Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG, HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân

cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 496/TTr-SXD ngày 13/3/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:

1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.

2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương.

6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG, HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá trình phê duyệt

Đơn giá bảo dưỡng thường xuyên

 

 

I

 

Quản lý đường

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường (bảo vệ hành lang đường bộ, phát hiện các hộ vi phạm hành lang đường bộ….)

1km/ngày

18.273

2

QLD.10320

Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

1km/lần

24.561

3

QLD.10510

Đăng ký đường

10km

2.784.222

4

QLD.10410

Trực bão lũ

1km/năm

1.782.691

5

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối (lập hồ sơ quản lý hành lang an toàn đường bộ)

1km/năm

478.564

II

 

Duy tu, bảo dưỡng thường xuyên

 

 

1

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>=1m)

m

80.905

2

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (D<=1m)

m

68.935

3

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

1m/lần

4.541

4

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

1km/lần

68.030

5

BDD.20711

Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm

m

21.125

6

BDD.206231

Vét rãnh hình thang bằng thủ công

m

9.359

7

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

md

7.430

8

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

1 cột

74.301

Sửa chữa vừa và lớn

 

 

1

AB.11513

Đào rãnh thoát nước đất cấp III bằng thủ công

m3

565.143

2

BDD.23010

Sơn dặm vạch kẻ đường bằng thủ công

m2

178.507

3

BDD.22621

Thay thế, bổ sung biển báo tam giác dán phản quang 3M, cạnh 70cm

1 cái

728.158

4

BDD.22621

Thay thế, bổ sung biển báo loại tròn dán phản quang 3M, đường kính 90cm

1 cái

1.241.198

5

BDD.22611

Thay thế, bổ sung cột biển báo D90

1 cái

1.138.098

6

BDD.22621

Thay thế, bổ sung biển báo chỉ dẫn KT 1x1,6m, dán phản quang 3M

1 cái

2.559.838

7

BDD.22621

Thay thế, bổ sung biển báo KT 45x70cm, dán phản quang 3M

1 cái

785.398

8

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo

m2

813.247

9

BDD.22010

Sơn biển báo, cột biển báo, tôn hộ lan... (2 nước)

m2

61.542

10

AB.65130

Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C = 0,95

3

38.326

11

AG.13231

Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan cống

kg

22.947

12

AG.31311

Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ tấm đan.

m2

82.859

13

AG.11413

Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, M250

m3

1.401.769

14

AG.42115

Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng <100kg

cấu kiện

34.816

15

AF.81211

Sản xuất lắp dựng ván khuôn đường bê tông, ván khuôn gỗ

m2

75.379

16

AB.41213

Vận chuyển bằng xe ô tô tự đổ tải trong 5T, đất cấp 3, phạm vi <=500m

m3

22.516

17

AB.51710

Phá đá, bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

m3

173.938

18

AB.25113

Đào móng, máy đào <= 0,8 m3, rộng <= 6 m, đất C3

m3

28.391

19

AB.41413

Vận chuyển đất bằng ô tô 5T tự đổ, phạm vi <=1000m, đất cấp 3

m3

31.322

20

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

551.707

21

AA.22221

Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW

m3

469.266

22

AA.22212

Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw

m3

533.811

23

Vận dụng AG.41111

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng <2,5T

cấu kiện

454.037

24

SE.11314

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới, chiều dày đã lèn ép 15cm

m2

167.819

25

AF.15413

Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2 chiều dày mặt đường <=25cm M250#

m3

1.522.065

26

AD.24233

Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/1m2

m2

137.085

27

AE.26313

Xây rãnh thoát nước bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22 vxm 75#

m3

2.576.710

28

Vận dụng AD.23233

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C16) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

195.510

29

BDD.21642

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng đá dăm nhựa, chiều dày đã lèn ép 5cm

m2

203.508

30

AE.11114

Xây đá hộc xây móng chiều dày <=60cm VXM 100#

m3

1.166.000

31

AE.11214

Xây đá hộc xây tường chiều dày <=60cm, cao<=2m, VXM 100#

m3

1.371.810

32

AE.11234

Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40

m3

1.348.380

33

AL.15112

Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn

rọ

1.532.897

34

AE.12314

Xây cống đá hộc, VXM M100

m3

1.539.557

35

AF.61511

Lắp dựng cốt thép mũ mố D <= 10mm.

kg

22.435

36

AF.81141

Ván khuôn mũ mố

m2

124.877

37

AF.12312A

Bê tông mũ mố, đá 1x2 M200

m3

1.613.499

38

AD.11212

Làm móng đường cấp phối đá dăm loại 2

m3

300.515

39

AG.41121

Lắp dựng cống tròn D50 (đã bao gồm ống cống mua sẵn)

ống

1.268.132

40

AG.41121

Lắp dựng cống tròn D75 (đã bao gồm ống cống mua sẵn)

ống

1.683.455

41

AK.55320

Lát gạch xi măng tự chèn 30x30x5,5cm

m2

153.071

42

AG.41121

Lắp dựng cống tròn D100 (đã bao gồm ống cống mua sẵn)

ống

2.314.136

43

AD.24221

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương, lượng nhũ tương 0,5 kg/ m2

m2

11.979

44

AD.24223

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương, lượng nhũ tương 1,0 kg/ m2

m2

20.126

45

AF.11243A

Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 2x4, PCB30

m3

1.319.485

46

AK.21213

Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB40

m2

54.569

47

AB.56412

Vận chuyển đá tảng, cục bê tông, ĐK 0,4÷1m, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m

m3

90.024

48

AL.24320

Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm

100m

576.856

Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024

  • Số hiệu: 131/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản