Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 879/QĐ-UBND .HC

Đồng Tháp, ngày 03 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH ĐỒNG THÁP - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tờ trình số 536/TTr-SXD ngày 23/8/2013),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung), làm cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Tập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung đơn giá một số công tác xây dựng tại Tập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - phần Xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư và các đơn vị hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KTN.tvt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHN XÂY DỰNG (BỔ SUNG)

Đơn g xây dng công trình - Phần xây dng xác định chi phí v vt liệu, nhân công và máy thi công đ hoàn thành mt đơn v khối ợng công tác xây dng như 1m3 ờng gch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gch, 1 tn ct thép, 100m i cc,... từ ku chuẩn bđến ku kết tc công tác xây dng bảo đảm đúng yêu cu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy đnh.

1. Đơn giá y dng công trình - Phny dng (bổ sung) được c định trên cơ sở:

- Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 ca B Xây dựng công bố Định mức d tn xây dng công trình - Phần xây dng bổ sung.

- Ngh đnh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ca Chính phquy đnh h thống thang lương, bảng lương và chế đ ph cp ơng trong các Công ty Nhà nưc.

- Ngh đnh số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 ca Chính ph quy đnh mức ơng ti thiu chung.

- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 ca B Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hin chế đ ph cp lưu động trong các Công ty Nhà nưc theo Nghđnh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

- Thông số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 ca B Xây dng hướng dẫn lp và quản lý chi phí đầu tư xây dng công trình.

- Thông số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 ca B Xây dng hướng dẫn phương pháp xác đnh g ca máy và thiết bị thi công xây dng công trình.

- Thông tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.

- Quyết đnh số 326/QĐ-UBND .HC ngày 04/4/2013 ca Uỷ ban nhân n tỉnh Đồng Tp về việc công b bảng g dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dng công trình tỉnh Đồng Tháp.

- Công bố giá vật liệu xây dựng và giá vật tư thiết bị điện tháng 12 năm 2012 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng; Tài chính – Công thương tỉnh Đồng Tháp.

2. Đơn giá y dng công trình - Phny dng (bổ sung) gồmc chi phí sau:

a) Chi phí vt liu :

Chi phí vt liu trong đơn g bao gm chi phí vt liu chính, vt liu phụ, các cu kin hoặc các b phận ri l, vt liu ln chuyn cn cho vic thực hin và hoàn thành khối ợng công tác xây dựng.

Chi phí vt liu đã bao gm hao hụt ku thi công, riêng đối vi các loại cát xây dng đã kể đến hao hụt do đ i ca cát.

Chi phí vt liu trong đơn g tính theo công b g vt liu xây dng trên địa n thành phố Cao Lãnh thời đim tháng 12 m 2012 ca Liên S Tài chính - Xây dng; Tài chính – Công thương tỉnh Đồng Tp (mức g chưa thuế g trị gia tăng).

Đi vi nhng loại vt liu xây dng chưa trong công b g thì tm tính theo giá tham khảo ti thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu g vt liu thực tế (g chưa thuế g tr gia tăng) chênh lch so vi g vt liu đã tính trong đơn g thì đưc tính theo nguyên tc sau: Căn cứ vào g vt liu thực tế (g chưa thuế g trgia tăng) ti từng khu vực; từng thời đim do quan quản g xây dng công b và số ợng vt liu sử dụng theo đnh mức đ tính tn chi phí vt liu thực tế và đưa trực tiếp vào khoản mc chi phí vt liu trong d toán.

b) Chi phí nhân công :

Chi phí nhân công trong đơn g bao gm: ơng bản, ơng phụ, ph cp có tính chất ơng và các chi phí theo chế đ đối vi công nhân xây lp th khoán trực tiếp cho ngưi lao động đ tính mt ngày công đnh mức. Theo nguyên tc y chi phí nhân công trong đơn g xây dng công trình đưc xác đnh như sau:

- Lương cơ bản tính bằng mức ơng 1.400.000 đồng/tháng nhân (x) hệ số bậc lương (theo Công văn số 99/UBND-KTN ngày 06/3/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về cơ sở tính toán 06 bộ đơn giá xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp).

Hệ số bậc ơng theo Ngh đnh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ca Chính phquy đnh h thống thang ơng, bảng ơng và chế đ ph cp ơng trong các Công ty Nhà nưc:

+ Công nhân xây dng cơ bản: Bảng lương A.1, ngành số 8 Nm I.

+ Công nhân vn hành các loại máy xây dng: Bảng lương A.1, ngành số 8 Nm II.

+ Thuyn viên và công nhân tàu vn ti sông: Bảng lương B.2 và B.5.

+ Công nhân lái xe: Bảng lương B.12.

- S ngày công lao động đ xác đnh đơn giá nhân công là 26 ngày công/01 tháng theo quy đnh ti Thông số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 ca B Lao động - Thương binh hội.

- Ph cp lưu động bằng 0,2 mức ơng ti thiu chung (theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT- BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). Mức ơng ti thiu chung 1.050.000 đồng/tháng (theo quy định tại Nghđnh số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 ca Chính phủ).

- Khoản ơng ph tính bằng 12% ơng bản (Mc 1.2.2 - Ph lc số 6 kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 ca B Xây dng).

- Mt số chi phí th khoán trực tiếp cho ngưi lao động bằng 4% ơng bản (Mc 1.2.2 - Ph lc số 6 kèm theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 ca B Xây dng).

Đi vi các công trình xây dng đưc hưởng tm các khoản ơng phụ, ph cp ơng và các chế đ chính sách kc mức cao n mức đã tính trong đơn g này thì đưc b sung vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp g trị d tn xây dng.

Chi phí nhân công trong đơn g xây dng công trình - Phần xây dng đưc tính cho loại công tác xây lp thuộc nhóm I. Đi vi các loại công tác xây lp ca các công trình thuộc các nhóm kc của bảng lương A.1.8 kèm theo Ngh đnh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ca Chính phủ thì đưc chuyn đổi theo h số sau:

Thuộc nhóm II: Bằng 1,062 so vi tin lương trong đơn g XDCT - Phn xây dng.

Thuộc nhóm III: Bằng 1,171 so vi tin lương trong đơn g XDCT - Phn xây dng.

3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy thiết b trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành mt đơn v khối ợng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gm: chi phí khấu hao bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tin ơng ca công nhân điu khin và phục v máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí kc ca máy.

II. KT CU TP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHN XÂY DỰNG

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) bao gồm 9 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo quy định tại định mức số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng.

Chương II: AB.51710 - AB.61250

Chương III: AC.16314 - AC.41222

Công tác đào đắp đất, đá, cát.

Công tác đóng cc, ép cc, nh cc, khoan tạo lỗ cc nhồi.

Chương IV: AD.12310 - AD.27353

Chương V: AE.81110 - AE.83370

Chương VI: AF.17410 - AF.88250

Chương VII: AG.12140 - AG.64520

Công tác làm đường.

Công tác xây đá, gch.

Công tác bê tông.

Công tác sn xuất, lp dng cu kin bê tông đúc sn.

Chương IX: AI.21310 - AI.65720

Công tác sn xuất, lp dng cu kin st tp.

Chương X: AK.21310 - AK.91151

Công tác làm mái, trát, ốp, láng, lát, làm trn và các công tác hoàn thin kc.

Chương XI: AL.16210 - AL.83340

Các công tác kc.

III. HƯỚNG DN S DỤNG

- Tp đơn g xây dng công trình - Phần xây dng (bổ sung) sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dng công trình sử dụng 30% vn nhà nước trở lên trên địa n tnh Đồng Tháp.

- Chiu cao ghi trong tp đơn g xây dng công trình - Phần xây dng (bổ sung) là chiu cao tính từ ct ± 0.00 theo thiết kế công trình đến ct 4m; 16m; 50m và từ ct ± 0.00 đến ct > 50m. Các loại công tác xây dng trong tp đơn g không quy đnh đ cao như công tác trát, láng, p, .v.v. nhưng khi thi công đ cao > 16m thì được sử dụng đơn g bốc xếp vn chuyn vt liu lên cao.

- Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,3 so với đơn giá đào phá đá hầm ngang tương ứng.

- Khi đào phá đá hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,1, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng.

- Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đặt trong núi đá để làm gian máy và gian biến thế thì chi phí nhân công và chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,3 so với công tác tương tự ngoài hầm.

- Đối với những công tác xây dựng chưa có định mức để lập đơn giá thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để tổ chức lập định mức và xác đnh g gói thầu khi thực hin hình thức đấu thầu, tờng hợp áp dụng hình thức ch đnh thầu thì ch đầu o cáo ngưi quyết đnh đầu tư xem xét, quyết đnh.

- Đối với những công tác xây dựng đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa có trong đơn giá thì ch đầu th sử dụng nhng đnh mức hin hành đ tổ chức lp đơn giá xác đnh g gói thầu khi thực hin hình thức đấu thầu, tờng hợp áp dụng hình thức ch đnh thầu thì ch đầu o cáo ngưi quyết đnh đầu tư xem xét, quyết đnh.

- Đối với những công tác xây dựng mà định mức để xác định đơn giá chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, biện pháp, điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư có thể tổ chức điều chỉnh định mức cho phù hợp để lập đơn giá và xác đnh g gói thầu khi thực hin hình thức đấu thầu, tờng hợp áp dụng hình thức ch đnh thầu thì ch đầu o cáo ngưi quyết đnh đầu tư xem xét, quyết đnh.

- Trong quá trình sử dụng tp đơn g xây dng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng, nếu gp vướng mắc, đ nghị các cá nhân, đơn vphản ánh v Sở Xây dựng đ báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh gii quyết theo thẩm quyền.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 879/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung)

  • Số hiệu: 879/QĐ-UBND.HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Nguyễn Văn Dương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản