Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3446/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2798/SXD-KTXD ngày 13/9/2013 về việc đề nghị công bố định mức, dự toán xây dựng công trình bổ sung,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố định mức, dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) của UBND tỉnh Thanh Hóa, kèm theo Quyết định này để làm cơ sở cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình, tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hồi

 

ĐỊNH MỨC, DỰ TOÁN

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3446/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. SẢN XUẤT, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN THÉP MÁI KÊNH

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

1.1. Định mức:

Đơn vị tính: 100m2

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

Vật liệu

Thép tấm

Thép hình

Que hàn

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23K

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

công

 

ca

%

 

51,81

30,24

5,6

5

11,36

 

1,5

2

 

1.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BSTH 01/2013

Sản xuất, lắp dựng ván khuôn thép mái kênh

100m2

1.544.338

1.931.724

409.915

3.885.977

2. CẮT BÊ TÔNG MẶT ĐÊ CHIỀU DÀY LỚP CẮT 17CM

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị, lấy dấu, cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn phế liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m.

2.1. Định mức:

Đơn vị tính: 100m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

Vật liệu

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông MCD 218

 

kg

kg

công

 

ca

 

6,57

2

18,7

 

10,76

 

2.2. Đơn giá:

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BSTH 02/2013

Sản xuất, lắp dựng ván   khuôn thép mái kênh

100m

1.206.252

3.555.969

4.809.548

9.571.769

3. XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

3.1. Định mức:

3.1.1. Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m.

Đơn vị tính: 1m3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

Vật liệu

Gạch bê tông rỗng KT: (22x10,5x11)cm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

 

viên

m3

%

công

 

ca

 

345

0,123

4

1,76

 

0,02

 

3.1.2. Xây tường thẳng gạch bê tông đặc KT: (6x10,5x22)cm, tường dày ≤ 33cm, chiều cao ≤ 4m.

Đơn vị tính: 1m3

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

Vật liệu

Gạch bê tông đặc KT: (6x10,5x22)cm

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy trộn 80l

 

viên

m3

%

công

 

ca

 

550

0,29

5

1,92

 

0,036

 

3.2. Đơn giá:

3.2.1. Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BSTH 03/2013

Xây gạch block bê tông rỗng (22x10,5x11) cm, tường dày ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m.

 

- Vữa XM M25

- Vữa XM M50

- Vữa XM M75

- Vữa VTH M25

- Vữa VTH M50

- Vữa VTH M75

m3

m3

m3

m3

m3

m3

633.315

648.966

662.293

638.390

652.230

664.786

277.844

277.844

277.844

277.844

277.844

277.844

3.805

3.805

3.805

3.805

3.805

3.805

914.964

930.616

943.942

920.039

933.879

955.010

3.2.2. Xây tường thẳng gạch bê tông đặc KT: (6x10,5x22)cm, tường dày ≤ 33cm, chiều cao ≤ 4m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

BSTH 04/2013

Xây tường thẳng gạch bê tông đặc (6x10,5x22)cm, tường dày ≤ 33cm, chiều cao ≤ 4m.

 

- Vữa XM M25

m3

832.112

303.103

6.849

1.142.063

 

- Vữa XM M50

- Vữa XM M75

- Vữa VTH M25

- Vữa VTH M50

- Vữa VTH M75

m3

m3

m3

m3

m3

869.369

901.092

844.192

877.138

907.025

303.103

303.103

303.103

303.103

303.103

6.849

6.849

6.849

6.849

6.849

1.179.321

1.211.044

1.154.144

1.187.090

1.216.977

Quá trình thực hiện đơn giá, định mức bổ sung phần xây dựng công trình này, nếu có vướng mắc đề nghị các ngành, các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan phản ảnh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.