Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1251/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 225/TTr-SLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 (hai mươi ba) quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (kèm 04 Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 05/11/2020; Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC (trên Cổng DVCQG) | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Thời hạn giải quyết TTHC tại cơ quan, đơn vị |
01 | 1.000509.000.00.00.H04 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 08 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định hồ sơ: Trong 05 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc. |
02 | 1.000553.000.00.00.H04 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
03 | 1.000482.000.00.00.H04 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
04 | 1.000530.000.00.00.H04 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trong 05 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 2,5 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 2,5 ngày làm việc. |
05 | 1.000138.000.00.00.H04 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trong 10 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 05 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc. |
06 | 1.000160. 00.00.00.H04 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trong 28 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 07 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định: Trong 15 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 06 ngày làm việc. |
07 | 1.000154.000.00.00.H04 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Trong 10 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc. |
08 | 1.000243.000.00.00.H04 | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 08 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định hồ sơ: Trong 05 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc. |
09 | 2.000099.000.00.00.H04 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Trong 10 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 05 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc. |
10 | 1.000234.000.00.00.H04 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
11 | 1.000266.000.00.00.H04 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Trong 20 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc. |
12 | 1.000031.000.00.00.H04 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Trong 05 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 2,5 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 2,5 ngày làm việc. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- Số hiệu: 1251/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra