- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 1Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng)
- 2Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng)
- 3Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1187/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể, Danh mục gồm 260 (hai trăm sáu mươi) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp dịch vụ công mức độ 3, tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 và Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 10 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC/DVC | Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (được sửa đổi, bổ sung) | GHI CHÚ | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | LĨNH VỰC: NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) | ||||
1 | 1.003179.000.00.00.H04 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| X |
|
2 | 1.003160.000.00.00.H04 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| X |
|
II | LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG (14 TTHC) | ||||
3 | 1.001234.000.00.00.H04 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
| X |
|
4 | 1.001450.000.00.00.H04 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| X |
|
5 | 1.001453.000.00.00.H04 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
| X |
|
6 | 1.001877.000.00.00.H04 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
|
7 | 2.000789.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
|
8 | 2.000778.000.00.00.H04 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| X |
|
9 | 2.000771.000.00.00.H04 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
|
10 | 1.001688.000.00.00.H04 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| X |
|
11 | 2.000766.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
|
12 | 1.001665.000.00.00.H04 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| X |
|
13 | 2.000758.000.00.00.H04 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X |
|
14 | 1.001647.000.00.00.H04 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| X |
|
15 | 1.003118.000.00.00.H04 | Thành lập Hội công chứng viên |
| X |
|
16 | 2.000743.000.00.00.H04 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
|
III | LĨNH VỰC: LUẬT SƯ (03 TTHC) | ||||
17 | 1.002398.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| X |
|
18 | 1.002384.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
19 | 1.002368.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
|
IV | LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02 TTHC) | ||||
20 | 2.000890.000.00.00.H04 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
21 | 2.00823.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
| X |
|
V | LĨNH VỰC: TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (04 TTHC) | ||||
22 | 1.008889.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
23 | 1.008890.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
24 | 1.008905.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
25 | 1.008906.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X |
|
VI | LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH (05 TTHC) | ||||
26 | 1.005136.000.00.00.H04 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
|
27 | 2.001895.000.00.00.H04 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| X |
|
28 | 2.002039.000.00.00.H04 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
| X |
|
29 | 2.002038.000.00.00.H04 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
|
30 | 2.002036.000.00.00.H04 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
|
VII | LĨNH VỰC: ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (03 TTHC) | ||||
31 | 2.001247.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
|
32 | 2.001333.000.00.00.H04 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
|
33 | 2.002139.000.00.00.H04 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| X |
|
VIII | LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC (03 TTHC) | ||||
34 | 2.000815.000.00.00.H04 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
35 | 2.000843.000.00.00.H04 | Chứng thức bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
36 | 2.000884.000.00.00.H04 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được |
| X |
|
IX | LĨNH VỰC: HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (05 TTHC) | ||||
37 | 1.008913.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
38 | 1.008915.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
39 | 1.008916.000.00.00.H04 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
40 | 2.000515.000.00.00.H04 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| X |
|
41 | 1.009283.000.00.00.H04 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
| X |
|
X | LĨNH VỰC: QUẢN TÀI VIÊN (03 TTHC) | ||||
42 | 1.001842.000.00.00.H04 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
|
43 | 1.008727.000.00.00.H04 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
|
44 | 1.002626.000.00.00.H04 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| X |
|
XI | LĨNH VỰC: THỪA PHÁT LẠI (07 TTHC) | ||||
45 | 1.008929.000.00.00.H04 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
46 | 1.008930.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
47 | 1.008933.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
48 | 1.008934.000.00.00.H04 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
49 | 1.008935.000.00.00.H04 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
50 | 1.008936.000.00.00.H04 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
51 | 1.008937.000.00.00.H04 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| X |
|
XII | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (02 TTHC) | ||||
52 | 2.000954.000.00.00.H04 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X | Quyết định 1807/QĐ-UBND |
53 | 2.000592.000.00.00.H04 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
| X | (như trên) |
Tổng số: 53 thủ tục hành chính/dịch vụ công1
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1517/QĐ-UBND-HC công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Tháp năm 2020 và lộ trình đến năm 2025
- 4Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng)
- 4Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng)
- 5Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 1517/QĐ-UBND-HC công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Tháp năm 2020 và lộ trình đến năm 2025
- 12Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1187/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực