Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2002/QÐ-TCBÐ | Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2002 |
QUYẾT ÐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC DỊCH VỤ CÀI ĐẶT VÀ THUÊ CỔNG TRUY NHẬP TRỰC TIẾP INTERNET TRONG NƯỚC (NIX) CỦA CÁC IXP
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109/CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 04/2001/TT-TCBĐ ngày 20/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 55/2001/NÐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ truy nhập Internet, dịch vụ kết nối Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông tại Công văn số 4953/VPCP-KTTH ngày 19/10/2001 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước (NIX) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) như sau:
1. Cước cài đặt: 2.272.000 đồng/cổng (thu một lần).
2. Cước thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước:
STT | STT Tốc độ (Kbps) | Mức cước (1.000 đ/tháng) |
1 | 64 | 13.012 |
2 | 128 | 19.518 |
3 | 192 | 20.828 |
4 | 256 | 22.139 |
5 | 320 | 22.816 |
6 | 384 | 23.494 |
7 | 448 | 24.759 |
8 | 512 | 26.024 |
9 | 576 | 26.190 |
10 | 640 | 26.355 |
11 | 704 | 26.521 |
12 | 768 | 26.687 |
13 | 832 | 26.852 |
14 | 896 | 27.018 |
15 | 960 | 27.184 |
16 | 1.024 | 27.349 |
17 | 1.088 | 27.515 |
18 | 1.152 | 27.681 |
19 | 1.216 | 27.846 |
20 | 1.280 | 28.012 |
21 | 1.344 | 28.178 |
22 | 1.408 | 28.343 |
23 | 1.472 | 28.509 |
24 | 1.536 | 28.675 |
25 | 1.600 | 28.840 |
26 | 1.664 | 29.004 |
27 | 1.728 | 29.172 |
28 | 1.792 | 29.337 |
29 | 1.856 | 29.503 |
30 | 1.920 | 29.669 |
31 | 1.984 | 29.834 |
32 | 2.048 | 30.000 |
3. Các mức cước quy định tại Mục 1, 2 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và cước thuê kênh viễn thông từ các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP), từ người sử dụng đến cổng tổng đài truy nhập Internet trực tiếp trong nước (NIX) của Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP).
Điều 2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) được quy định hình thức tính và thu cước khác trên nguyên tắc tổng cước sử dụng trong tháng không vượt quá mức cước thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước quy định tại éiều 1 nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/02/2002
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi thành quyết định này.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
- 1Quyết định 518/2001/QĐ-TCBĐ về cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 3Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Quyết định 518/2001/QĐ-TCBĐ về cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 3Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Nghị định 109/1997/NĐ-CP về Bưu chính và Viễn thông
- 2Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về việc quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ hướng dẫn Nghị định 09/1997/NĐ-CP về bưu chính và viễn thông và Quyết định 99/1998/QĐ-TTg về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Nghị định 55/2001/NĐ-CP về việc quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
- 5Thông tư 04/2001/TT-TCBĐ hướng dẫn thi hành Nghị định 55/2001/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ truy cập internet, dịch vụ kết nối internet và dịch vụ ứng dụng internet trong bưu chính viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
Quyết định 13/2002/QÐ-TCBÐ ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập trực tiếp Internet trong nước (NIX) các IXP của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: 13/2002/QĐ-TCBĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2002
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: Trần Ngọc Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra