- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 4Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 3Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2013/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 17 tháng 10 năm 2013 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Cà Mau tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 16 tháng 8 năm 2013 và Báo cáo thẩm định số 184/BC-STP ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá xây mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Bãi bỏ Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá một số loại nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá một số loại nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Quy định này quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính giá trị bồi thường nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc có trên đất khi Nhà nước thu hồi đất và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật (trừ tính lệ phí trước bạ).
1. Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất bị Nhà nước thu hồi đất.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác trong trường hợp sử dụng đơn giá tại Quy định này theo quy định pháp luật.
1. Nhà ở, bao gồm các nhóm: Biệt thự; nhà ở 1 tầng; nhà ở 2 tầng; nhà ở 3 tầng đến 9 tầng.
2. Công trình xây dựng, vật kiến trúc bao gồm các nhóm: Nhà xưởng, nhà kho; chòi vuông, chuồng, trại chăn nuôi cố định, mái che; nhà vệ sinh độc lập có hầm tự hoại, nhà tắm độc lập; nhà mồ, mồ mã; hàng rào; sàn nước, cầu dẫn; hồ nước, hồ ươm tôm giống; mương, cống, cửa cống; bờ kè, tường chắn; lò nấu, bệ, móng máy, ống khói; sân, nền, hành lang, lộ nông thôn, đường ray; giếng khoan, miếu thờ, cột điện.
3. Các cấu kiện và công tác xây dựng phổ biến, bao gồm các nhóm: Mái nhà; trần nhà; vách nhà; gác lửng bằng ván; công tác xây tường, móng; công tác bê tông; các công tác hoàn thiện như: trát, ốp, lát, sơn; công tác đào đắp đất.
4. Biệt thự: Là nhà ở được xây dựng trong khuôn viên đất ở thuộc quyền sử dụng của cá nhân, hộ gia đình theo quy định của pháp luật, có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa...), có tường rào và lối ra vào riêng biệt.
5. Nhà vệ sinh độc lập: Là nhà vệ sinh có hầm tự hoại được xây dựng bên ngoài nhà ở.
6. Nhà tắm độc lập: Là nhà tắm được xây dựng bên ngoài nhà ở và không chung với nhà vệ sinh độc lập.
7. Chòi vuông: Là loại nhà được xây dựng bằng vật liệu chủ yếu là cây, gỗ địa phương, mục đích sử dụng vào việc canh giữ cây trồng, vật nuôi..., có diện tích sử dụng dưới 30m2.
8. Mã hiệu: Mã hiệu tại các phụ lục là mã quy ước tự đặt nhằm tạo điều kiện thuận lợi khi tra cứu, sử dụng và quản lý dữ liệu.
Điều 4. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
1. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc được ban hành tại các Bảng của Quy định này, cụ thể:
a) Kèm theo Bảng 01: Phần nhà ở. Nội dung bao gồm đơn giá xây dựng mới nhà ở và các thông số về tỷ trọng các kết cấu chính của nhà ở.
b) Kèm theo Bảng 02: Phần công trình xây dựng và vật kiến trúc. Nội dung bao gồm đơn giá xây dựng mới các loại công trình xây dựng, vật kiến trúc và các thông số về tỉ trọng các kết cấu chính của các công trình xây dựng là nhà xưởng, nhà kho.
c) Kèm theo Bảng 03: Phần đơn giá tổng hợp một số cấu kiện và công tác xây dựng phổ biến.
2. Đơn giá nhà ở 01 tầng, nhà kho, nhà xưởng được điều chỉnh theo chiều cao như sau:
a) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái dưới 2,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh giảm là 0,65;
b) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 2,5m đến dưới 3,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh giảm là 0,75;
c) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung bình của mái từ 3,5m trở lên không điều chỉnh đơn giá.
3. Đơn giá nhà làm việc, phòng học (trường học), phòng khám bệnh (bệnh viện, cơ sở y tế) và các loại công trình xây dựng không phải là nhà ở nhưng có đặc điểm cấu tạo tương đồng với các loại nhà ở thì vận dụng đơn giá nhà ở cùng loại.
4. Đơn giá nhà giao dịch trạm xăng áp dụng như đơn giá nhà ở có thiết kế tương tự; đơn giá nhà che trạm bơm xăng áp dụng đơn giá nhà xưởng có thiết kế tương tự; đơn giá móng trạm bơm xăng và bể chứa xăng không di dời được áp dụng đơn giá vật kiến trúc có thiết kế tương tự.
Điều 5. Xác định đơn giá xây mới nhà ở trong một số trường hợp đặc biệt
1. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có vách bên là vách chung:
a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-178, Bảng 01), nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 9 tầng: Trường hợp chung 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 3,8%, nếu chung 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 7,6%.
b) Đối với nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232, Bảng 01): Trường hợp chung 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 4,9%, trường hợp chung 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 9,8%.
2. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có vách bên là vách nhờ:
a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-178, Bảng 01), nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 9 tầng: Trường hợp nhờ 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 7,6%, trường hợp nhờ 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 15,2%.
b) Đối với nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232, Bảng 01): Trường hợp nhờ 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 9,8%, trường hợp nhờ 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 19,6%.
Điều 6. Xác định giá trị nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
1. Giá trị xây mới của nhà ở, công trình xây dựng vật kiến trúc bằng đơn giá xây mới của nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc nhân (x) với diện tích của nhà hoặc khối lượng công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể như sau:
Gxm = Đ x S
Trong đó:
Gxm: Giá trị xây mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định.
Đ: Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Quy định này.
S: Diện tích nhà hoặc diện tích, khối lượng của công trình, vật kiến trúc được xác định theo quy định như sau:
- Đối với nhà 01 tầng (nhà trệt) thì diện tích nhà để tính giá trị là diện tích sàn xây dựng của tầng trệt.
- Đối với nhà nhiều tầng thì diện tích nhà để tính giá trị là tổng diện tích của các tầng (tầng trệt, các tầng lầu và tầng lửng nếu có).
- Riêng nhà có gác lửng bằng gỗ ván, thì phần diện tích gác lửng được xác định riêng để áp dụng đơn giá của gác lửng bằng ván được ban hành tại Phụ lục số của Quy định này.
- Khối lượng công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định thông qua số liệu đo đạc thực tế theo đơn vị tính của công trình xây dựng, vật kiến trúc đó.
2. Giá trị hiện có (giá trị còn lại) của nhà ở, công trình, vật kiến trúc:
Giá trị hiện có của nhà ở, công trình, vật kiến trúc bằng giá trị xây mới nhà ở, công trình, vật kiến trúc nhân với tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể:
Ghc = Gxm x T
Trong đó:
Ghc: Giá trị hiện có (giá trị còn lại) của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định
Gxm: Giá trị xây mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều này.
T: Tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc, được xác định theo quy định pháp luật về xác định chất lượng còn lại của công trình xây dựng.
Điều 7. Xác định giá trị nhà trong một số trường hợp đặc biệt
1. Trường hợp nhà có đóng trần, ốp gạch trang trí thì giá trị nhà được cộng thêm giá trị diện tích đóng trần, diện tích ốp gạch trang trí. Trường hợp nhà có vách xây gạch nhưng không tô trát vữa tường thì giá trị nhà phải giảm trừ giá trị diện tích không tô, trát tường.
2. Giá trị xây mới của nhà có bộ phận, kết cấu thay đổi so với loại nhà được ban hành đơn giá tại Quy định này bằng giá trị xây mới của nhà đã ban hành đơn giá cộng (+) cho chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương). Cụ thể như sau:
Giá trị xây mới nhà có bộ phận, kết cấu thay đổi | = | Giá trị xây mới của nhà được ban hành đơn giá (Gxm) | + | Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương) |
Trong đó:
Giá trị xây mới nhà được ban hành đơn giá (Gxm) xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều 6 của Quy định này.
Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi xác định trên cơ sở sử dụng phương pháp giảm trừ, cộng thêm, cụ thể như sau:
- Đối với thay đổi có thể xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế (như: Nền, sàn nhà, mái, ...) thì tính bằng khối lượng của bộ phận, kết cấu thay đổi nhân (x) với chênh lệch đơn giá của cấu kiện, kết cấu thay đổi.
- Đối với thay đổi các kết cấu không xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế thì chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi được tính toán giảm trừ, cộng thêm theo tỉ trọng kết cấu chính của nhà.
3. Trường hợp công trình, cơ sở sản xuất bao gồm nhiều hạng mục công trình khác nhau thì phải thực hiện theo nguyên tắc phân loại và xác định riêng giá trị (giá trị xây mới hoặc giá trị hiện có) cho từng hạng mục công trình đó.
4. Đối với hệ thống máy móc và các công trình, vật kiến trúc khác có thể tháo dời và di chuyển được mà khi Nhà nước thực hiện thu hồi đất thì chỉ xác định chi phí tháo dỡ, vận chuyển và thiệt hại khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt thông qua việc lập dự toán cho từng trường hợp cụ thể.
5. Trường hợp nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc có đặc thù riêng, không thể xác định giá trị theo Quy định này, thì việc xác định giá trị để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án căn cứ hồ sơ, chứng từ hợp pháp của việc xây dựng nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc đó, để xác định giá trị cho phù hợp hoặc tổ chức việc xác định giá trị trên theo nguyên tắc lập dự toán xây dựng, chuyển cơ quan chuyên môn thẩm định, trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
6. Giá hỗ trợ di dời điện, nước, điện thoại, đường truyền Internet trong các trường hợp chưa quy định đơn giá tại Bảng đơn giá này thì xác định theo thông báo giá của đơn vị chuyên ngành hoặc hóa đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng với đơn vị cung cấp dịch vụ. Trường hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán, giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án khảo sát thực tế để xác định, trình Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xem xét, quyết định.
1. Các Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kể từ ngày Quy định này có hiệu lực trở về sau hoặc Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất mà lỗi do cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bồi thường gây ra thì áp dụng theo Quy định này.
2. Trường hợp Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và triển khai chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng Quy định này.
3. Các trường hợp đặc biệt khác phát sinh ngoài các quy định đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Điều này (nếu có), giao Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư báo cáo đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng:
a) Hướng dẫn việc áp dụng Bảng đơn giá này đến các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện việc theo dõi, xử lý những tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc vượt thẩm quyền, yêu cầu các sở, ban, ngành, đơn vị có ý kiến gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHẦN NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)
STT | MÃ HIỆU | LOẠI NHÀ Ở | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I |
| *BIỆT THỰ 1 TẦNG (VÁCH RIÊNG) |
|
|
I.1 |
| - Nhà ở loại 1: Khung BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
1 | BM-01.01 | + Tường dày 20 cm. |
| 5 729 000 |
2 | BM-01.02 | + Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 246 000 |
3 | BM-01.03 | + Tường dày 10cm |
| 5 671 000 |
4 | BM-01.04 | + Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 5 191 000 |
I.2 |
| - Nhà ở loại 2: Khung BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
5 | BM-02.01 | + Tường dày 20 cm. |
| 4 940 000 |
6 | BM-02.02 | + Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 706 000 |
7 | BM-02.03 | + Tường dày 10cm |
| 4 882 000 |
8 | BM-02.04 | + Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 651 000 |
I.3 |
| - Nhà ở loại 3: Khung BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện nước; chưa tính trần: | m2 |
|
9 | BM-03.01 | + Tường dày 20 cm. |
| 4 649 000 |
10 | BM-03.02 | + Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 476 000 |
11 | BM-03.03 | + Tường dày 10cm |
| 4 590 000 |
12 | BM-03.04 | + Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 421 000 |
I.4 |
| - Nhà ở loại 4: Khung BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
13 | BM-04.01 | + Tường dày 20 cm. |
| 4 364 000 |
14 | BM-04.02 | + Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 192 000 |
15 | BM-04.03 | + Tường dày 10cm |
| 4 305 000 |
16 | BM-04.04 | + Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn BTCT |
| 4 137 000 |
II |
| *BIỆT THỰ 2 TẦNG (VÁCH RIÊNG) |
|
|
II.1 |
| - Nhà ở loại 1: Khung, sàn BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
17 | BH-01.01 | + Tường dày 20cm |
| 5 909 000 |
18 | BH-01.02 | + Tường dày 10cm |
| 5 783 000 |
II.2 |
| - Nhà ở loại 2: Khung, sàn BTCT, móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
19 | BH-02.01 | + Tường dày 20cm |
| 5 678 000 |
20 | BH-02.02 | + Tường dày 10cm |
| 5 552 000 |
II.3 |
| - Nhà ở loại 3: Khung, sàn BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
21 | BH-03.01 | + Tường dày 20cm |
| 5 109 000 |
22 | BH-03.02 | + Tường dày 10cm |
| 4 984 000 |
II.4 |
| - Nhà ở loại 4: Khung, sàn BTCT, móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần: | m2 |
|
23 | BH-04.01 | + Tường dày 20cm |
| 4 793 000 |
24 | BH-04.02 | + Tường dày 10cm |
| 4 667 000 |
III |
| NHÀ 1 TẦNG: (VÁCH RIÊNG) |
|
|
III.1 |
| NHÀ Ở 1 TẦNG CÓ VỆ SINH TRONG NHÀ |
|
|
III.1.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
25 | MT-01.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 264 000 |
26 | MT-01.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 196 000 |
27 | MT-01.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 947 000 |
28 | MT-01.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 894 000 |
29 | MT-01.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 869 000 |
30 | MT-01.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 801 000 |
31 | MT-01.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 552 000 |
32 | MT-01.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 499 000 |
III.1.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng ĐTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần: | m2 |
|
33 | MT-02.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 106 000 |
34 | MT-02.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 038 000 |
35 | MT-02.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 789 000 |
36 | MT-02.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 736 000 |
37 | MT-02.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 711 000 |
38 | MT-02.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 643 000 |
39 | MT-02.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 394 000 |
40 | MT-02.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 341 000 |
III.1.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
41 | MT-03.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 102 000 |
42 | MT-03.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 034 000 |
43 | MT-03.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 785 000 |
44 | MT-03.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 732 000 |
45 | MT-03.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 707 000 |
46 | MT-03.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 639 000 |
47 | MT-03.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 390 000 |
48 | MT-03.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 337 000 |
III.1.4 |
| - Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần: | m2 |
|
49 | MT-04.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 3 945 000 |
50 | MT-04.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 3 877 000 |
51 | MT-04.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 628 000 |
52 | MT-04.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 575 000 |
53 | MT-04.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 550 000 |
54 | MT-04.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 482 000 |
55 | MT-04.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 233 000 |
56 | MT-04.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 180 000 |
III.1.5 |
| - Nhà ở loại 5: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
57 | MT-G5.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 117 000 |
58 | MT-05.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 029 000 |
59 | MT-05.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 706 000 |
60 | MT-05.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 637 000 |
61 | MT-05.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 745 000 |
62 | MT-05.0 6 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 656 000 |
63 | MT-05.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 334 000 |
64 | MT-05.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 265 000 |
III.1.6 |
| - Nhà ở Ioại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền lát gạch tàu; chưa tính trần: | m2 |
|
65 | MT-06.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 021 000 |
66 | MT-06.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 3 933 000 |
67 | MT-06.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 610 000 |
68 | MT-06.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 542 000 |
69 | MT-06.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 649 000 |
70 | MT-06.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 561 000 |
71 | MT-06.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 238 000 |
72 | MT-06.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 169 000 |
III. 1.7 |
| - Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần: | m2 |
|
73 | MT-07.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 3 913 000 |
74 | MT-07.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 3 825 000 |
75 | MT-07.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 502 000 |
76 | MT-07.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 433 000 |
77 | MT-07.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 3 540 000 |
78 | MT-07.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 452 000 |
79 | MT-07.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 129 000 |
80 | MT-07.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 061 000 |
III.1.8 |
| - Nhà ở loại 8: Móng gạch xây; cột gạch; tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
81 | MT-08.01 | + Mái ngói |
| 2 256 000 |
82 | MT-08.02 | + Mái tôn tráng kẽm |
| 1 977 000 |
83 | MT-08.03 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 896 000 |
III.1.9 |
| - Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần. | m2 |
|
84 | MT-09.01 | + Tường xây gạch dày 10cm, mái ngói. |
| 2 315 000 |
85 | MT-09.02 | + Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn tráng kẽm. |
| 2 037 000 |
86 | MT-09.03 | + Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 1 956 000 |
87 | MT-09.04 | + Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 2 226 000 |
88 | MT-09.05 | + Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 1 947 000 |
89 | MT-09.06 | + Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 1 866 000 |
90 | MT-09.07 | + Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói. |
| 2 181 000 |
91 | MT-09.08 | + Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm. |
| 1 902 000 |
92 | MT-09.09 | + Tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 1 821 000 |
93 | MT-09.10 | + Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái ngói. |
| 2 091 000 |
94 | MT-09.11 | + Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm. |
| 1 813 000 |
95 | MT-09.12 | + Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng) hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 1 732 000 |
III.1.10 |
| - Nhà ở loại 10: Móng trụ BTCT; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; chưa tính trần. | m2 |
|
96 | MT-10.01 | + Nền sàn BTCT trên trụ đà BTCT, mái ngói |
| 2 788 000 |
97 | MT-10.02 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 510 000 |
98 | MT-10.03 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 429 000 |
99 | MT-10.04 | + Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái ngói |
| 2 756 000 |
100 | MT-10.05 | + Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 478 000 |
101 | MT-10.06 | + Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 397 000 |
III.1.11 |
| - Nhà ở loại 11: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; chưa tính trần. | m2 |
|
102 | MT-11.01 | + Nền đất, mái ngói |
| 2 118 000 |
103 | MT-11.02 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 840 000 |
104 | MT-11.03 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 759 000 |
105 | MT-11.04 | + Nền đất, mái lá |
| 1 707 000 |
106 | MT-11.05 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái ngói |
| 2 335 000 |
107 | MT-11.06 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 057 000 |
108 | MT-11.07 | + Nền gạch hoa hoặc, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 976 000 |
109 | MT-11.08 | + Nền gạch hoa, mái lá |
| 1 924 000 |
III.1.12 |
| - Nhà ở loại 12: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn; cửa nhôm, sắt, gỗ, có điện nước, chưa tính trần. | m2 |
|
110 | MT-12.01 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 317 000 |
111 | MT-12.02 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 236 000 |
112 | MT-12.03 | + Nền đất, mái lá. |
| 1 184 000 |
113 | MT-12.04 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 534 000 |
114 | MT-12.05 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 453 000 |
115 | MT-12.06 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 401 000 |
III.1.13 |
| - Nhà ở loại 13: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; Tường xây gạch dày 10cm; chưa tính trần. | m2 |
|
116 | MT-13.01 | + Nền đất, mái ngói |
| 2 060 000 |
117 | MT-13.02 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 781 000 |
118 | MT-13.03 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 700 000 |
119 | MT-13.04 | + Nền đất, mái lá |
| 1 648 000 |
120 | MT-13.05 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái ngói. |
| 2 277 000 |
121 | MT-13.06 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 999 000 |
122 | MT-13.07 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 918 000 |
123 | MT-13.08 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 866 000 |
III.1.14 |
| - Nhà ở loại 14: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn; chưa tính trần. | m2 |
|
124 | MT-14.01 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 258 000 |
125 | MT-14.02 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 177 000 |
126 | MT-14.03 | + Nền đất, mái lá |
| 1 125 000 |
127 | MT-14.04 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 475 000 |
128 | MT-14.05 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 394 000 |
129 | MT-14.06 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 342 000 |
III.1.15 |
| - Nhà ở loại 15: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây sạch; chưa tính trần. | m2 |
|
130 | MT-15.01 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 271 000 |
131 | MT-15.02 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 190 000 |
132 | MT-15.03 | + Nền đất, mái lá |
| 1 138 000 |
133 | MT-15.04 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 488 000 |
134 | MT-15.05 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 407 000 |
135 | MT-15.06 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 355 000 |
III.1.16 |
| - Nhà ở loại 16: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần. | m2 |
|
136 | MT-16.01 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 013 000 |
137 | MT-16.02 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 932 000 |
138 | MT-16.03 | + Nền đất, mái lá |
| 880 000 |
139 | MT-16.04 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 230 000 |
140 | MT-16.05 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 149 000 |
141 | MT-16.06 | + Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá |
| 1 097 000 |
142 | MT-16.07 | + Nền gạch tàu, lót BT đá 4x6 có láng xi măng; mái tôn tráng kẽm |
| 1 230 000 |
III.1.17 |
| - Nhà ở loại 17: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách lá nhưng có mặt tiền xây gạch; chưa tính trần. | m2 |
|
143 | MT-17.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 072 000 |
144 | MT-17.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 289 000 |
145 | MT-17.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 175 000 |
146 | MT-17.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 991 000 |
147 | MT-17.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 208 000 |
148 | MT-17.06 | + Mái tôn thiếc, firoximang, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 094 000 |
III.1.18 |
| - Nhà ở loại 18: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách tôn nhưng có mặt tiền xây gạch; chưa tính trần. | m2 |
|
149 | MT-18.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 330 000 |
150 | MT-18.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 547 000 |
151 | MT-18.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 433 000 |
152 | MT-18.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 249 000 |
153 | MT-18.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 466 000 |
154 | MT-18.06 | + Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 352 000 |
III.1.19 |
| - Nhà ở loại 19: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách lá mặt trước xây gạch; chưa tính trần | m2 |
|
155 | MT-19.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 896 000 |
156 | MT-19.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 114 000 |
157 | MT-19.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 000 000 |
158 | MT-19.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 815 000 |
159 | MT-19.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 033 000 |
160 | MT-19.06 | + Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 919 000 |
III.1.20 |
| - Nhà ở loại 20: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cung nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách tôn mặt trước xây gạch; chưa tính trần | m2 |
|
161 | MT-20.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 154 000 |
162 | MT-20.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 372 000 |
163 | MT-20.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 258 000 |
164 | MT-20.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 073 000 |
165 | MT-20.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 291 000 |
166 | MT-20.06 | + Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 177 000 |
III.1.21 |
| - Nhà ở loại 21: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc (không móng); khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần | m2 |
|
167 | MT-21.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 838 000 |
168 | MT-21.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 055 000 |
169 | MT-21.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 941 000 |
170 | MT-21.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 757 000 |
171 | MT-21.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 974 000 |
172 | MT-21.06 | + Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 860 000 |
III.1.22 |
| - Nhà ở loại 22: Xây bó gạch thẻ hoặc đá hộc; khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần, nếu có trần thì tính riêng theo phụ lục 3. | m2 |
|
173 | MT-22.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 1 096 000 |
174 | MT-22.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 313 000 |
175 | MT-22.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 199 000 |
176 | MT-22.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 1 015 000 |
177 | MT-22.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 1 232 000 |
178 | MT-22.06 | + Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 1 118 000 |
III.2 |
| NHÀ Ở 1 TẦNG CÓ VỆ SINH NGOÀI NHÀ |
|
|
III.2.1 |
| - Nhà ở loại 1: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái lá. | m2 |
|
179 | MT’-01.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 488 000 |
180 | MT’-01.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 586 000 |
181 | MT’-01.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 712 000 |
182 | MT’-01.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 089 000 |
183 | MT’-01.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 957 000 |
184 | MT’-01.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 764 000 |
III.2.2 |
| - Nhà ở loại 2: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái lá. | m2 |
|
185 | MT’-02.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 626 000 |
186 | MT’-02.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 724 000 |
187 | MT’-02.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 850 000 |
188 | MT’-02.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 227 000 |
189 | MT’-02.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 095 000 |
190 | MT’-02.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 902 000 |
III.2.3 |
| - Nhà ở loại 3: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái lá | m2 |
|
191 | MT’-03.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 816 000 |
192 | MT’-03.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 914 000 |
193 | MT’-03.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 039 000 |
194 | MT’-03.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 1 416 000 |
195 | MT’-03.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 284 000 |
196 | MT’-03.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 1 091 000 |
III.2.4 |
| - Nhà ở loại 4: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn thiếc hoặc fibrociment. | m2 |
|
197 | MT’-04.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 543 000 |
198 | MT’-04.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 641 000 |
199 | MT’-04.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 766 000 |
200 | MT’-04.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 143 000 |
201 | MT’-04.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 011 000 |
202 | MT’-04.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 818 000 |
III.2.5 |
| - Nhà ở loại 5: Khung, cột bằng gỗ địa phương các Ioại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn tráng kẽm | m2 |
|
203 | MT’-05.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 611 000 |
204 | MT’-05.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 708 000 |
205 | MT’-05.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 834 000 |
206 | MT’-05.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 211 000 |
207 | Mr-05.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 079 000 |
208 | MT’-05.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 886 000 |
III.2.6 |
| - Nhà ở loại 6: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn thiếc hoặc fibrociment | m2 |
|
209 | MT’-06.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 681 000 |
210 | MT’-06.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 779 000 |
211 | MT’-06.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 904 000 |
212 | MT’-06.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 281 000 |
213 | MT’-06.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 149 000 |
214 | MT’-06.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 956 000 |
III.2.7 |
| - Nhà ở loại 7: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn tráng kẽm | m2 |
|
215 | MT’-07.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 749 000 |
216 | MT’-07.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 846 000 |
217 | MT’-07.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 972 000 |
218 | MT’-07.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 349 000 |
219 | MT’-07.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 217 000 |
220 | MT’-07.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 1 024 000 |
III.2.8 |
| - Nhà ở loại 8: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn thiếc hoặc fibrociment | m2 |
|
221 | MT’-08.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 871 000 |
222 | MT’-08.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 968 000 |
223 | MT’-08.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 094 000 |
224 | MT’-08.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 471 000 |
225 | MT’-08.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 339 000 |
226 | MT’-08.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 1 146 000 |
III.2.9 |
| - Nhà ở loại 9: Khung, cột bằng gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn tráng kẽm | m2 |
|
227 | MT’-09.01 | + Nền đất, không xây bó |
| 938 000 |
228 | MT’-09.02 | + Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng xi măng, xây bó gạch thẻ |
| 1 036 000 |
229 | MT’-09.03 | + Nền gạch bông hoặc ceramic, xây bó gạch thẻ |
| 1 161 000 |
230 | MT’-09.04 | + Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 1 538 000 |
231 | MT’-09.05 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc sẵn |
| 1 406 000 |
232 | MT’-09.06 | + Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa phương |
| 1 213 000 |
IV |
| NHÀ 2 TẦNG: (VÁCH RIÊNG) |
|
|
IV.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
233 | HT-01.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 850 000 |
234 | HT-01.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 805 000 |
235 | HT-01.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 687 000 |
236 | HT-01.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 654 000 |
237 | HT-01.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 441 000 |
238 | HT-01.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 396 000 |
239 | HT-01.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 277 000 |
240 | HT-01.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 245 000 |
IV.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
241 | HT-02.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 511 000 |
242 | HT-02.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 466 000 |
243 | HT-02.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 347 000 |
244 | HT-02.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 315 000 |
245 | HT-02.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 102 000 |
246 | HT-02.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 056 000 |
247 | HT-02.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 938 000 |
248 | HT-02.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 906 000 |
IV.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
249 | HT-03.01 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 791 000 |
250 | HT-03.02 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 672 000 |
251 | HT-03.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 640 000 |
252 | HT-03.04 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 381 000 |
253 | HT-03.05 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 263 000 |
254 | HT-03.06 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 231 000 |
255 | HT-03.07 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 802 000 |
256 | HT-03.08 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 684 000 |
257 | HT-03.09 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 651 000 |
258 | HT-03.10 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 393 000 |
259 | HT-03.11 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 275 000 |
260 | HT-03.12 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 242 000 |
IV.4 |
| - Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
261 | HT-04.01 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 451 000 |
262 | HT-04.02 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 333 000 |
263 | HT-04.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 300 000 |
264 | HT-04.04 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 042 000 |
265 | HT-04.05 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 924 000 |
266 | HT-04.06 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 891 000 |
267 | HT-04.07 | + Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 463 000 |
268 | HT-04.08 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 345 000 |
269 | HT-04.09 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 312 000 |
270 | HT-04.10 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 054 000 |
271 | HT-04.11 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 3 936 000 |
272 | HT-04.12 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 903 000 |
IV.5 |
| - Nhà ở loại 5: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
273 | HT-05.01 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 3 934 000 |
274 | HT-05.02 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 816 000 |
275 | HT-05.03 | + Tường dày 20 cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 783 000 |
276 | HT-05.04 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 3 525 000 |
277 | HT-05.05 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 3 407 000 |
278 | HT-05.06 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 374 000 |
279 | HT-05.07 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 3 946 000 |
280 | HT-05.08 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 3 828 000 |
281 | HT-05.09 | - Tường dày 20cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 795 000 |
282 | HT-05.10 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái ngói |
| 3 537 000 |
283 | HT-05.11 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 3 419 000 |
284 | HT-05.12 | - Tường dày 10cm, có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 3 386 000 |
IV.6 |
| - Nhà ở loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm, sàn ván dầu; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần | m2 |
|
285 | HT-06.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 3 641 000 |
286 | HT-06.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 843 000 |
287 | HT-06.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 739 000 |
288 | HT-06.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 3 608 000 |
289 | HT-06.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 810 000 |
290 | HT-06.06 | + Mái tôn thiếc hoặc fibroximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 706 000 |
IV. 7 |
| - Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung cột, đà gỗ dầu; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần | m2 |
|
291 | HT-07.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 3 350 000 |
292 | HT-07.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 551 000 |
293 | HT-07.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 448 000 |
294 | HT-07.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 3 317 000 |
295 | HT-07.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 519 000 |
296 | HT-07.06 | + Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 415 000 |
IV.8 |
| - Nhà ở loại 8: Móng BTCT gia cố cừ tràm; Khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần | m2 |
|
297 | HT-08.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 3 470 000 |
298 | HT-08.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 671 000 |
299 | HT-08.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 568 000 |
300 | HT-08.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 3 437 000 |
301 | HT-08.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 639 000 |
302 | HT-08.06 | + Mái tôn thiếc hoặc fìroximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 535 000 |
IV.9 |
| - Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; sàn ván dầu; khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần | m2 |
|
303 | HT-09.01 | + Mái tôn tráng kẽm, nền đất |
| 2 978 000 |
304 | HT-09.02 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 180 000 |
305 | HT-09.03 | + Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 076 000 |
306 | HT-09.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 2 946 000 |
307 | HT-09.05 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền gạch hoa hoặc ceramic |
| 3 147 000 |
308 | HT-09.06 | + Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng |
| 3 044 000 |
V |
| NHÀ TỪ 3 ĐẾN 9 TẰNG: (VÁCH RIÊNG) |
|
|
V.1 |
| - Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
309 | BT-01.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 893 000 |
310 | BT-01.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 853 000 |
311 | BT-01.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 776 000 |
312 | BT-01.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 754 000 |
313 | BT-01.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 691 000 |
314 | BT-01.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 651 000 |
315 | BT-01.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 574 000 |
316 | BT-01.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 552 000 |
V.2 |
| - Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
317 | BT-02.01 | + Tường dày 20cm, mái BTCT |
| 4 658 000 |
318 | BT-02.02 | + Tường dày 20cm, mái ngói |
| 4 619 000 |
319 | BT-02.03 | + Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 542 000 |
320 | BT-02.04 | + Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 520 000 |
321 | BT-02.05 | + Tường dày 10cm, mái BTCT |
| 4 457 000 |
322 | BT-02.06 | + Tường dày 10cm, mái ngói |
| 4 417 000 |
323 | BT-02.07 | + Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm |
| 4 340 000 |
324 | BT-02.08 | + Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 318 000 |
V.3 |
| - Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
325 | BT-03.01 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 638 000 |
326 | BT-03.02 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 502 000 |
327 | BT-03.03 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 540 000 |
328 | BT-03.04 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 437 000 |
329 | BT-03.05 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 360 000 |
330 | BT-03.06 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 338 000 |
331 | BT-03.07 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 648 000 |
332 | BT-03.08 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 571 000 |
333 | BT-03.09 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 549 000 |
334 | BT-03.10 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 446 000 |
335 | BT-03.11 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 369 000 |
336 | BT-03.12 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 347 000 |
V.4 |
| - Kết cấu 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần: | m2 |
|
337 | BT-04.01 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 404 000 |
338 | BT-04.02 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 327 000 |
339 | BT-04.03 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 306 000 |
340 | BT-04.04 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái ngói |
| 4 203 000 |
341 | BT-04.05 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn tráng kẽm |
| 4 126 000 |
342 | BT-04.06 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 104 000 |
343 | BT-04.07 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 414 000 |
344 | BT-04.08 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 337 000 |
345 | BT-04.09 | - Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 315 000 |
346 | BT-04.10 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái ngói |
| 4 212 000 |
347 | BT-04.11 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 4 135 000 |
348 | BT-04.12 | - Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 4 113 000 |
B. PHẦN THÔNG SỐ TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH
STT | LOẠI NHÀ Ở | BẢNG TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH (%) | Tổng cộng | |||||||
Phần móng | Phần khung | Phần sàn nền hoặc gác | Phần vách | Phần mái | Phần điện | Phần nước và vệ sinh | Phần hoàn thiện, nền | |||
I | Biệt thự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l | Biệt thự 1 tầng | 21,35 | 16,34 | 8,99 | 21,42 | 15,99 | 2,64 | 5,21 | 8,05 | 84,10 |
2 | Biệt thự 2 tầng | 24,79 | 15,02 | 8,46 | 21,26 | 12,19 | 3,70 | 6,64 | 7,95 | 81,71 |
II | Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà 1 tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-80) | 25,69 | 7,19 | 10,51 | 23,87 | 16,41 | 2,29 | 10,60 | 3,43 | 83,68 |
b | Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 81-178) | 21,50 | 13,86 | 10,41 | 22,66 | 10,74 | 4,43 | 8,19 | 8,21 | 79,17 |
c | Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232) | 13,70 | 15,71 | 8,21 | 29,49 | 13,74 | 5,80 | 2,18 | 11,17 | 80,85 |
2 | Nhà 2 tầng | 27,76 | 10,66 | 12,82 | 25,05 | 10,10 | 3,19 | 6,37 | 4,05 | 86,38 |
3 | Nhà từ 3 đến 9 tầng | 27,94 | 14,47 | 19,31 | 21,10 | 5,61 | 2,82 | 4,96 | 3,79 | 88,43 |
CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)
A. ĐƠN GIÁ XÂY MỚI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
STT | MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I |
| NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO CƠ SỞ SẢN XUẤT HỘ GIA ĐÌNH (NHÀ BAO CHE) | m2 |
|
I.1 |
| - Nhà loại 1: Móng BTCT gia cố cừ tràm; cột, đà BTCT, kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm |
|
|
1 | NX-01.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 151 000 |
2 | NX-01.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 056 000 |
3 | NX-01.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 199 000 |
4 | NX-01.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 104 000 |
5 | NX-01.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 072 000 |
6 | NX-01.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 977 000 |
7 | NX-01.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 961 000 |
8 | NX-01.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 866 000 |
|
| - Nhà loại 2: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 20cm |
|
|
9 | NX-02.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 2 450 000 |
10 | NX-02.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 355 000 |
11 | NX-02.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 498 000 |
12 | NX-02.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 403 000 |
13 | NX-02.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 2 370 000 |
14 | NX-02.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 275 000 |
15 | NX-02.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 2 259 000 |
16 | NX-02.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 2 164 000 |
|
| - Nhà loại 3: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch, dày 10cm, cao từ 2m trở lên phần trên là vách tôn, ván. |
|
|
17 | NX-03.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 994 000 |
18 | NX-03.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 899 000 |
19 | NX-03.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 042 000 |
20 | NX-03.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 947 000 |
21 | NX-03.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 915 000 |
22 | NX-03.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 820 000 |
23 | NX-03.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 804 000 |
24 | NX-03.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 709 000 |
I.4 |
| - Nhà loại 4: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch dày 10cm, cao dưới 2m phần trên là vách tôn, ván. |
|
|
25 | NX-04.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 955 000 |
26 | NX-04.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 861 000 |
27 | NX-04.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 003 000 |
28 | NX-04.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 909 000 |
29 | NX-04.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 876 000 |
30 | NX-04.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 781 000 |
31 | NX-04.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 765 000 |
32 | NX-04.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 670 000 |
I.5 |
| - Nhà loại 5: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn, ván. |
|
|
33 | NX-05.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 798 000 |
34 | NX-05.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 703 000 |
35 | NX-05.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 846 000 |
36 | NX-05.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 751 000 |
37 | NX-05.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 719 000 |
38 | NX-05.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 624 000 |
39 | NX-05.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 608 000 |
40 | NX-05.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 513 000 |
I.6 |
| - Nhà loại 6: Móng BTCT gia cố cừ tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách |
|
|
41 | NX-06.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 412 000 |
42 | NX-06.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 318 000 |
43 | NX-06.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 460 000 |
44 | NX-06.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 366 000 |
45 | NX-06.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 333 000 |
46 | NX-06.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 238 000 |
47 | NX-06.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 222 000 |
48 | NX-06.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 127 000 |
I.7 |
| - Nhà loại 7: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tường xây gạch dày 100. |
|
|
49 | NX-07.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 969 000 |
50 | NX-07.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 874 000 |
51 | NX-07.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 2 017 000 |
52 | NX-07.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 922 000 |
53 | NX-07.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 890 000 |
54 | NX-07.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 795 000 |
55 | NX-07.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 779 000 |
56 | NX-07.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 684 000 |
I.8 |
| - Nhà loại 8: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng 100 cao từ 2m trở lên, trên vách tôn, ván. |
|
|
57 | NX-08.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 848 000 |
58 | NX-08.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 754 000 |
59 | NX-08.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 897 000 |
60 | NX-08.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 802 000 |
61 | NX-08.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 769 000 |
62 | NX-08.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 674 000 |
63 | NX-08.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 658 000 |
64 | NX-08.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 563 000 |
I.9 |
| - Nhà loại 9: Móng BTCT trên nền thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường 100 lửng xây gạch, cao dưới 2m trên vách tôn, ván. |
|
|
65 | NX-09.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 810 000 |
66 | NX-09.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 715 000 |
67 | NX-09.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 858 000 |
68 | NX-09.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 763 000 |
69 | NX-09.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi máng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 731 000 |
70 | NX-09.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 636 000 |
71 | NX-09.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 619 000 |
72 | NX-09.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment. |
| 1 525 000 |
I.10 |
| - Nhà loại 10: Móng BTCT gia cố cừ tràm; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn |
|
|
73 | NX-10.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 539 000 |
74 | NX-10.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 445 000 |
75 | NX-10.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 587 000 |
76 | NX-10.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 493 000 |
77 | NX-10.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 460 000 |
78 | NX-10.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 365 000 |
79 | NX-10.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 1 349 000 |
80 | NX-10.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 254 000 |
I.11 |
| - Nhà loại 11: Móng BTCT gia cố cừ tràm hoặc xây bó nền bằng gạch; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách. |
|
|
81 | NX-11.01 | + Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm |
| 1 154 000 |
82 | NX-11.02 | + Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 059 000 |
83 | NX-11.03 | + Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm |
| 1 202 000 |
84 | NX-11.04 | + Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 1 107 000 |
85 | NX-11.05 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn tráng kẽm |
| 1 074 000 |
86 | NX-11.06 | + Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 980 000 |
87 | NX-11.07 | + Nền đất, mái tôn tráng kẽm |
| 963 000 |
88 | NX-11.08 | + Nền đất, mái tôn thiếc hoặc fibrociment |
| 869 000 |
II |
| CHÒI VUÔNG; MÁI CHE; CHUỒNG, TRẠI CHĂN NUÔI CỐ ĐỊNH. |
|
|
II.1 |
| Chòi vuông: | m2 |
|
89 | CV-01,01 | - Khung cột gỗ địa phương; vách tôn thiếc, ván; mái tôn thiếc; nền đất. |
| 354 000 |
90 | CV-01.02 | - Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 441 000 |
91 | CV-01.03 | - Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái tôn; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 598 000 |
92 | CV-01.04 | - Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền đất. |
| 287 000 |
93 | CV-01.05 | - Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 373 000 |
94 | CV-01.06 | - Khung cột gỗ địa phương; vách tôn, ván; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 530 000 |
95 | CV-01.07 | - Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền đất. |
| 311 000 |
96 | CV-01.08 | - Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 397 000 |
97 | CV-01.09 | - Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái tôn; nền sàn sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 555 000 |
98 | CV-01.10 | - Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền đất. |
| 243 000 |
99 | CV-01.11 | - Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
| 329 000 |
100 | CV-01.12 | - Khung cột gỗ địa phương; vách lá; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương. |
| 487 000 |
II.2 |
| Mái che (không tính phần nền): | m2 |
|
101 | MA-01.01 | - Mái che bằng tôn tráng kẽm, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn. |
| 268 856 |
102 | MA-01.02 | - Mái che bằng tôn thiếc hoặc fibrociment, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn. |
| 196 088 |
103 | MA-01.03 | - Mái che bằng tôn tráng kẽm, khung cột gỗ địa phương. |
| 240 112 |
104 | MA-01.04 | - Mái che bằng tôn thiếc hoặc fibrociment, khung cột gỗ địa phương. |
| 167 344 |
105 | MA-01.05 | - Mái che bằng lá, khung cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn. |
| 134 056 |
106 | MA-01.06 | - Mái che bằng lá, khung cột gỗ địa phương. |
| 105 312 |
II.3 |
| Chuồng, trại chăn nuôi cố định |
|
|
II.3.1 |
| Kết cấu 1: Cột BTCT hoặc cột gạch, gỗ dầu; tường lững xây gạch dày 10cm: | m2 |
|
107 | CT-01.01 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 723 000 |
108 | CT-01.02 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 830 000 |
109 | CT-01.03 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 764 000 |
110 | CT-01.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 989 000 |
111 | CT-01.05 | + Mái lá, nền đất |
| 655 000 |
112 | CT-01.06 | + Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 763 000 |
113 | CT-01.07 | + Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 696 000 |
114 | CT-01.08 | + Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 921 000 |
II.3.2 |
| Kết cấu 2: Cột BTCT hoặc cột gạch, gỗ dầu; vách lững tôn hoặc ván. | m2 |
|
115 | CT-02.01 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 664 000 |
116 | CT-02.02 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 772 000 |
117 | CT-02.03 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 705 000 |
118 | CT-02.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 930 000 |
119 | CT-02.05 | + Mái lá, nền đất |
| 597 000 |
120 | CT-02.06 | + Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 704 000 |
121 | CT-02.07 | + Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 638 000 |
122 | CT-02.08 | + Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 863 000 |
II.3.3 |
| - Kết cấu 3: Cột gỗ địa phươmg; vách lững tôn, ván | m2 |
|
123 | CT-03.01 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 593 000 |
124 | CT-03.02 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 701 000 |
125 | CT-03.03 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 634 000 |
126 | CT-03.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 859 000 |
127 | CT-03.05 | + Mái lá, nền đất |
| 520 000 |
128 | CT-03.06 | + Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 633 000 |
129 | CT-03.07 | + Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 567 000 |
130 | CT-03.08 | + Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 792 000 |
II.3.4 |
| Kết cấu 4: Cột gỗ địa phương, vách lững lá hoặc rào chắn bằng gỗ hay lưới B40. | m2 |
|
131 | CT-04.01 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất |
| 511 000 |
132 | CT-04.02 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 619 000 |
133 | CT-04.03 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 552 000 |
134 | CT-04.04 | + Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 777 000 |
135 | CT-04.05 | + Mái lá, nền đất |
| 444 000 |
136 | CT-04.06 | + Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
| 551 000 |
137 | CT-04.07 | + Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 485 000 |
138 | CT-04.08 | + Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 710 000 |
III |
| NHÀ VỆ SINH ĐỘC LẬP CÓ HẦM TỰ HOẠI, CÓ XÍ XỎM (nếu không có hầm tự hoại thì đơn giá trừ 1.024.000 đồng/m2) | m2 |
|
139 | VS-01.01 | - Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn, ngói, fibrociment |
| 4 681 000 |
140 | VS-01.02 | - Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá. |
| 4 562 000 |
141 | VS-01.03 | - Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment |
| 3 022 000 |
142 | VS-01.04 | - Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá |
| 2 903 000 |
143 | VS-01.05 | - Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment. |
| 2 696 000 |
144 | VS-01.06 | - Nền lát gạch tàu, Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván, mái lá. |
| 2 577 000 |
145 | VS-01.07 | - Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương; mái lá. |
| 1 974 000 |
IV |
| NHÀ TẮM ĐỘC LẬP | m2 |
|
146 | NT-01.01 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch ceramic |
| 3 322 000 |
147 | NT-01.02 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 3 205 000 |
148 | NT-01.03 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá; nền gạch ceramic |
| 3 203 000 |
149 | NT-01.04 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 3 086 000 |
150 | NT-01.05 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch ceramic |
| 1 885 000 |
151 | NT-01.06 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 740 000 |
152 | NT-01.07 | - Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 1 782 000 |
153 | NT-01.08 | - Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói, fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 2 252 000 |
154 | NT-01.09 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền gạch ceramic |
| 1766 000 |
155 | NT-01.10 | - Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 621 000 |
156 | NT-01.11 | - Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT. |
| 2 133 000 |
157 | NT-01.12 | - Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 1 662 000 |
158 | NT-01.13 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền gạch ceramic |
| 1 559 000 |
159 | NT-01.14 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, flbrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 414 000 |
160 | NT-01.15 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 1 782 000 |
161 | NT-01.16 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT; |
| 2 252 000 |
162 | NT-01.17 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván, mái lá; nền gạch ceramic |
| 1 440 000 |
163 | NT-01.18 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 1 295 000 |
164 | NT-01.19 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương |
| 1 662 000 |
165 | NT-01.20 | - Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 2 133 000 |
166 | NT-01.21 | - Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền đất. |
| 537 000 |
167 | NT-01.22 | - Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT |
| 1 530 000 |
168 | NT-01.23 | - Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương. |
| 1 060 000 |
V |
| NHÀ MỒ, MỒ MẢ |
|
|
V.1 |
| Phần mộ: | Cái |
|
169 | MM-01.01 | - Mộ đất |
| 3 871 000 |
170 | MM-01.02 | - Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, sơn nước có kim tĩnh xây gạch |
| 10 039 000 |
171 | MM-01.03 | - Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT, có ốp gạch men, gạch ceramic - có kim tĩnh xây gạch |
| 12 832 000 |
172 | MM-01.04 | - Mộ đổ BTCT, sơn nước |
| 11 582 000 |
173 | MM-01.05 | - Mộ đổ BTCT, có ốp gạch ceramic |
| 14 221 000 |
174 | MM-01.06 | - Kim tĩnh xây sẵn: xây gạch, đáy BTCT |
| 6 959 000 |
174 | MM-01.07 | - Kim tĩnh xây sẵn: Đáy, thành BTCT |
| 7 591 000 |
V.2 |
| Nhà mồ: (Đối với móng BTCT có gia cố cừ tràm thì lấy đơn giá móng BTCT trên nền thiên nhiên công thêm 120 nghìn đồng/m2) | m2 |
|
175 | NM-01.01 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền gạch ceramic |
| 2 650 000 |
176 | NM-01.02 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái BTCT; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 542 000 |
177 | NM-01.03 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền ceramic |
| 2 559 000 |
178 | NM-01.04 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái ngói; nền xi măng hoặc gạch tàu. |
| 2 451 000 |
179 | NM-01.05 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền ceramic |
| 2 229 000 |
180 | NM-01.06 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 121 000 |
181 | NM-01.07 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền ceramic |
| 2 119 000 |
182 | NM-01.08 | - Móng BTCT trên nên thiên nhiên, cột đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 2 011 000 |
183 | NM-01.09 | - Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột đổ ĐTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất. |
| 1 897 000 |
184 | NM-01.10 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền gạch ceramic |
| 1 074 000 |
185 | NM-01.11 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu. |
| 966 000 |
186 | NM-01.12 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu |
| 856 000 |
187 | NM-01.13 | - Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrocimnent; nền đất |
| 742 000 |
VI |
| HÀNG RÀO |
|
|
VI.1 |
| Cổng rào có móng BTCT trên nền thiên nhiên: | m2 | Tính theo diện tích thông thủy cửa cổng |
189 | CR-01.01 | - Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, không mái che, sơn trụ |
| 1 559 000 |
190 | CR-01.02 | - Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, không mái che, trụ ốp gạch ceramic |
| 1 885 000 |
191 | CR-01.03 | - Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có mái che ngói, sơn trụ |
| 2 126 000 |
192 | CR-01.04 | - Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có mái che ngói, trụ ốp gạch ceramic |
| 2 452 000 |
193 | CR-01.05 | - Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa khung gỗ lưới B40, không mái che |
| 779 000 |
194 | CR-01.06 | - Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa khung sắt hình lưới B40, không mái che |
| 998 000 |
195 | CR-01.07 | - Trụ BTCT, khung thép hình, thép tấm+lưới B40, sơn trụ, không mái che |
| 1 279 000 |
196 | CR-01.08 | - Trụ BTCT, Khung inox, song inox, sơn trụ, chống mái che |
| 2 025 000 |
VI.2 |
| * Tường rào: (tính sơn, trát hoàn thiện; nếu có ốp gạch, đá thì giá trị được tính thêm theo khối lượng thực tế nhân với đơn giá của công tác tương ứng trong phụ lục 3) | m2 |
|
VI.2.1 |
| - Loại tường rào 1: Có móng BTCT gia cố cừ tràm (đối với tường rào tương ứng có sử dụng móng cọc BTCT thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng gia cố cừ tràm cộng thêm 150.000 đồng/m) |
|
|
197 | TR-01.01 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt |
| 872 000 |
198 | TR-01.02 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 765 000 |
199 | TR-01.03 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây trơn, không trát (tô). |
| 658 000 |
200 | TR-01.04 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm kết hợp song sắt |
| 994 000 |
201 | TR-01.05 | + Trụ BTCT,Tường gạch dày 20cm kết hợp lưới B40 |
| 661 000 |
202 | TR-01.06 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 710 000 |
203 | TR-01.07 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 605 000 |
204 | TR-01.08 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây trơn, không trát (tô). |
| 496 000 |
205 | TR-01.09 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết hợp song sắt |
| 901 000 |
206 | TR-01.10 | + Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết hợp lưới B40 |
| 561 000 |
VI.2.2 |
| - Loại tường rào 2: Có móng BTCT trên nền thiên nhiên (đối với tường rào tương ứng có sử dụng móng BTCT gia cố cừ tràm thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng trên nền thiên nhiên cộng thêm 200.000 đồng/m) |
|
|
207 | TR-02.01 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 689 000 |
208 | TR-02.02 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 582 000 |
209 | TR-02.03 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm xây trơn, không trát (tô). |
| 475 000 |
210 | TR-02.04 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm kết hợp song sắt |
| 833 000 |
211 | TR-02.05 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm kết hợp lưới B40 |
| 501 000 |
212 | TR-02.06 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt. |
| 549 000 |
213 | TR-02.07 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm xây trơn, trát (tô) một mặt. |
| 445 000 |
214 | TR-02.08 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm xây trơn, không trát (tô). |
| 335 000 |
215 | TR-02.09 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm kết hợp song sắt |
| 763 000 |
216 | TR-02.10 | - Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm kết hợp lưới B40 |
| 423 000 |
VI.2 3 |
| - Loại tường rào 3: Không có móng |
|
|
217 | TR-03.01 | + Trụ đá hoặc gỗ dầu. Vách rào kéo kẽm gai ô vuông 200x200. |
| 150 000 |
218 | TR-03.02 | + Trụ BTCT, vách rào lưới B40 |
| 165 000 |
219 | TR-03.03 | + Trụ gỗ địa phương, vách rào lưới B40 |
| 121 000 |
220 | TR-03.04 | + Trụ đá, vách rào lưới B40 |
| 150 000 |
221 | TR-03.05 | + Trụ gỗ địa phương, vách rào bằng tre, gỗ địa phương |
| 51 000 |
222 | TR-03.06 | + Trụ đá, vách rào bằng tre, gỗ địa phương |
| 80 000 |
VII |
| SÀN NƯỚC, CẦU DẪN CẬP SÔNG, KÊNH, MƯƠNG | m2 |
|
223 | SN-01.01 | - Sàn BTCT trên cọc, dầm BTCT |
| 1 044 000 |
225 | SN-01.02 | - Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm BTCT |
| 802 000 |
226 | SN-01.03 | - Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm gỗ dầu |
| 642 000 |
227 | SN-01.04 | - Sàn gỗ địa phương trên cọc, dầm BTCT |
| 697 000 |
228 | SN-01.05 | - Sàn đan BTCT đúc sẵn trên cọc, dầm gỗ |
| 844 000 |
229 | SN-01.06 | - Sàn gỗ địa phương hoặc lắp ghép nhiều loại vật liệu trên cọc gỗ |
| 428 000 |
230 | SN-01.07 | - Sàn BTCT trên cọc đá |
| 911 000 |
231 | SN-01.08 | - Sàn gỗ ván dầu trên cọc đá |
| 709 000 |
232 | SN-01.09 | - Sàn gỗ địa phương trên cọc đá |
| 604 000 |
VIII |
| HỒ NƯỚC, HỒ ƯƠM TÔM GIỐNG |
|
|
VIII.1 |
| Hồ nước đặt nổi đặt trên nền thiên nhiên: (Đối với hồ nước ngầm giá được cộng thêm 150.000 đồng/m3 nếu nền có gia cố cừ tràm cộng thêm 1.000.000 đồng/m3) | m3 |
|
233 | HN-01.01 | - Đổ BTCT liền khối, có nắp đan BTCT |
| 3 444 000 |
234 | HN-01.02 | - Đổ BTCT liền khối, không nắp |
| 2 970 000 |
235 | HN-01.03 | - Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT |
| 2 595 000 |
236 | HN-01.04 | - Xây gạch dày 20cm, không nắp |
| 2 122 000 |
237 | HN-01.05 | - Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT |
| 2 312 000 |
238 | HN-01.06 | - Xây gạch dày 10cm, không nắp |
| 1 838 000 |
VIII.2 |
| Hồ ươm tôm giống: | m3 |
|
239 | HU-01.01 | - Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành dày 20cm |
| 3 424 000 |
240 | HU-01.02 | - Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành dày 10cm |
| 2 921 000 |
241 | HU-01.03 | - Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch thẻ dày 20cm |
| 2 122 000 |
242 | HU-01.04 | - Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch thẻ dày 10cm |
| 1 838 000 |
IX |
| MƯƠNG, CỐNG, CỬA CỐNG |
|
|
IX.1 |
| Mương thoát nước cống xổ vuông |
|
|
IX.1.1 |
| - Loại 1: Mương, cống rộng từ 1m trở lên: | m3 |
|
243 | MC-01.01 | + Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 2 352 000 |
244 | MC-01.02 | + Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không nắp |
| 1 856 000 |
245 | MC-01.03 | + Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT |
| 2 000 000 |
246 | MC-01.04 | + Xây gạch dày 10cm, không nắp |
| 1 499 000 |
247 | MC-01.05 | + Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 2 654 000 |
248 | MC-01.06 | + Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, không nắp |
| 2 145 000 |
249 | MC-01.07 | + Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT |
| 2 289 000 |
250 | MC-01.08 | + Xây gạch dày 20cm, không nắp |
| 1 788 000 |
251 | MC-01.09 | + Đổ BTCT, không nắp |
| 2 487 000 |
252 | MC-01.10 | + Đổ BTCT, có nắp |
| 2 988 000 |
IX. 1.2 |
| - Loại 2: Mương, cống rộng dưới 1m | m3 |
|
253 | MC-02.01 | + Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 3 263 000 |
254 | MC-02.02 | + Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không nắp |
| 2 756 000 |
255 | MC-02.03 | + Xây gạch dày 10cm, có nắp đan BTCT |
| 2 794 000 |
256 | MC-02.04 | + Xây gạch dày 10cm, không nắp |
| 2 286 000 |
257 | MC-02.05 | + Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp đan BTCT. |
| 3 898 000 |
258 | MC-02.06 | + Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, không nắp |
| 3 390 000 |
259 | MC-02.07 | + Xây gạch dày 20cm, có nắp đan BTCT |
| 3 428 000 |
260 | MC-02.08 | + Xây gạch dày 20cm, không nắp |
| 2 921 000 |
261 | MC-02.09 | + Đổ BTCT, không nắp |
| 3 826 000 |
262 | MC-02.10 | + Đổ BTCT, có nắp |
| 4 334 000 |
IX.2 |
| Cống ngầm: |
|
|
IX.2.1 |
| - Loại 1: Cống ngầm bằng ống nhựa tái sinh | m |
|
263 | CN-01.01 | + Đường kính 200mm |
| 330 000 |
264 | CN-01.02 | + Đường kính 250mm |
| 395 000 |
265 | CN-01.03 | + Đường kính 300mm |
| 506 000 |
IX.2.2 |
| - Loại 2: cống BTCT đúc sẵn (đúc thủ công): |
|
|
266 | CN-02.01 | + Đường kính ngoài 20 cm |
| 681 000 |
267 | CN-02.02 | + Đường kính ngoài 30 cm |
| 826 000 |
268 | CN-02.03 | + Đường kính ống 40 cm |
| 1 094 000 |
269 | CN-02 04 | + Đường kính ống 50 cm |
| 1 361 000 |
270 | CN-02.05 | + Đường kính ống 60 cm |
| 1 714 000 |
271 | CN-02.06 | + Đường kính ống 70 cm |
| 2 056 000 |
272 | CN-02.07 | + Đường kính ống 80 cm |
| 2 413 000 |
273 | CN-02.08 | + Đường kính ống 90 cm |
| 2 817 000 |
274 | CN-02.09 | + Đường kính ống 100 cm |
| 3 273 000 |
IX.2.3 |
| - Loại 3: cống ly tâm bê tông cốt thép: | m |
|
275 | CN-03.01 | + Đường kính ngoài 20 cm |
| 780 000 |
276 | CN-03.02 | + Đường kính ngoài 30 cm |
| 1 012 000 |
277 | CN-03.03 | + Đường kính ống 40 cm |
| 1 264 000 |
278 | CN-03.04 | + Đường kính ống 50 cm |
| 1 511 000 |
279 | CN-03.05 | + Đường kính ống 60 cm |
| 1 811 000 |
280 | CN-03.06 | + Đường kính ống 70 cm |
| 2 136 000 |
281 | CN-03.07 | + Đường kính ống 80 cm |
| 2 474 000 |
282 | CN-03.08 | + Đường kính ống 90 cm |
| 2 915 000 |
283 | CN-03.09 | + Đường kính ống 100 cm |
| 3 528 000 |
IX.3 |
| Cửa cống: | m2 |
|
284 | CC-01.01 | - Cửa bằng thép, khung trụ BTCT |
| 981 000 |
285 | CC-01.02 | - Cửa ván bằng gỗ dầu (gỗ nhóm IV), khung trụ BTCT |
| 997 000 |
286 | CC-01.03 | - Cửa ván bằng gỗ địa phương, khung trụ BTCT |
| 955 000 |
X |
| BỜ KÈ VÀ TƯỜNG CHẮN: |
|
|
X.1 |
| Bờ kè, Tường chắn: | m |
|
287 | BK-01.01 | - Kè xây đá hộc, không trụ |
| 711 000 |
288 | BK-01.02 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao dưới 1m |
| 1 516 000 |
289 | BK-01.03 | - Kè có tường chắn đan BTCT, trụ BTCT, giằng BTCT, cao từ 1m trở lên |
| 2 122 400 |
290 | BK-01.04 | - Tường chắn xây gạch dày 20cm, có trụ đà bằng BTCT. |
| 1 528 000 |
291 | BK-01.05 | - Tường chắn xây gạch dày 10cm, có trụ đà bằng BTCT. |
| 1 341 000 |
292 | BK-01.06 | - Cừ, cọc gỗ, các loại vật liệu tạm khác chắn trước hoặc sau nhà. |
| 349 000 |
XI |
| CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC: |
|
|
XI. 1 |
| Lò nấu; bệ, móng máy; ống khói: |
|
|
293 | LN-01.01 | - Lò nấu, lò quay gia súc, gia cầm (áp dụng cho trường hợp không có hóa đơn chứng từ quyết toán hợp lệ). | m3 | Tính theo đơn giá (phụ lục 3) khi đo đạc ngoài hiện trường cho 1m3 BTCT móng, xây gạch thẻ |
294 | LN-01.02 | - Bệ máy, móng máy đổ BTCT | m3 |
|
295 | LN-01.03 | - Ống khói xây gạch chịu lửa, khung thép hình | m3 |
|
XI.2 |
| Sân, nền, hành lang, lộ nông thôn, đường ray: | m2 |
|
297 | SL-01.01 | - Sân, hành lang, nền lót gạch tàu, đan xi măng |
| 145 000 |
298 | SL-01.02 | - Sân, hành lang, nền lót gạch xi măng tự chèn |
| 202 000 |
299 | SL-01.03 | - Sân, hành lang, nền láng xi măng không có bê tông lót |
| 54 000 |
300 | SL-01.04 | - Sân, hành lang, nền láng xi măng có lót bê tông gạch vỡ |
| 124 000 |
301 | SL-01.05 | - Sân, hành lang, nền láng xi măng có bê tông đá 4x6 |
| 148 000 |
302 | SL-01.06 | - Sân, hành lang, nền lót gạch ceramic thông thường. |
| 301 000 |
303 | SL-01.07 | - Sân, hành lang, nền lót đá granit |
| 908 000 |
304 | SL-01.08 | - Lộ nông thôn đổ BTCT có lót BT đá 4x6 |
| 367 000 |
305 | SL-01.09 | - Lộ nông thôn láng xi măng |
| 148 000 |
306 | SL-01.10 | - Lộ nông thôn láng nhựa |
| 411 000 |
307 | SL-01.11 | - Lộ nông thôn bằng đất sét nung tại địa phương hoặc đất đỏ, rãi gạch vỡ, đá. |
| 93 000 |
308 | SL-01.12 | - Lộ nông thôn bằng đất đen |
| 61 000 |
309 | SL-01.13 | - Đường ray kê trên tà vẹt thép, gỗ hay BTCT dùng để kéo gỗ, hàng hóa, hạ thủy tàu ghe | m | 805 000 |
XI.3 |
| Giếng khoan bơm tay (cây nước): |
|
|
310 | GK-01.01 | - Giếng khoan ống PVC, ống tráng kẽm (không bao gồm sàn nước láng xi măng bao quanh) | Giếng | 10 450 000 |
XI.4 |
| Miếu thờ (dạng miếu thờ thổ thần, đặt ở góc đất); bàn thờ ông thiên: | m2 |
|
311 | MI-01.01 | - Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền BTCT |
| 1 863 000 |
312 | MI-01.02 | - Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền gạch ceramic |
| 1 879 000 |
313 | MI-01.03 | - Miếu thờ có vách xây gạch, mái ngói, nền xi măng |
| 1 790 000 |
314 | MI-01.04 | - Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền BTCT |
| 1 485 000 |
315 | MI-01.05 | - Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền gạch ceramic |
| 1 502 000 |
316 | MI-01.06 | - Miếu thờ có vách xây gạch, mái tôn hoặc fibrociment, nền xi măng |
| 1 417 000 |
317 | MI-01.07 | - Miếu thờ vách lá, tôn, ván; mái lá, tôn. |
| 384 000 |
318 | MI-01.08 | - Bàn thờ ông thiên ngoài trời BTCT | Cái | 602 000 |
319 | MI-01.09 | - Bàn thờ ông thiên ngoài trời xây gạch | Cái | 336 000 |
320 | MI-01.10 | - Bàn thờ ông thiên bằng gỗ, vật liệu địa phương | Cái | 134 000 |
XI.5 |
| Cột điện (sử dụng cho hệ thống sinh hoạt do hộ gia đình cá nhân): |
|
|
XI.5.1 |
| - Đơn giá bồi thường (áp dụng trong trường hợp xác định cột không sử dụng lại được): | m |
|
321 | TĐ-01.01 | + Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn 15cmx15cm |
| 124 000 |
322 | TĐ-01.02 | + Trụ BTCT Tiết điện lớn hơn hoặc bằng 15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20cmx20cm (15x15 ≤ MC ≤ 20x20) |
| 189 000 |
323 | TĐ-01.03 | + Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn 20cmx20cm |
| 244 000 |
XI.5.2 |
| - Đơn giá hỗ trợ di dời (áp dụng trong trường hợp xác định cột sử dụng lại được): | m |
|
324 | TĐ-02.01 | + Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn 15cmx15 cm |
| 96 000 |
325 | TĐ-02.02 | + Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn hoặc bằng 15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20cmx20cm (15x15 ≤ MC ≤ 20x20) |
| 113 000 |
326 | TĐ-02.03 | + Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn 20cmx20cm |
| 139 000 |
B. PHẦN THÔNG SỐ TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | BẢNG TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH (%) | Tổng cộng | |||||||
Phần móng | Phần khung | Phần nền | Phần vách | Phần mái | Phần điện | Phần nước và vệ sinh | Phần hoàn thiện, nền | |||
I | Nhà làm việc | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Nhà xưởng, nhà kho cơ sở sản xuất hộ gia đình | 24,71 | 15,35 | 9,71 | 35,02 | 15,21 |
|
|
| 100,00 |
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP MỘT SỐ CẤU KIỆN, CÔNG TÁC XÂY DỰNG PHỔ BIẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)
STT | MÃ HIỆU | CÁC CẤU KIỆN, CÔNG TÁC XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I |
| MÁI NHÀ: | m2 |
|
1 | M-01 | - Mái ngói, xà gồ, cầu phong, li tô gỗ dầu (gỗ nhóm IV) hoặc thép |
| 549 000 |
2 | M-02 | - Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 208 000 |
3 | M-03 | - Mái tôn thiếc, fibrociment; xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 121 000 |
4 | M-04 | - Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ địa phương |
| 187 000 |
5 | M-05 | - Mái tôn thiếc, firociment; xà gồ gỗ địa phương |
| 100 000 |
6 | M-06 | - Mái lá, xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 65 000 |
7 | M-07 | - Mái lá, xà gồ gỗ địa phương |
| 45 000 |
8 | M-08 | - Mái nilon, xà gồ gỗ tạp, gỗ địa phương |
| 20 000 |
II |
| TRẦN NHÀ: | m2 |
|
9 | T-01 | - Trần hợp kim nhôm sơn tĩnh điện |
| 906 000 |
10 | T-02 | - Trần thép sơn tĩnh điện |
| 495 000 |
11 | T-03 | - Trần thạch cao các loại |
| 135 000 |
12 | T-04 | - Trần ván ép các loại |
| 85 000 |
13 | T-05 | - Trần tấm nhựa các loại |
| 110 000 |
14 | T-06 | - Trần tấm một xốp, giấy ép cứng |
| 15 000 |
15 | T-07 | - Trần lambri gỗ dày 1cm |
| 336 000 |
16 | T-08 | - Trần lambri gỗ dày 1,5cm |
| 392 000 |
III |
| VÁCH NHÀ: | m2 |
|
17 | V-01 | - Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 191 000 |
18 | V-02 | - Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ địa phương |
| 179 000 |
19 | V-03 | - Vách tôn thiếc hoặc fibrociment, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 105 000 |
20 | V-04 | - Vách tôn thiếc hoặc fibrociment, khung gỗ địa phương. |
| 93 000 |
21 | V-05 | - Vách ván dầu, khung gỗ dầu (các loại gỗ nhóm IV) |
| 249 000 |
22 | V-06 | - Vách ván dầu, khung gỗ địa phương |
| 237 000 |
23 | V-07 | - Vách ván địa phương, khung gỗ địa phương |
| 179 000 |
24 | V-08 | - Vách lá, khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV) |
| 51 000 |
25 | V-09 | - Vách lá, khung gỗ địa phương. |
| 39 000 |
26 | V-10 | - Vách tấm bạt, tấm ni lông |
| 19 000 |
IV |
| GÁC LỬNG BẰNG VÁN | m2 |
|
27 | G-01 | - Ván bằng các loại gỗ xây dựng nhóm III |
| 926 000 |
28 | G-02 | - Ván bằng gỗ dầu hoặc các loại gỗ xây dựng nhóm IV |
| 727 000 |
29 | G-03 | - Ván gỗ tạp hoặc gỗ địa phương |
| 529 000 |
V |
| CÔNG TÁC XÂY: |
|
|
30 | X-01 | - Xây tường gạch ống dày 10cm không trát | m2 | 125 000 |
31 | X-02 | - Xây tường gạch ống dày 10cm trát 1 mặt | m2 | 189 000 |
32 | X-03 | - Xây tường gạch ống dày 10cm trát 2 mặt | m2 | 253 000 |
33 | X-04 | - Xây tường gạch ống dày 20 không trát | m2 | 238 000 |
34 | X-05 | - Xây tường gạch ống dày 20cm trát 1 mặt | m2 | 302 000 |
35 | X-06 | - Xây tường gạch ống dày 20cm trát 2 mặt | m2 | 366 000 |
36 | X-07 | - Xây móng bằng gạch thẻ | m3 | 1 803 000 |
37 | X-08 | - Xây móng bằng đá hộc | m3 | 1 129 000 |
38 | X-09 | - Xây trụ bằng gạch thẻ | m3 | 2 272 000 |
VI |
| CÔNG TẮC BÊ TÔNG: |
|
|
39 | B-01 | - Khối bê tông đá 4 x 6 lót móng, sân, nền, bệ máy | m3 | 1 163 000 |
40 | B-02 | - Khối bê tông đá 1 x 2 lót móng, sân, nền, bệ máy | m3 | 1 412 000 |
41 | B-03 | - Khối bê tông cốt thép đá 1x2, mác 200 | m3 | 3 563 000 |
42 | B-04 | - Trụ BTCT đá 1x2, Mác 200 (tiết điện tương đương 0,3x0,3m) | m3 | 4 660 000 |
43 | B-05 | - Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 10x10 cm | m | 51 000 |
44 | B-06 | - Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 12x12 cm | m | 84 000 |
45 | B-07 | - Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 15x15 cm | m | 123 000 |
46 | B-08 | - Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 20x20 cm | m | 160 000 |
47 | B-09 | - Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 30x30 cm | m | 279 000 |
48 | B-10 | - Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn, TD 40x40 cm | m | 409 000 |
VII |
| TÔ TRÁT, ỐP, LÁT: (Đối với các loại vật tư có chất lượng trung bình) | m2 |
|
49 | H-01 | - Tô, trát vữa tường |
| 64 000 |
50 | H-02 | - Sơn nước có bả mastic |
| 110 000 |
51 | H-03 | - Sơn nước không bả mastic |
| 32 000 |
52 | H-04 | - Quét vôi |
| 12 000 |
53 | H-05 | - Ốp tường hoặc cột bằng gạch ceramic |
| 309 000 |
54 | H-06 | - Ốp tường hoặc cột bằng đá granit |
| 912 000 |
55 | H-07 | - Đóng lambri chân tường các loại |
| 466 000 |
56 | H-08 | - Lát đá granit |
| 787 000 |
VIII |
| CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT | m3 |
|
57 | Đ-01 | - Đắp nền nhà bằng thủ công |
| 151 000 |
58 | Đ-02 | - Đào đắp đất bằng máy. |
| 14 000 |
IX |
| HỖ TRỢ DI DỜI | cái |
|
59 | D-01 | - Hỗ trợ di dời đồng hồ điện sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ chính của Điện lực gắn) |
| Theo đơn giá nhà cung cấp dịch vụ |
60 | D-02 | - Hỗ trợ chi phí lắp đặt đồng hồ điện sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ điện chia hơi) |
| |
61 | D-03 | - Hỗ trợ di dời đồng hồ nước sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ chính của công ty cấp nước gắn) |
| |
62 | D-04 | - Hỗ trợ di dời điện thoại bàn. |
| |
63 | D-05 | - Hỗ trợ di dời đường truyền mạng internet hộ gia đình |
|
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 3446/QĐ-UBND năm 2013 công bố định mức, đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 88/2013/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013
- 10Quyết định 95/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 50/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 19Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013
- 5Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 7Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 4Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 3446/QĐ-UBND năm 2013 công bố định mức, đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 88/2013/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 95/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 50/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 13/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Dương Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2013
- Ngày hết hiệu lực: 10/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực