Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 128/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 356/TTr-SXD ngày 23/02/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:

1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.

2. Địa điểm thực hiện: Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.

6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá trình phê duyệt

Đơn giá bảo dưỡng thường xuyên

 

 

I

 

Quản lý đường

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường

km/ngày

23.650

2

QLD.10320

Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

Km/lần

27.432

3

QLD.10510

Đăng ký đường

Km

311.837

II

 

Bảo dưỡng thường xuyên nền đường, lề đường và thoát nước

 

 

1

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công (áp dụng đoạn đường đi qua khu vực đồi núi thấp (Đơn giá đã áp dụng hệ số chiết giảm 0,6 )

Km/lần

3.051.283

2

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công (chỉ áp dụng đoạn đường có taluy dương, cây cối rậm rạp)

Km/lần

5.085.472

3

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

Km/1 lần

68.030

4

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

md

8.985

5

BDD.203210

Bạt lề đường bằng máy

md

70

6

BDD.206211

Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công

md

10.043

7

BDD.206231

Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công

md

10.482

8

BDD.20711

Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm

md

23.660

9

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 60cm

md

18.019

10

BDD.206121

Vét rãnh hở hình thang bằng máy

md

7.406

11

BDD.21120

Thông cống thanh thải dòng chảy cống D≤ 1m

md

77.207

12

BDD.21110

Thông cống thanh thải dòng chảy cống > 1m

md

90.614

13

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

224.619

14

BDD.202210

Hót sụt nhỏ bằng máy

m3

47.748

15

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm loại 2

m3

1.156.805

16

AB.11503

Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp 3

m3

748.951

17

AB.27103

Đào rãnh thoát nước, kênh mương bằng máy, đất cấp 3

m3

47.315

18

BDD.21020

Bổ sung, thay thế nắp hố ga

nắp tấm

659.689

19

BDD.21010

Bổ sung, thay thế nắp rãnh bê tông

nắp (tấm)

444.625

20

BDD.21020 (vận dụng)

Bổ sung, thay thế nắp hào kỹ thuật tải trọng 12,5 tấn - KT (860x430x60)mm, Khung KT: (960x530)mm

tấm

2.396.150

21

BDD.21020 (vận dụng)

Bổ sung tô toa dạng hàm ếch

tấm

274.176

22

AG.11413

Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

m3

1.598.522

23

AG.11412

Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200-Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

m3

1.551.158

24

AG.13211

Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, tấm đan, đường kính <10 mm

tấn

26.200.871

25

AG.13231

Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính >10 mm

tấn

24.540.681

26

AG.31311

Ván khuôn nắp tấm đan, tấm chớp

m2

116.783

27

AG.41610

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu

cấu kiện

40.185

28

AG.42112

Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=50kg

cấu kiện

20.357

29

AG.42111

Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=25kg

cấu kiện

14.844

30

SA.21413

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg

cấu kiện

89.719

III

 

Bảo dưỡng thường xuyên mặt đường

 

 

1

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường thủ công

Km

1.877.550

2

AD.21111

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 8 cm

m2

91.757

3

AD.21112

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm

m2

101.790

4

AD.21113

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm

m2

113.860

5

AD.21115

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm

m2

134.025

6

AD.11212

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới

m3

274.264

7

AD.11222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên

m3

304.397

8

AD.24213

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2

m2

27.716

9

AD.242.33

Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

m2

137.151

10

BDD.21423

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 2 lớp), tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2

m2

100.838

11

BDD.21642

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

229.643

12

BDD.21643

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

m2

239.736

13

BDD.21644

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

254.706

14

BDD.21510

Xử lý cao su sình lún, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 4cm (đối với mặt đường đá dăm láng nhựa)

m2

1.048.074

15

SE.11613

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng cấp phối đá dăm loại 1

m3

713.050

16

SE.11613

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng cấp phối đá dăm loại 2

m3

685.596

17

AD.25111

Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa

m2

1.953

18

SE.11211

Cắt mặt đường bê tông asphalt ≤ 5 cm

m

13.422

19

SE.11213

Cắt mặt đường bê tông asphalt ≤ 7 cm

m

17.865

20

AA.22512 (vận dụng)

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 4 cm

m2

28.367

21

AA.22513

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 5 cm

m2

39.829

22

AA.22515

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 7 cm

m2

50.050

23

AD.23223

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5 cm

m2

175.031

24

AD.23225

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 7 cm

m2

243.975

25

AD.23233

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12.5) chiều dày đã lèn ép 5cm

m2

181.796

26

BDD.21612

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

296.155

27

BDD.21613

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

m2

335.083

28

BDD.21614

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

382.669

29

BDD.21540

Xử lý cao su sình lún bằng bê tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 7cm

m2

1.776.844

30

SE.11321

Vá mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

m2

213.950

IV

 

Công tác an toàn giao thông

 

 

1

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cột

104.021

2

BDD.22910

Vệ sinh mặt biển phản quang

m2

25.694

3

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo

m2

860.866

4

SE.31230

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2mm

m2

383.134

5

SE.31230 (vận dụng)

Sơn vạch giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6mm

m2

1.103.245

6

SE.31320

Sơn giải phân cách, sơn 3 nước

m2

161.105

7

BDD.22020

Sơn biển báo, cột biển báo 3 nước

m2

114.547

8

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…

m2

162.419

9

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…

m2

23.116

10

BDD22611

Bổ sung, thay thế cột biển báo D80 - D100 (mm)

cột

1.430.930

11

SE.33110 (Vận dụng)

Trồng lại cột biển báo (cột tận dụng)

cột

429.530

12

BDD.22621

Bổ sung, thay thế biển báo tam giác cạnh 70cm

cái

846.778

13

BDD.226.21

Bổ sung, thay thế biển báo tròn đường kính 70cm

cái

1.203.096

14

BDD.22621

Bổ sung, thay thế biển báo chữ nhật 40x60

cái

848.091

15

BDD.22621

Bổ sung, thay thế biển báo vuông 60x60

cái

1.038.667

16

BDD.22621

Bổ sung, thay thế biển báo chữ nhật 30x50

cái

705.159

17

AI.11911 (vận dụng)

Gia công tấm chỉ hướng đảo giao thông

kg

31.067

18

SE.33210

Lắp đặt thay thế tấm chỉ hướng đảo giao thông

cái

39.069

19

BDD.22810 (Vận dụng)

Dán lớp phản quang tấm chỉ hướng đảo giao thông

m2

404.090

20

BDD.24410

Vệ sinh mắt phản quang

mắt

1.017

V

 

Công tác khác

 

 

1

AB.13411

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m3

538.558

2

SA.12122

Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan

m3

857.329

3

SA.12121

Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5 kw

m3

1.060.509

4

AF.11232

Bê tông móng chiều rộng <=250 cm, mác 200 đá 2*4

m3

1.284.492

5

AB.11313

Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp 3

m3

484.457

6

AB.11323

Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=2 m, đất cấp 3

m3

511.805

7

AE.22213

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m, vữa XM mác 75

m3

1.578.923

8

AK.21223

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

m2

105.896

9

SB.11714

Xây cống đá hộc vữa XM M100

m3

1.974.784

10

AE.11924

Xây mái dốc thẳng đá hộc vữa XM M100

m3

1.497.692

11

SB.11114

Xây móng đá hộc vữa XM M100

m3

1.536.062

12

SB.11214

Xây tường thẳng đá hộc vữa XM M100

m3

1.643.854

13

AF.81141

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng

m2

184.366

14

AF.61511

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10 mm, ở độ cao ≤6 m

tấn

23.899.007

15

AF.12312

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, đá 1x2, M200

m3

2.130.511

16

AF.15414

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường ≤ 25 cm, mác 300

m3

1.580.264

17

AK.57110

Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100 cm

m

182.888

18

SB.65413

Lát vỉa hè

m2

246.143

19

SB.65422

Lát lại vỉa hè (Tận dụng gạch lát hè cũ và tận dụng 50% KL bê tông nền cũ)

m2

256.571

20

AB.41413

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi <=1000m, đất C3

m3

29.643

21

AB.42113

Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C3

m3/km

11.919

22

AI.11411 (vận dụng)

Gia công lưới chắn rác thép D12 KT: 60cm*15cm

Tấn

30.822.999

23

AG.42113 (vận dụng)

Lắp đặt tấm chắn rác bằng thủ công, trọng lượng <=50kg

CK

32.445

24

MM.06003 (vận dụng)

Bổ sung, thay thế tấm lưới chắn rác gang đúc KT: (860x430x60)mm, chịu tải trọng 12,5t

CK

2.882.942

25

MM.06004 (vận dụng)

Bổ sung, thay thế tấm lưới chắn rác gang đúc KT: (860x430x60)mm, chịu tải trọng 25t

CK

4.505.963

VI

 

Quản lý cầu

 

 

 

 

Quản lý cầu, l ≤ 300m

 

 

1

QLC10240

Đăng ký cầu, L < 50m

lần

2.625.130

2

QLC10230

Đăng ký cầu 50<L≤100m

lần

5.120.898

3

QLC.10220

Đăng ký cầu 100 < L ≤ 200m

lần

5.120.898

4

QLC10140

Kiểm tra cầu, L < 50m

cầu/tháng

190.684

5

QLC10130

Kiểm tra cầu 50<L≤100m

cầu/tháng

553.736

6

QLC.10440

Quản lý hồ sơ trên vi tính, cầu có L ≤ 50m

cầu/tháng

45.280

 

 

Quản lý cầu, l > 300m

 

 

1

QLC.10210 (vận dụng)

Đăng ký cầu, L>300m

lần

7.616.666

2

QLC10110 (vận dụng)

Kiểm tra cầu, L >300m

cầu/tháng

2.486.369

3

QLC.10410 (vận dụng)

Quản lý hồ sơ trên vi tính, cầu có L >300m

cầu/tháng

181.120

VII

 

Bảo dưỡng thường xuyên cầu

 

 

1

BDC.20610

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

m2

2.402

2

BDC.21710

Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)

m2

19.815

3

BDC.20910

Vệ sinh khe co dãn cầu

m

21.734

4

BDC.22010

Vệ sinh lan can cầu

m

4.435

5

BDC20220

Sơn lan can cầu (chất liệu bằng thép)

m2

330.563

6

BDC20310

Sơn lan can cầu (chất liệu bằng bê tông)

m2

349.931

Đơn giá sửa chữa vừa, sửa chữa lớn

 

 

1

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm

m3

883.864

2

AD.21111

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 8 cm

m2

75.817

3

AD.21112

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm

m2

88.674

4

AD.21113

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm

m2

100.228

5

AD.21115

Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm

m2

119.772

6

Vận dụng AD.21122

Thi công mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20cm

m2

125.125

7

AD.21125

Thi công mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm

m2

90.132

8

AD.23225

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 7 cm

m2

254.865

9

AD.23223

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5 cm

m2

182.847

10

AD.23233

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12.5) chiều dày đã lèn ép 5 cm

m2

189.993

11

AD.24213

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2

m2

28.906

12

AD.242.33

Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

m2

137.151

13

BDD.21642

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

208.802

14

BDD.21644

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

245.570

15

BDD.21612

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

284.535

16

BDD.21614

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt trung chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

352.140

17

BDD.21510

Xử lý cao su sình lún, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 4cm

m2

849.859

18

BDD.21540

Xử lý cao su sình lún bằng bê tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 7cm

m2

960.055

19

BDD21423

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 2 lớp), tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

m2

96.680

20

AD.25111

Tạo nhám, cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa

m2

1.826

21

AB.41412

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi <=1000m, đất C2

m3

24.905

22

AB.42112

Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C2

m3/km

11.039

23

SE.11321

Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacboncor Asphalt chiều dầy đã lèn ép 4cm

m2

210.847

24

BDD.201.10

Sửa nền đường, móng đường bằng đá dăm 4*6, thủ công kết hợp máy

m3

554.826

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024

  • Số hiệu: 128/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản