Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2018:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Tổng diện tích KHSDĐ

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2379,70

47,22

1,496,67

29,70

-883,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1413,16

28,04

752,21

14,93

-660,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

150,84

2,99

57,03

1,13

-93,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

558,14

11,08

468,12

9,29

-90,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,10

0,93

47,10

0,93

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

75,82

1,50

67,28

1,34

-8,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

134,64

2,67

104,93

2,08

-29,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2631,33

52,22

3,521,31

69,88

889,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,95

4,94

256,28

5,09

7,33

2.2

Đất an ninh

CAN

21,57

0,43

26,17

0,52

4,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160,58

3,19

159,21

3,16

-1,37

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,42

1,89

174,77

3,47

79,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,02

1,09

56,89

1,13

1,87

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

959,13

19,03

1,175,52

23,33

216,39

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,89

0,16

7,89

0,16

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,39

0,09

11,89

0,24

7,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

90,56

1,80

169,93

3,37

79,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

524,26

10,40

893,14

17,72

368,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,62

0,83

41,55

0,82

-0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32,73

0,65

33,14

0,66

0,41

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,30

0,18

9,26

0,18

-0,04

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,55

0,92

59,09

1,17

12,54

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,65

1,04

52,65

1,04

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,53

0,23

14,16

0,28

2,63

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,28

0,24

77,21

1,53

64,93

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,49

0,07

3,49

0,07

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,36

0,70

35,33

0,70

-0,03

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

217,67

4,32

263,36

5,23

45,69

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

0,01

0,38

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

28,17

0,56

21,22

0,42

-6,95

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện, phê duyệt loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2018 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CPCT;
- CPVP,
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,5, CN3;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích KHSDĐ

Theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.496,67

37,69

55,27

490,22

19,41

0,68

247,52

248,69

278,32

118,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

752,21

6,05

 

396,90

10,99

 

134,13

55,30

68,14

80,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

632,07

6,05

 

396,90

10,63

 

74,17

54,97

68,14

21,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,03

5,96

0,29

25,87

4,69

 

2,35

6,51

10,81

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

468,12

9,38

54,72

24,97

3,17

0,68

85,89

143,84

119,78

25,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,10

 

 

 

 

 

 

47,10

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

67,28

 

 

1,61

 

 

6,79

6,93

51,95

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

104,93

16,30

0,26

40,87

0,56

 

18,36

3,11

13,54

11,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.521,31

199,25

348,42

312,89

218,05

61,02

497,82

837,97

465,49

580,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

256,28

18,29

66,09

0,48

0,09

 

26,09

62,78

82,46

 

2.2

Đất an ninh

CAN

26,17

0,11

5,45

5,37

0,31

0,34

4,51

1,70

5,00

3,38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

159,21

 

 

 

 

 

 

159,21

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,77

16,43

14,59

9,55

9,03

5,31

6,25

27,82

9,82

75,97

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,89

 

2,28

 

3,82

 

9,75

28,09

12,95

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.175,52

51,82

116,45

143,24

60,01

27,12

172,52

286,04

166,53

151,79

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,89

 

 

 

0,14

 

0,11

0,91

6,73

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,89

 

 

7,30

 

 

 

4,59

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

169,93

 

 

 

 

 

 

 

76,52

93,41

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

893,14

57,36

100,28

120,47

67,70

16,53

176,12

170,34

60,17

124,17

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,55

3,38

2,03

1,13

17,15

7,19

0,53

7,63

1,97

0,54

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

33,14

2,60

9,82

0,86

5,00

0,21

7,83

5,20

1,62

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,26

0,95

5,51

0,26

0,26

0,44

0,48

1,17

 

0,19

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,09

0,81

1,97

6,63

 

 

15,10

7,82

18,34

8,42

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

52,65

 

 

13,56

 

 

 

35,32

3,77

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,16

1,71

1,25

2,39

1,29

0,29

1,95

1,18

3,41

0,69

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

77,21

1,69

11,63

 

2,32

 

22,68

4,15

11,61

24,20

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,49

0,31

0,38

0,42

0,09

0,15

0,46

0,68

0,33

0,67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35,33

1,18

 

1,16

 

 

13,08

 

1,89

18,02

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

263,36

42,68

10,69

 

50,53

3,44

40,36

33,34

3,37

78,95

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,38

 

 

0,07

0,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,22

0,20

0,12

11,55

3,66

0,03

1,56

3,54

0,56

 

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

798,99

15,23

20,33

87,56

45,88

0,02

159,37

61,23

152,97

256,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

586,92

11,10

5,85

68,74

13,33

 

112,98

9,43

115,83

249,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

444,53

11,10

5,85

68,74

13,33

 

105,88

9,43

115,83

114,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,32

2,19

0,85

15,10

15,69

 

15,70

13,85

18,99

5,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,16

0,07

13,63

0,70

12,66

0,02

14,62

31,62

14,74

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,22

 

 

 

 

 

 

5,45

0,77

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,37

1,87

 

3,02

4,20

 

16,07

0,88

2,64

0,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,26

1,62

5,61

10,12

9,77

0,15

5,60

6,00

5,12

5,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,68

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,37

 

 

 

 

 

 

1,37

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,23

0,34

0,06

2,04

0,77

0,01

 

 

0,01

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,48

 

0,02

 

1,16

 

0,08

 

0,22

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,15

0,48

0,71

7,45

2,52

 

0,69

2,63

3,59

5,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

5,81

0,42

0,57

0,60

0,42

0,14

1,78

1,88

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,37

0,18

2,00

 

 

 

 

 

 

0,19

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

0,13

 

 

0,06

 

 

 

0,10

 

2.18

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,86

 

2,25

 

4,84

 

2,65

0,08

0,04

 

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diệnch

Theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

883,10

17,63

21,47

88,23

46,16

0,08

159,79

65,61

153,76

330,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

660,76

11,25

6,00

69,31

13,33

 

113,18

9,88

116,18

321,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

461,57

11,25

6,00

69,31

13,33

 

105,88

9,88

116,18

129,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,77

4,39

1,37

15,15

15,74

 

15,70

14,48

18,99

7,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

92,63

0,12

14,10

0,75

12,71

0,08

14,67

34,92

15,18

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,34

 

 

 

 

 

0,12

5,45

0,77

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,60

1,87

 

3,02

4,38

 

16,12

0,88

2,64

0,69

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,20

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,29

0,42

0,57

0,60

0,42

0,14

1,78

1,88

0,48

 

Ghi chú (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

(b) PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Theo đơn vị hành chính

Phường Tích Sơn

Phường Liên Bảo

Phường Hội Hợp

Phường Đống Đa

Phường Ngô Quyền

Phường Đồng Tâm

Phường Khai Quang

Xã Định Trung

Xã Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,95

0,34

0,05

0,40

2,27

 

0,03

3,63

0,23

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,77

0,03

 

0,40

 

 

0,03

3,08

0,23

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,05

0,31

0,05

 

2,27

 

 

0,42

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 ĐẾN NAY CHƯA THỰC HIỆN, LOẠI BỎ

(Kèm theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

Trường bắn, pháp trường thành phố

2,00

CLN, RSX

Phường Khai Quang

2

Kho vật chứng PC81B

5,00

HNK

Xã Định Trung

3

Trụ sở đại đội cảnh sát cơ động

2,00

HNK

Xã Định Trung

4

Đất trụ sở phường đội (Khu Đồng Lò)

0,20

HNK,NTS

Phường Tích Sơn

5

Khu đất trụ sở khác giáp trụ sở thi hành án (Khu Đồng Mưỡng)

0,90

LUC

Phường Tích Sơn

6

Bệnh viện đa khoa, viện nghỉ dưỡng và khu dân cư

16,93

LUC, SKC, DGT, DTL

Phường Hội Hợp

7

QH trường tiểu học Đồng Tâm phân hiệu 2 (Đồng Vườn Kim - Thôn Lạc Ý)

0,11

LUC

Phường Đồng Tâm

8

Mở rộng trường mầm non Thanh Giã 2

0,50

SKC

Phường Khai Quang

9

Đất giáo dục trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng

0,15

LUC

Xã Định Trung

10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng trong Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông)

0,50

CLN

Phường Khai Quang

11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2)

0,40

LUC

Phường Đồng Tâm

12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng

1,71

RSX

Xã Định Trung

13

Đường từ ngã tư Tam Dương kéo dài, đoạn từ QL2 đến KĐT Đầm Cói

1,36

LUC, HNk, NTS

Phường Hội Hợp

14

Đường giao thông QL2 đoạn từ nút giao thông Hợp Thịnh đến ngã tư Quán Tiên

4,49

LUC, SKC, ODT

Phường Hội Hợp

15

Dự án đường từ ngã tư Tam Dương kéo dài, đoạn từ QL 2 đến KĐT Đầm Cói

0,75

LUC, HNK, DTL

Phường Đồng Tâm

16

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường vào núi Bông theo hình thức BT

2,14

LUC, HNK, RSX, ODT

Phường Khai Quang

17

Đường vào trường Mầm non xã Định Trung (nằm trong quy hoạch khu nhà ở HS-SV tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

0,14

LUC, HNK, DTL

Xã Định Trung

18

Đất giao thông trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2)

8,26

LUC, DTL

Phường Đồng Tâm

19

Đất giao thông trong khu Đất ở gần hồ Hán Lữ

0,29

LUK

Phường Khai Quang

20

Đất ở giao thông trong khu Đất ở gần trạm Y tế

0,20

LUK

Phường Khai Quang

21

Đất giao thông trong Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông)

3,50

CLN

Phường Khai Quang

22

Đất giao thông trong KDC xen ghép Mậu Lâm

2,00

LUC

Phường Khai Quang

23

Đất giao thông trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng

2,55

LUC, RSX, NTS, ONT, DTL

Xã Định Trung

24

Đập dâng nước Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên

3,60

LUC, LUK, NTS, DGT, DTL

Xã Thanh Trù

25

MR Đình Tiên Sơn

0,02

ODT

Phường Hội Hợp

26

MR Đình Đông Đô

0,02

ODT

Phường Hội Hợp

27

MR Đình Hội Thương

0,03

ODT

Phường Hội Hợp

28

Nhà Văn Hóa khu 5 (cạnh trường THCS Liên Bảo)

0,15

DGD

Phường Liên Bảo

29

Mở rộng Nhà văn hóa tổ dân phố Quán Tiên

0,25

LUC, ODT

Phường Hội Hợp

30

Nhà văn hóa Trần Quốc Tuấn

0,01

ODT

Phường Đống Đa

31

Đất sinh hoạt cộng đồng trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng

0,25

RSX

Xã Định Trung

32

Công viên nghĩa trang Thiên An Viên

29,00

LUC, HNK, CLN, RSX, DGT, DTL

Xã Định Trung

33

Công viên nghĩa trang Thiên An Viên

76,00

LUC, HNK, CLN, RSX, DGT, DTL

Phường Khai Quang

34

Đất ở trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng

2,14

LUC, HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DTL

Xã Định Trung

35

Đất ở trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2)

9,96

LUC, DGT, DTL

Phường Đồng Tâm

36

Đất ở gần hồ Hán Lữ

0,60

LUK

Phường Khai Quang

37

Đất ở gần trạm Y tế

0,19

LUK

Phường Khai Quang

38

Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông)

4,22

CLN

Phường Khai Quang

39

KDC xen ghép Mậu Lâm

2,60

LUC

Phường Khai Quang

40

Đất ở phố Đồng Khâu (Đồng Cửa Làng)

0,40

HNK, NTS, DTL

Phường Tích Sơn

41

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ cạnh trung tâm Đấu Giá Tài Sản

0,15

LUC

Phường Tích Sơn

42

Công trình khách sạn, nhà hàng ăn uống của cty TNHH MTV khách sạn Quán Tiên

0,11

NTS, SKC

Phường Hội Hợp

43

Trung tâm thời trang của Công ty TNHH Một thành viên Tiên Sơn tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên

0,30

LUC

Phường Hội Hợp

44

Đất thương mại dịch vụ trong khu xen ghép đấu giá QSD đất phường Đống Đa

5,32

LUC, LUK, HNK, NTS, DYT

Phường Đống Đa

45

Cty tư vấn giám sát công trình giao thông Vĩnh Phúc

0,22

LUC, HNK, DGT, DTL

Phường Khai Quang

46

Đất thương mại dịch vụ trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng

0,48

HNK, RSX

Xã Định Trung

47

Hồ đồng Rềm

5,40

ODT

Phường Đống Đa

48

Hồ đồng bờ Làng

4,07

ODT

Phường Đống Đa

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 1264/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản