Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 608/TTr-SXD ngày 22/3/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như sau:

1. Tên dịch vụ: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024.

2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2024.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.

5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang.

6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Na Hang phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.

Điều 3. Giao trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Na Hang thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BẢNG TỔNG HỢP

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá trình phê duyệt

I

 

Quản lý đường

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường

km/ngày

19.486

2

QLD.10320

Kiểm tra định kỳ khẩn cấp, cập nhật số liệu, cầu đường và tình hình bão lũ

km/lần

26.205

3

QLD.10410

Trực bão lũ

km/năm

1.914.255

II

 

Bảo dưỡng thường xuyên

 

 

1

AE.11114

Xây móng đá hộc dày <= 60cm, VXM mác 100#, xi măng PC30

m3

1.582.663

2

AE.11214

Xây tường thẳng đá hộc dày <= 60cm, cao <= 2m, VXM mác 100#, xi măng PC40

m3

1.697.107

3

AF.12513

Bê tông tấm bản đá 1x2, vữa mác 250#

m3

2.292.101

4

AF.14133A

Bê tông mũ mố đá 2x4, vữa mác 200#

m3

1.918.127

5

AF.61110

Sản xuất lắp dựng cốt thép tấm đan, mũ mố

Kg

24.118

6

SB.43172

Ván khuôn các loại

m2

196.128

7

AG.42111

Lắp đặt bê tông tấm đan, ống cống vào vị trí

1 cấu kiện

14.652

8

AL.15112

Làm và thả rọ thép lưới Φ3 KT (2x1x1) đá hộc trên cạn

rọ

1.993.101

9

BDD.22110

Sơn cọc H

m2

195.063

10

BDD.22120

Sơn cọc Km

m2

271.633

11

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

m2

166.349

12

AD.31121

Gia công và chôn bổ sung cột Km

cột

924.665

13

AD.31111

Gia công và chôn bổ sung cột tiêu, cột H bê tông cốt thép

cột

122.371

14

AD.24211

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m2, nhựa pha dầu, thi công bằng thủ công

m2

17.056

15

AD.21123

Bù vênh mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dầy 12cm

m2

94.357

16

AD.21112

Bù vênh mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dầy 10cm

m2

101.450

17

AD.21125

Bù vênh mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dầy 15cm

m2

113.107

18

AD.24232

Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

m2

100.118

19

AD.24231

Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

m2

66.069

20

AD.24233

Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

m2

149.678

21

AD.24234

Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

m2

179.633

22

AD.23224

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa loại C19 (5cm)

m2

334.124

23

AD.23225

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa loại C19 (7cm)

m2

389.530

24

BDC.20420

Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu xếp đá miết mạch VXM mác 100.

m3

1.833.348

25

BDD.22020

Sơn biển báo,cột biển báo và cột khác 3 nước

m2

96.188

26

BDD.22621

Thay thế biển báo màng phản quang 3M, cạnh 87,5 cm

cái

1.343.915

27

BDD.22810

Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang

m2

1.028.715

28

BDD.22611

Thay thế, bổ sung cột biển báo D90

1 cái

1.354.770

29

BDD.22611c

Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M

m2

4.409.217

30

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

200.553

31

BDD.202210

Đào hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3

m3

93.231

32

BDD.20310

Bạt lề đường bằng thủ công

m

8.614

33

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

km

4.902.401

34

BDD.206231

Vét rãnh thoát nước hình thang bằng thủ công

m

10.050

35

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 60cm

m

16.356

36

AB.11513

Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp 3

m3

520.224

37

AB.27113

Đào rãnh thoát nước bằng máy đào <= 0,8m3, đất cấp 3

m3

38.865

38

AB.11313

Đào móng bằng thủ công, đất C3

m3

477.835

39

AB.11314

Đào móng bằng thủ công, đất C4

m3

743.727

40

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy tràn liên hợp D ≤ 1m

m

74.427

41

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.799.766

42

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…

cọc

22.284

43

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

44.567

44

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cọc

80.221

45

AB.65120

Đắp đất bằng đầm cóc độ chặt yêu cầu k = 90

m3

39.577

46

BDVC.31211

Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m

m3

35.276

47

BDVC.31311

Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m

m3

34.475

48

BDVC.32211

Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn tiếp cự ly ≤ 2km.

m3

20.751

49

BDVC.32311

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 2km

m3

17.237

50

AA.22212

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay.

m3

753.002

51

BDD.203210

Bạt lề đường bằng máy

m

63

52

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

km

51.774

53

SA.11821

Cạo bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu,cột Km,cọc H,lan can cầu (chất liệu bê tông)

m2

42.389

54

QLC.10130

Kiểm tra cầu chiều dài 100m - 200m

tháng

1.549.533

55

BDC.20610

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

m2

2.140

56

BDC.20910

Vệ sinh khe co giãn cao su

md

22.284

57

BDC.21010

Vệ sinh mố cầu

m2

160.442

58

BDC.21110

Vệ sinh trụ cầu

m2

191.639

59

BDC.21710

Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)

m2

19.102

60

BDC.21930

Thanh thải dòng chảy dưới cầu

cầu

628.233

61

BDC.20310

Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)

m2

193.055

62

BDC.21920

Bôi mỡ bảo dưỡng gối cầu

gối cầu

145.722

63

SA.11824

Cạo bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu,cột Km,cọc H,lan can cầu (chất liệu kim loại)

m2

77.070

Ghi chú: - Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.

- Đối với công tác sơn cọc H, cột Km, sơn cột biển báo thành phần công việc đã bao gồm “Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cọc H, cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật”, vì vậy, đối với các đơn giá: Cạo bỏ lớp sơn cũ, cọc tiêu, cột Km, cọc H, lan can cầu (chất liệu bê tông) mã hiệu SA.11821, cạo bỏ lớp sơn cũ, cọc tiêu, cột Km, cọc H, lan can cầu (chất liệu kim loại) mã hiệu SA.11824, cần lưu ý khi áp dụng, nghiệm thu thanh toán các khối lượng theo thực tế công việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024

  • Số hiệu: 130/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản