Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1807/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn v nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này Danh mục 384 (ba trăm tám mươi bn) thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 14 phụ lục).

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: https://dichvucong.baclieu.gov.vn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PC-T UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện t
nh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện từ tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT, KSTTH
C.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 ca Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Mức độ 3

Mức độ 4

I. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC T (04 TTHC)

01

2.000063.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

02

2.000347.000.00.00.H04

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

03

2.000327.000.00.00.H04

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

04

2.000450.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

II. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (01 TTHC)

05

1.005132.000.00.00.H04

Đăng ký hp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

X

 

 

III. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM (04 TTHC)

06

1.000105.000.00.00.H04

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

 

 

07

1.000459.000.00.00.H04

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

X

 

 

08

2.000205.000.00.00.H04

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

 

09

2.000192.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

X

 

 

IV. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (01 TTHC)

10

2.001955.000.00.00.H04

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

X

 

 

Tng số: 10 thủ tục hành chính/dch v công./.

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN