Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LĂNG CAN, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 357/TTr-SXD ngày 23/02/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:

1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa

bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.

2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình.

6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN LĂNG CAN, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 129/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá trình phê duyệt

I

 

Quản lý đường

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường

Km/ngày

23.014

2

QLD.10330

Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

Km/lần

24.423

3

QLD.10410

Trực bão lũ

Km/năm

1.980.037

4

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối

Km/năm

527.900

II

 

Bảo dưỡng đường

 

 

1

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường

m3

1.039.361

2

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

207.953

3

BDD.202210

Hót sụt nhỏ bằng máy

m3

48.316

4

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

md

8.964

5

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

Km/lần

3.049.981

6

AB.27102 (vận dụng)

Bạt lề đường bằng máy đào <=0,4m3 (Do theo thực tế tại địa phương chỉ thực hiện được bằng máy đào 0,4m3)

m3

38.050

7

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

Km/lần

66.702

8

SF.11212

Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường

m2

8.092

9

BDD.206231

Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công

m

10.395

10

BDD.206121

Vét rãnh hở hình thang bằng máy

m

7.367

11

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống < D100)

md

77.174

12

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.741

13

AF.15432 (Vận dụng)

Gia cố lề bê tông xi măng M200, đá 2 x 4

m3

1.657.426

14

BDD.22621

Thay thế, bổ sung biển báo tam giác màng phản quang 3M, cạnh 87,5 cm

cái

1.379.904

15

BDD.22611

Thay thế, bổ sung cột biển báo D90 dán màn phản quang 3M

cột

1.476.716

16

BDD.22621

Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M

cái

2.606.557

17

BDD.22621

Thay thế,bổ sung biển báo màng phản quang 3M, biển tròn D87,5 cm

cái

1.403.029

18

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang

m2

1.133.651

19

BDD.22910

Vệ sinh mặt biển phản quang

m2

23.106

20

AB.41413

Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 5T tự đổ phạm vi <= 1000m

m3

29.493

21

BDD.21010

Bổ sung nắp rãnh bê tông

tấm

1.599.157

22

BDD.22020

Sơn biển báo, cột biển báo, sơn 3 nước

m2

97.133

23

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, MLG, cột thủy trí …

m2

176.887

24

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, MLG, cột thủy trí…

cọc

23.106

25

BDD.22710

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

cột

579.447

26

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cột

83.181

27

AB.11513

Đào kênh mương, rãnh thoát nước đất cấp III bằng thủ công

m3

332.818

28

AB.11512

Đào kênh mương, rãnh thoát nước đất cấp II bằng thủ công

m3

224.344

29

AB.27103 (Vận dụng)

Đào nền đường, rãnh thoát nước bằng máy đào dung tích gầu 0,4 m3, đất cấp III

m3

35.270

30

AB.31122

Đào nền đường, rãnh thoát nước bằng máy đào dung tích gầu 0,8 m3, đất cấp II

m3

20.722

31

AB.31123

Đào nền đường, rãnh thoát nước bằng máy đào dung tích gầu 0,8 m3, đất cấp III

m3

25.543

32

AF.15432 (Vận dụng)

Gia cố lề bê tông xi măng M200, đá 2 x 4

m3

1.495.377

33

AF.15433 (Vận dụng)

Bê tông mác 250# đá 2x4, mặt đường từ 16 - 18cm

m3

1.489.438

34

AF.15433 (Vận dụng)

Bê tông mác 250# đá 2x4, mặt đường >= 25cm

m3

1.453.864

35

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường (Bằng đất, cấp phối đồi)

m3

796.967

36

AK.55212

Lát gạch lá dừa vỉa hè

m2

262.827

37

AK.57120

Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn KT: 26x23x100

m

493.623

38

AK.57210

Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn KT: 26x23x100

m

560.117

39

BDD.202210

Hót sụt nhỏ bằng máy

m3

40.668

40

AE.12233

Xếp đá khan

m3

962.653

41

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường (Bằng đất, cấp phối sỏi sạn đồi tự nhiên)

m3

719.861

42

AB.11313

Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp III

m3

332.096

43

AL.15122

Làm và thả rọ đá KT (2x1x0,5)m

rọ

857.652

44

AL.15112

Làm và thả rọ đá KT (2x1x1)m

rọ

1.561.403

45

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công (lòng rãnh 60cm)

m

17.870

46

BDD.20722

Vét rãnh kín bằng máy (lòng rãnh 60cm)

m

8.912

47

SE.31230

Sơn kẻ đường bằng Sơn giao thông hệ nước phản quang , công nghệ sơn nóng chiều dày lớp sơn 2mm

m2

1.246.421

48

AG.41610

Lắp dựng cấu kiên bê tông đúc sẵn trọng lượng <2T

cái

39.680

49

AA.22212

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông không cốt thép

m3

724.460

50

AA.22310

Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực

m3

5.010

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024

  • Số hiệu: 129/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản