nội dung kiến nghị của Giám đốc Sở Xây dựng nêu tại Kết quả thẩm định số 542/SXD-KTKHXD&HT ngày 08/5/2015 của Sở Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 04/2001/QĐ-UB sửa đổi quy định đền bù, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư của Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà nghỉ và Văn phòng làm việc Bạch Đàn, phường 27, quận Bình Thạnh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 869/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thực hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội dân quân thường trực xã trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà kho, nhà luyện tập, gara ô tô, thành nhà làm việc đội Kiểm lâm cơ động, phòng chống cháy rừng và Ban quản lý rừng - Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh
- 1Quyết định 04/2001/QĐ-UB sửa đổi quy định đền bù, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư của Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà nghỉ và Văn phòng làm việc Bạch Đàn, phường 27, quận Bình Thạnh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Công văn 3482/BXD-HĐXD năm 2014 thực hiện Luật Xây dựng 2014 do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 869/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thực hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội dân quân thường trực xã trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà kho, nhà luyện tập, gara ô tô, thành nhà làm việc đội Kiểm lâm cơ động, phòng chống cháy rừng và Ban quản lý rừng - Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 733/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Viết Chữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết