- 1Luật giá 2012
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Thông tư 39/2020/TT-BGTVT hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 356/TTr-SXD ngày 23/02/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.
2. Địa điểm thực hiện: Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.
Điều 3. Giao trách nhiệm
1. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
ĐVT: Đồng
STT | Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá trình phê duyệt |
Đơn giá bảo dưỡng thường xuyên |
|
| ||
I |
| Quản lý đường |
|
|
1 | QLD.10120 | Tuần đường | km/ngày | 23.650 |
2 | QLD.10320 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ | Km/lần | 27.432 |
3 | QLD.10510 | Đăng ký đường | Km | 311.837 |
II |
| Bảo dưỡng thường xuyên nền đường, lề đường và thoát nước |
|
|
1 | BDD.20520 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công (áp dụng đoạn đường đi qua khu vực đồi núi thấp (Đơn giá đã áp dụng hệ số chiết giảm 0,6 ) | Km/lần | 3.051.283 |
2 | BDD.20520 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công (chỉ áp dụng đoạn đường có taluy dương, cây cối rậm rạp) | Km/lần | 5.085.472 |
3 | BDD.20430 | Cắt cỏ bằng máy | Km/1 lần | 68.030 |
4 | BDD.203110 | Bạt lề đường bằng thủ công | md | 8.985 |
5 | BDD.203210 | Bạt lề đường bằng máy | md | 70 |
6 | BDD.206211 | Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công | md | 10.043 |
7 | BDD.206231 | Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công | md | 10.482 |
8 | BDD.20711 | Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm | md | 23.660 |
9 | BDD.20712 | Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 60cm | md | 18.019 |
10 | BDD.206121 | Vét rãnh hở hình thang bằng máy | md | 7.406 |
11 | BDD.21120 | Thông cống thanh thải dòng chảy cống D≤ 1m | md | 77.207 |
12 | BDD.21110 | Thông cống thanh thải dòng chảy cống > 1m | md | 90.614 |
13 | BDD.202110 | Đào hót đất sụt bằng thủ công | m3 | 224.619 |
14 | BDD.202210 | Hót sụt nhỏ bằng máy | m3 | 47.748 |
15 | BDD.20110 | Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 1.156.805 |
16 | AB.11503 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp 3 | m3 | 748.951 |
17 | AB.27103 | Đào rãnh thoát nước, kênh mương bằng máy, đất cấp 3 | m3 | 47.315 |
18 | BDD.21020 | Bổ sung, thay thế nắp hố ga | nắp tấm | 659.689 |
19 | BDD.21010 | Bổ sung, thay thế nắp rãnh bê tông | nắp (tấm) | 444.625 |
20 | BDD.21020 (vận dụng) | Bổ sung, thay thế nắp hào kỹ thuật tải trọng 12,5 tấn - KT (860x430x60)mm, Khung KT: (960x530)mm | tấm | 2.396.150 |
21 | BDD.21020 (vận dụng) | Bổ sung tô toa dạng hàm ếch | tấm | 274.176 |
22 | AG.11413 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | m3 | 1.598.522 |
23 | AG.11412 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200-Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | m3 | 1.551.158 |
24 | AG.13211 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, tấm đan, đường kính <10 mm | tấn | 26.200.871 |
25 | AG.13231 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính >10 mm | tấn | 24.540.681 |
26 | AG.31311 | Ván khuôn nắp tấm đan, tấm chớp | m2 | 116.783 |
27 | AG.41610 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | cấu kiện | 40.185 |
28 | AG.42112 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=50kg | cấu kiện | 20.357 |
29 | AG.42111 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=25kg | cấu kiện | 14.844 |
30 | SA.21413 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | cấu kiện | 89.719 |
III |
| Bảo dưỡng thường xuyên mặt đường |
|
|
1 | BDD.21312 | Vệ sinh mặt đường thủ công | Km | 1.877.550 |
2 | AD.21111 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 8 cm | m2 | 91.757 |
3 | AD.21112 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm | m2 | 101.790 |
4 | AD.21113 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | m2 | 113.860 |
5 | AD.21115 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | m2 | 134.025 |
6 | AD.11212 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới | m3 | 274.264 |
7 | AD.11222 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên | m3 | 304.397 |
8 | AD.24213 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | m2 | 27.716 |
9 | AD.242.33 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | m2 | 137.151 |
10 | BDD.21423 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 2 lớp), tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2 | m2 | 100.838 |
11 | BDD.21642 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | m2 | 229.643 |
12 | BDD.21643 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | m2 | 239.736 |
13 | BDD.21644 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | m2 | 254.706 |
14 | BDD.21510 | Xử lý cao su sình lún, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 4cm (đối với mặt đường đá dăm láng nhựa) | m2 | 1.048.074 |
15 | SE.11613 | Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 713.050 |
16 | SE.11613 | Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 685.596 |
17 | AD.25111 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | m2 | 1.953 |
18 | SE.11211 | Cắt mặt đường bê tông asphalt ≤ 5 cm | m | 13.422 |
19 | SE.11213 | Cắt mặt đường bê tông asphalt ≤ 7 cm | m | 17.865 |
20 | AA.22512 (vận dụng) | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 4 cm | m2 | 28.367 |
21 | AA.22513 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 5 cm | m2 | 39.829 |
22 | AA.22515 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 7 cm | m2 | 50.050 |
23 | AD.23223 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5 cm | m2 | 175.031 |
24 | AD.23225 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 7 cm | m2 | 243.975 |
25 | AD.23233 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12.5) chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 181.796 |
26 | BDD.21612 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | m2 | 296.155 |
27 | BDD.21613 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | m2 | 335.083 |
28 | BDD.21614 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | m2 | 382.669 |
29 | BDD.21540 | Xử lý cao su sình lún bằng bê tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 7cm | m2 | 1.776.844 |
30 | SE.11321 | Vá mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | m2 | 213.950 |
IV |
| Công tác an toàn giao thông |
|
|
1 | BDD.22510 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | cột | 104.021 |
2 | BDD.22910 | Vệ sinh mặt biển phản quang | m2 | 25.694 |
3 | BDD.22810 | Dán lại lớp phản quang biển báo | m2 | 860.866 |
4 | SE.31230 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2mm | m2 | 383.134 |
5 | SE.31230 (vận dụng) | Sơn vạch giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6mm | m2 | 1.103.245 |
6 | SE.31320 | Sơn giải phân cách, sơn 3 nước | m2 | 161.105 |
7 | BDD.22020 | Sơn biển báo, cột biển báo 3 nước | m2 | 114.547 |
8 | BDD.22210 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… | m2 | 162.419 |
9 | BDD.22310 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… | m2 | 23.116 |
10 | BDD22611 | Bổ sung, thay thế cột biển báo D80 - D100 (mm) | cột | 1.430.930 |
11 | SE.33110 (Vận dụng) | Trồng lại cột biển báo (cột tận dụng) | cột | 429.530 |
12 | BDD.22621 | Bổ sung, thay thế biển báo tam giác cạnh 70cm | cái | 846.778 |
13 | BDD.226.21 | Bổ sung, thay thế biển báo tròn đường kính 70cm | cái | 1.203.096 |
14 | BDD.22621 | Bổ sung, thay thế biển báo chữ nhật 40x60 | cái | 848.091 |
15 | BDD.22621 | Bổ sung, thay thế biển báo vuông 60x60 | cái | 1.038.667 |
16 | BDD.22621 | Bổ sung, thay thế biển báo chữ nhật 30x50 | cái | 705.159 |
17 | AI.11911 (vận dụng) | Gia công tấm chỉ hướng đảo giao thông | kg | 31.067 |
18 | SE.33210 | Lắp đặt thay thế tấm chỉ hướng đảo giao thông | cái | 39.069 |
19 | BDD.22810 (Vận dụng) | Dán lớp phản quang tấm chỉ hướng đảo giao thông | m2 | 404.090 |
20 | BDD.24410 | Vệ sinh mắt phản quang | mắt | 1.017 |
V |
| Công tác khác |
|
|
1 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 538.558 |
2 | SA.12122 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan | m3 | 857.329 |
3 | SA.12121 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5 kw | m3 | 1.060.509 |
4 | AF.11232 | Bê tông móng chiều rộng <=250 cm, mác 200 đá 2*4 | m3 | 1.284.492 |
5 | AB.11313 | Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp 3 | m3 | 484.457 |
6 | AB.11323 | Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=2 m, đất cấp 3 | m3 | 511.805 |
7 | AE.22213 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1.578.923 |
8 | AK.21223 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 105.896 |
9 | SB.11714 | Xây cống đá hộc vữa XM M100 | m3 | 1.974.784 |
10 | AE.11924 | Xây mái dốc thẳng đá hộc vữa XM M100 | m3 | 1.497.692 |
11 | SB.11114 | Xây móng đá hộc vữa XM M100 | m3 | 1.536.062 |
12 | SB.11214 | Xây tường thẳng đá hộc vữa XM M100 | m3 | 1.643.854 |
13 | AF.81141 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | m2 | 184.366 |
14 | AF.61511 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10 mm, ở độ cao ≤6 m | tấn | 23.899.007 |
15 | AF.12312 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, đá 1x2, M200 | m3 | 2.130.511 |
16 | AF.15414 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường ≤ 25 cm, mác 300 | m3 | 1.580.264 |
17 | AK.57110 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100 cm | m | 182.888 |
18 | SB.65413 | Lát vỉa hè | m2 | 246.143 |
19 | SB.65422 | Lát lại vỉa hè (Tận dụng gạch lát hè cũ và tận dụng 50% KL bê tông nền cũ) | m2 | 256.571 |
20 | AB.41413 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi <=1000m, đất C3 | m3 | 29.643 |
21 | AB.42113 | Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C3 | m3/km | 11.919 |
22 | AI.11411 (vận dụng) | Gia công lưới chắn rác thép D12 KT: 60cm*15cm | Tấn | 30.822.999 |
23 | AG.42113 (vận dụng) | Lắp đặt tấm chắn rác bằng thủ công, trọng lượng <=50kg | CK | 32.445 |
24 | MM.06003 (vận dụng) | Bổ sung, thay thế tấm lưới chắn rác gang đúc KT: (860x430x60)mm, chịu tải trọng 12,5t | CK | 2.882.942 |
25 | MM.06004 (vận dụng) | Bổ sung, thay thế tấm lưới chắn rác gang đúc KT: (860x430x60)mm, chịu tải trọng 25t | CK | 4.505.963 |
VI |
| Quản lý cầu |
|
|
|
| Quản lý cầu, l ≤ 300m |
|
|
1 | QLC10240 | Đăng ký cầu, L < 50m | lần | 2.625.130 |
2 | QLC10230 | Đăng ký cầu 50<L≤100m | lần | 5.120.898 |
3 | QLC.10220 | Đăng ký cầu 100 < L ≤ 200m | lần | 5.120.898 |
4 | QLC10140 | Kiểm tra cầu, L < 50m | cầu/tháng | 190.684 |
5 | QLC10130 | Kiểm tra cầu 50<L≤100m | cầu/tháng | 553.736 |
6 | QLC.10440 | Quản lý hồ sơ trên vi tính, cầu có L ≤ 50m | cầu/tháng | 45.280 |
|
| Quản lý cầu, l > 300m |
|
|
1 | QLC.10210 (vận dụng) | Đăng ký cầu, L>300m | lần | 7.616.666 |
2 | QLC10110 (vận dụng) | Kiểm tra cầu, L >300m | cầu/tháng | 2.486.369 |
3 | QLC.10410 (vận dụng) | Quản lý hồ sơ trên vi tính, cầu có L >300m | cầu/tháng | 181.120 |
VII |
| Bảo dưỡng thường xuyên cầu |
|
|
1 | BDC.20610 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | m2 | 2.402 |
2 | BDC.21710 | Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) | m2 | 19.815 |
3 | BDC.20910 | Vệ sinh khe co dãn cầu | m | 21.734 |
4 | BDC.22010 | Vệ sinh lan can cầu | m | 4.435 |
5 | BDC20220 | Sơn lan can cầu (chất liệu bằng thép) | m2 | 330.563 |
6 | BDC20310 | Sơn lan can cầu (chất liệu bằng bê tông) | m2 | 349.931 |
Đơn giá sửa chữa vừa, sửa chữa lớn |
|
| ||
1 | BDD.20110 | Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm | m3 | 883.864 |
2 | AD.21111 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 8 cm | m2 | 75.817 |
3 | AD.21112 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm | m2 | 88.674 |
4 | AD.21113 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm | m2 | 100.228 |
5 | AD.21115 | Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | m2 | 119.772 |
6 | Vận dụng AD.21122 | Thi công mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20cm | m2 | 125.125 |
7 | AD.21125 | Thi công mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm | m2 | 90.132 |
8 | AD.23225 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 7 cm | m2 | 254.865 |
9 | AD.23223 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5 cm | m2 | 182.847 |
10 | AD.23233 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C ≤ 12.5) chiều dày đã lèn ép 5 cm | m2 | 189.993 |
11 | AD.24213 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | m2 | 28.906 |
12 | AD.242.33 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | m2 | 137.151 |
13 | BDD.21642 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | m2 | 208.802 |
14 | BDD.21644 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | m2 | 245.570 |
15 | BDD.21612 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | m2 | 284.535 |
16 | BDD.21614 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa hạt trung chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | m2 | 352.140 |
17 | BDD.21510 | Xử lý cao su sình lún, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 4cm | m2 | 849.859 |
18 | BDD.21540 | Xử lý cao su sình lún bằng bê tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 7cm | m2 | 960.055 |
19 | BDD21423 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 2 lớp), tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | m2 | 96.680 |
20 | AD.25111 | Tạo nhám, cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | m2 | 1.826 |
21 | AB.41412 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi <=1000m, đất C2 | m3 | 24.905 |
22 | AB.42112 | Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C2 | m3/km | 11.039 |
23 | SE.11321 | Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacboncor Asphalt chiều dầy đã lèn ép 4cm | m2 | 210.847 |
24 | BDD.201.10 | Sửa nền đường, móng đường bằng đá dăm 4*6, thủ công kết hợp máy | m3 | 554.826 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
- 1Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 3Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 4Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 5Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 6Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 7Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 1Luật giá 2012
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Thông tư 39/2020/TT-BGTVT hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 110/2023/QH15
- 15Quyết định 12/2024/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 17Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 18Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 19Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 20Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- 21Quyết định 123/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
- Số hiệu: 128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết