- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc Ban hành Quy định Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 01/TT-STTTT ngày 07 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 944 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Hướng dẫn các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là cấp huyện) tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
b) Phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng theo dõi tình hình cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
c) Theo dõi, tổng hợp, báo cáo tình hình triển khai thực hiện và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định này khi có thay đổi về thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
2. Các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Theo dõi, cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, đồng thời cập nhật vào phần mềm Một cửa điện tử của đơn vị và tổ chức quản lý, vận hành, sử dụng theo đúng quy định.
b) Thông báo tình hình cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh cho Sở Thông tin và Truyền thông khi có sửa đổi, bổ sung về thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
c) Phối hợp tuyên truyền, phổ biến sâu rộng Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân nhằm nâng cao nhận thức và thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
3. Trung tâm Phục vụ hành chính công
a) Là đầu mối hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến cho các tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
b) Khi tiếp nhận các thủ tục hành chính thông qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
c) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để tiếp nhận, trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp thủ tục hành chính yêu cầu giải quyết trong ngày và giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; hỗ trợ tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH (SỞ, BAN NGÀNH TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục | Số HS trên CSDLQG về TTHC | Tên lĩnh vực | Mức độ | Ghi chú |
I | Văn phòng UBND tỉnh (01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-284416-TT | Quảng cáo | 3 |
|
II | Sở Kế hoạch và Đầu tư (81 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | STG-287797 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | STG-287798 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | STG-287799 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | STG-287800 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | STG-287801 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287802 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287803 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | STG-287804 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | STG-287805 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287806 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287807 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | STG-287808 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | STG-287809 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | STG-287810 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287811 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | STG-287812 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | STG-287813 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | STG-287814 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | STG-287815 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287816 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | STG-287817 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | STG-287818 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | STG-287819 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | STG-287820 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287821 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287822 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287823 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287824 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287825 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287826 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | STG-287827 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287828 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287829 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287830 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287831 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287832 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | STG-287833 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | STG-287834 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | STG-287835 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | STG-287836 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | STG-287837 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | STG-287838 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | STG-287839 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | STG-287840 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | STG-287841 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | STG-287842 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | STG-287843 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | STG-287844 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | STG-287845 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287846 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | STG-287847 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
52 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287848 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
53 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | STG-287849 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
54 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | STG-287850 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
55 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | STG-287851 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
56 | Giải thể doanh nghiệp | STG-287852 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
57 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | STG-287853 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
58 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | STG-287854 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | STG-287855 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
60 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | STG-287856 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
61 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | STG-287857 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
62 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | STG-287858 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 4 |
|
63 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | STG-287980 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
64 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | STG-287911 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
65 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | STG-287912 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
66 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | STG-287913 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | STG-287914 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
68 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287909 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
69 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | STG-287910 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
70 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | STG-287921 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
71 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | STG-287922 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
72 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | STG-287926 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
73 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287920 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
74 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | STG-287915 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
75 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiên hợp tác xã (khi bị mất) | STG-287916 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | STG-287917 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
77 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | STG-287918 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
78 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | STG-287925 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
79 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287923 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
80 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287924 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
81 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | STG-287919 | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã | 3 |
|
III | Sở Xây dựng (07 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | BXD-STG-263402 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | BXD-STG-263403 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | BXD-STG-263400 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
4 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | BXD-STG-263401 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
5 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | BXD-STG-263386 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
6 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | BXD-STG-263387 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
7 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | BXD-STG-263367 | Nhà ở | 4 |
|
IV | Sở Nội vụ (18 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | STG-287992 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | STG-287989 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
3 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | STG-287991 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | STG-287990 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại | STG-287995 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất | STG-287993 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | STG-287987 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
8 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | STG-287988 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình | STG-287994 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
10 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | T-STG-286414-TT | Văn thư lưu trữ | 3 |
|
11 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | T-STG-286413-TT | Văn thư lưu trữ | 3 |
|
12 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | T-STG-285987-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284156-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
14 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284153-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | T-STG-284159-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
16 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | T-STG-284158-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
17 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | T-STG-285986-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
18 | Thủ tục thành lập hội | T-STG-284145-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
V | Sở Giao thông vận tải (11 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp | BGTVT-STG-285618 | Đường bộ | 3 | http://dichvuc ong.gplx.gov. vn:8000 |
2 | Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | B-BGT-285490-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
3 |
| B-BGT-285229-TT |
|
| qlvt.mt.gov.vn |
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh | B-BGT-285229-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép | B-BGT-285229-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng | B-BGT-285229-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
7 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị mất | T-STG-282159-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
8 | Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”, “XE BUÝT”, “XE TAXI”, “XE HỢP ĐỒNG”, “XE CÔNG-TEN-NƠ”, “XE TẢI” | T-STG-282161-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
9 | Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” | T-STG-282162-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
10 | Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”) | T-STG-284799-TT | Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
11 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch (cấp mới hoặc hết hiệu lực) |
| Đường bộ | 4 | qlvt.mt.gov.vn |
VI | Sở Giáo dục và Đào tạo (53 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | STG-287747 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
2 | Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục | STG-287748 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | STG-287749 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | STG-287750 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | STG-287751 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | STG-287752 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | STG-287753 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | STG-287754 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | STG-287755 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | STG-287756 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | STG-287757 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | STG-287758 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
13 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | STG-287759 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | STG-287760 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
15 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | STG-287761 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
16 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | STG-287762 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | STG-287763 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
18 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | STG-287764 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
19 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | STG-287765 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
20 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | STG-287766 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
21 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | STG-287767 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
22 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | STG-287768 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | STG-287769 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
24 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | STG-287770 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
25 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | STG-287771 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
26 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | STG-287772 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
27 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | STG-287773 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
28 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | STG-287774 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | STG-287775 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | STG-287776 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học | STG-287777 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
32 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | STG-287778 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
33 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | STG-287779 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
34 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | STG-287780 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
35 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | STG-287781 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
36 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | STG-287782 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
37 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | STG-287783 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
38 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | STG-287784 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
39 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | STG-287785 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
40 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | STG-287786 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
41 | Phê duyệt liên kết giáo dục | STG-287944 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
42 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | STG-287945 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
43 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | STG-287946 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
44 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | STG-287947 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
45 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | STG-287948 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
46 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | STG-287949 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
47 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | STG-287950 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
48 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | STG-287951 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
49 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | STG-287952 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
50 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | STG-287953 | Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
51 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | STG-287794 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 |
|
52 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | STG-287795 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 |
|
53 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | STG-287796 | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | 4 |
|
VII | Sở Tài nguyên và Môi trường (24 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước; | T-STG-269568-TT | Tài nguyên nước | 3 |
|
2 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | T-STG-269593-TT | Tài nguyên nước | 3 |
|
3 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại; | T-STG-284212-TT | Môi trường | 3 |
|
4 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | T-STG-284213-TT | Môi trường | 3 |
|
5 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (Kế hoạch BVMT) | T-STG-284372-TT | Môi trường | 3 |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) | STG-287730 | Môi trường | 3 |
|
7 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) | STG-287731 | Môi trường | 3 |
|
8 | Giao khu vực biển | T-STG-285976-TT | Biển | 3 |
|
9 | Thu hồi khu vực biển | T-STG-285980-TT | Biển | 3 |
|
10 | Trả lại khu vực biển | T-STG-285979-TT | Biển | 3 |
|
11 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | T-STG-285977-TT | Biển | 3 |
|
12 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | T-STG-285978-TT | Biển | 3 |
|
13 | Giao đất, cho thuê đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư | BTM-STG-265066 | Đất đai | 3 |
|
14 | Giao đất, cho thuê đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình | BTM-STG-265067 | Đất đai | 3 |
|
15 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | BTM-STG-265074 | Đất đai | 3 |
|
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | BTM-STG-265092 | Đất đai | 3 |
|
17 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | BTM-STG-265075 | Đất đai | 3 |
|
18 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | T-STG-284028-TT | Đất đai | 3 |
|
19 | Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | T-STG-284029-TT | Đất đai | 3 |
|
20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284030-TT | Đất đai | 3 |
|
21 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | T-STG-284031-TT | Đất đai | 3 |
|
22 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284032-TT | Đất đai | 3 |
|
23 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284033-TT | Đất đai | 3 |
|
24 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | T-STG-285982-TT | Đo đạc bản đồ | 3 |
|
VIII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (37 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | T-STG-287229-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | T-STG-287230-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285969-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285970-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285971-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | T-STG-285972-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | T-STG-284856-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
8 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | T-STG-284853-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
9 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | T-STG-287233-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
10 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | T-STG-287234-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
11 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | T-STG-287238-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
12 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | T-STG-287239-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
13 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | T-STG-287248-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
14 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | STG-287954 | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
15 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | STG-287955 | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
16 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | T-STG-287251-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
17 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | T-STG-287252-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
18 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | T-STG-287253-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
19 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | T-STG-284878-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
20 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | T-STG-284864-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 3 |
|
21 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn. | T-STG-284875-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
22 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | T-STG-284877-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
23 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | T-STG-287235-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
24 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | T-STG-287241-TT | Lĩnh vực Văn hóa | 4 |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | STG-287965 | Lĩnh vực Thể thao | 3 |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | STG-287430 | Lĩnh vực Gia đình | 4 |
|
27 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287431 | Lĩnh vực Gia đình | 4 |
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287433 | Lĩnh vực Gia đình | 4 |
|
29 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287434 | Lĩnh vực Gia đình | 4 |
|
30 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | STG-287438 | Lĩnh vực Gia đình | 4 |
|
31 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | STG-287440 | Lĩnh vực Gia đình | 4 |
|
32 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | STG-279019 | Lĩnh vực Du lịch | 4 |
|
33 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | STG-279020 | Lĩnh vực Du lịch | 4 |
|
34 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | STG-279021 | Lĩnh vực Du lịch | 4 |
|
35 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | STG-279030 | Lĩnh vực Du lịch | 4 |
|
36 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | STG-279026 | Lĩnh vực Du lịch | 3 |
|
37 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | STG-279023 | Lĩnh vực Du lịch | 3 |
|
IX | Sở Công thương (88 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | STG-287607 | Điện | 3 |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | STG-287608 | Điện | 3 |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | STG-287609 | Điện | 3 |
|
4 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | STG-287610 | Điện | 3 |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | T-STG-284370-TT | Dầu khí | 3 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | STG-287884 | Kinh doanh khí | 3 |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | STG-287885 | Kinh doanh khí | 3 |
|
8 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | STG-287886 | Kinh doanh khí | 3 |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | STG-287887 | Kinh doanh khí | 3 |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | STG-287888 | Kinh doanh khí | 3 |
|
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | STG-287889 | Kinh doanh khí | 3 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | STG-287890 | Kinh doanh khí | 3 |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | STG-287891 | Kinh doanh khí | 3 |
|
14 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | STG-287892 | Kinh doanh khí | 3 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | STG-287893 | Kinh doanh khí | 3 |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | STG-287894 | Kinh doanh khí | 3 |
|
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | STG-287895 | Kinh doanh khí | 3 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | STG-287896 | Kinh doanh khí | 3 |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | STG-287897 | Kinh doanh khí | 3 |
|
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | STG-287898 | Kinh doanh khí | 3 |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | STG-287899 | Kinh doanh khí | 3 |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | STG-287900 | Kinh doanh khí | 3 |
|
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | STG-287901 | Kinh doanh khí | 3 |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | STG-287902 | Kinh doanh khí | 3 |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | STG-287903 | Kinh doanh khí | 3 |
|
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | STG-287904 | Kinh doanh khí | 3 |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | STG-287905 | Kinh doanh khí | 3 |
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | STG-287906 | Kinh doanh khí | 3 |
|
29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | STG-287907 | Kinh doanh khí | 3 |
|
30 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | STG-287577 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | STG-287578 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
32 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | STG-287579 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
33 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | STG-287580 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | STG-287581 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
35 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | STG-287582 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
36 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | STG-287583 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | STG-287584 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
38 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | STG-287585 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | STG-287591 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiên bán lẻ xăng dầu | STG-287592 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | STG-287593 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | STG-287594 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | STG-287595 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | STG-287596 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
45 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | STG-287597 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
46 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | STG-287598 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | STG-287599 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
48 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287589 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
49 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287590 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
50 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | STG-287600 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
51 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | STG-287601 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
52 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | STG-287602 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
53 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | STG-287636 | Quản lý cạnh tranh | 4 |
|
54 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | STG-287637 | Quản lý cạnh tranh | 4 |
|
55 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) | STG-287638 | Quản lý cạnh tranh | 4 |
|
56 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi) | STG-287639 | Quản lý cạnh tranh | 4 |
|
57 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | STG-287640 | Quản lý cạnh tranh | 4 |
|
58 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | STG-287717 | Xúc tiến thương mại | 4 |
|
59 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | STG-287718 | Xúc tiến thương mại | 4 |
|
60 | Thông báo hoạt động khuyến mại | STG-287719 | Xúc tiến thương mại | 4 |
|
61 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | STG-287720 | Xúc tiến thương mại | 4 |
|
62 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | STG-287721 | Xúc tiến thương mại | 3 |
|
63 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | STG-287722 | Xúc tiến thương mại | 3 |
|
64 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | T-STG-263532- | Công nghiệp tiêu dùng | 3 |
|
65 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | STG-287611 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
66 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | STG-287612 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
67 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | STG-287613 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
68 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | STG-287614 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
69 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | STG-287615 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
70 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | STG-287616 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
71 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | STG-287617 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
72 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | STG-287618 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
73 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | STG-287619 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
74 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | STG-287620 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
75 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | STG-287621 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
76 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | STG-287622 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
77 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | STG-287623 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
78 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | STG-287624 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
79 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | STG-287625 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
80 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | STG-287626 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
81 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286145-TT | Thương mại quốc tế | 4 |
|
82 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286146-TT | Thương mại quốc tế | 4 |
|
83 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286147-TT | Thương mại quốc tế | 4 |
|
84 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286148-TT | Thương mại quốc tế | 4 |
|
85 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | T-STG-286149-TT | Thương mại quốc tế | 4 |
|
86 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | T-STG-285048-TT | Công nghiệp địa phương | 4 |
|
87 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | T-STG-282864-TT | Dịch vụ thương mại | 3 |
|
88 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | T-STG-282874-TT | Dịch vụ thương mại | 3 |
|
X | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (25 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-STG-284813- | Bảo vệ thực vật | 3 |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | T-STG-284814 | Bảo vệ thực vật | 3 |
|
3 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | STG-287701 | Thú y | 3 |
|
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | STG-287702 | Thú y | 3 |
|
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | T-STG-286424- | Thú y | 3 |
|
6 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | T-STG-286425- | Thú y | 3 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | BNN-STG-2880 | Thủy sản | 3 |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm | BNN-STG-2880 | Thủy sản | 3 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận thủy sản khai thác | T-STG-284817 | Thủy sản | 3 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời | T-STG-203018- | Thủy sản | 3 |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | T-STG-203022- | Thủy sản | 3 |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | T-STG-203026- | Thủy sản | 3 |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | T-STG-203028- | Thủy sản | 3 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê, mua tàu | T-STG-203031- | Thủy sản | 3 |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách nát, hư hỏng | T-STG-023032- | Thủy sản | 3 |
|
16 | Cấp lại chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu | T-STG-023033- | Thủy sản | 3 |
|
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | T-STG-031818- | Thủy sản | 3 |
|
18 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | T-STG-031873- | Thủy sản | 3 |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | T-STG-284325- | Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | 3 |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | T-STG-284326- | Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | 3 |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | T-STG/284327- | Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | 3 |
|
22 | Đăng ký công bố hợp quy | T-STG-275209- | Nông nghiệp | 3 |
|
23 | Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | T-STG-274614- | Nông nghiệp | 3 |
|
24 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | T-STG-274522- | Phát triển nông thôn | 3 |
|
25 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn | T-STG-274543- | Phát triển nông thôn | 3 |
|
XI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (20 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | BLĐ-TBVXH-STG-286084 | Việc làm | 3 |
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | BLĐ-TBVXH-STG-286085 | Việc làm | 3 |
|
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | BLĐ-TBVXH-STG-286309 | Việc làm | 3 |
|
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | BLĐ-TBVXH-STG-286310 | Việc làm | 3 |
|
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | BLĐ-TBVXH-STG-286311 | Việc làm | 3 |
|
6 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 đến 300 giờ trong một năm | BLĐ-TBVXH-STG-286014 | An toàn lao động | 3 |
|
7 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 1 | Lao động ngoài nước | 3 |
|
8 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 2 | Lao động ngoài nước | 3 |
|
9 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | T-STG-284890- | Lao động | 3 |
|
10 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | T-STG-284891- | Lao động | 3 |
|
11 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | T-STG-283859- | Lao động | 3 |
|
12 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | T-STG-283860- | Lao động | 3 |
|
13 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | T-STG-283861- | Lao động | 3 |
|
14 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276289- | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 |
|
15 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-STG-276327- | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 |
|
16 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286159 | Người có công | 3 |
|
17 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | BLĐ-TBVXH-STG-286180 | Người có công | 3 |
|
18 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | BLĐ-TBVXH-STG-286182 | Người có công | 3 |
|
19 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | BLĐ-TBVXH-STG-286207 | Người có công | 3 |
|
20 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | BLĐ-TBVXH-STG-286169 | Người có công | 3 |
|
XII | Sở Tài chính (02 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | T-STG-281268- | Quản lý giá | 3 |
|
2 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (ĐVQHNS) | T-STG-284324- | Tin học - Thống kê | 4 |
|
XIII | Sở Y tế (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | T-STG-285964- | Trang thiết bị y tế và Công trình Y tế | 4 |
|
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | T-STG-285965- | Trang thiết bị y tế và Công trình Y tế | 4 |
|
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | T-STG-285966- | Trang thiết bị y tế và Công trình Y tế | 4 |
|
XIV | Sở Thông tin và Truyền thông (41 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287656 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287665 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287668 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287658 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287667 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
6 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287666 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287657 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
8 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287655 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | STG-287664 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | STG-287661 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
11 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | STG-287660 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
12 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | STG-287663 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
13 | Cấp Giấy phép Xuất bản bản tin (trong nước) (thống kê mới) | T-STG-286415- | Báo chí | 3 |
|
14 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí (sửa đổi, bổ sung) | T-STG-286416- | Báo chí | 3 |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động in (công bố mới) | STG-287669 | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
16 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (công bố mới) | STG-287673 | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
17 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (công bố mới) | STG-287674 | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
18 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (sửa đổi, bổ sung) | BTT-STG-2842… | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (sửa đổi, bổ sung) | T-STG-284911- | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
20 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (sửa đổi, bổ sung) | T-STG-284912- | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
21 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (sửa đổi, bổ sung) | BTT-STG-2842… | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
22 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (sửa đổi, bổ sung) | T-STG-284914- | Xuất bản, in, phát hành | 3 |
|
23 | Cấp giấy phép bưu chính (sửa đổi, bổ sung) | STG-287649 | Bưu chính | 4 |
|
24 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (thống kê mới) | STG-287650 | Bưu chính | 4 |
|
25 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (thống kê mới) | STG-287651 | Bưu chính | 4 |
|
26 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (thống kê mới) | STG-287652 | Bưu chính | 4 |
|
27 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (sửa đổi, bổ sung) | STG-287653 | Bưu chính | 4 |
|
28 | Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (thống kê mới) | STG-287654 | Bưu chính | 4 |
|
29 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet |
| Viễn thông và Internet | 4 |
|
30 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | T-STG-284927- | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 |
|
31 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | T-STG-286418- | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 |
|
32 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | STG-287659 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 |
|
33 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | T-STG-286419- | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 |
|
34 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | STG-287662 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 4 |
|
35 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | T-STG-284908- | Xuất bản, In, Phát hành | 4 |
|
36 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | STG-287670 | Xuất bản, In, Phát hành | 4 |
|
37 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | T-STG-284907- | Xuất bản, In, Phát hành | 4 |
|
38 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | STG-287671 | Xuất bản, In, Phát hành | 4 |
|
39 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | T-STG-284909- | Xuất bản, In, Phát hành | 4 |
|
40 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | STG-287672 | Xuất bản, In, Phát hành | 4 |
|
41 | Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) | T-STG-286417- | Báo chí | 4 |
|
XV | Ban Quản lý các khu công nghiệp (05 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | STG-287289 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | STG-287290 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | STG-287291 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài | STG-287292 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
5 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp phép của cơ quan cấp Giấy phép | STG-287293 | Thương mại quốc tế | 3 |
|
XVI | Sở Tư pháp (36 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | STG-287442 | Lý lịch tư pháp | 4 |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | STG-287443 | Lý lịch tư pháp | 4 |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | STG-287444 | Lý lịch tư pháp | 4 |
|
4 | Nhập quốc tịch Việt Nam | STG-287734 | Quốc tịch | 3 |
|
5 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STG-287736 | Quốc tịch | 3 |
|
6 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STG-287735 | Quốc tịch | 3 |
|
7 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | STG-287737 | Quốc tịch | 3 |
|
8 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | STG-287738 | Quốc tịch | 3 |
|
9 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | T-STG-196531- | Tư vấn pháp luật | 3 |
|
10 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | T-STG-196486- | Tư vấn pháp luật | 3 |
|
11 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | T-STG-196436- | Tư vấn pháp luật | 3 |
|
12 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | T-STG-286673- | Công chứng | 3 |
|
13 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | T-STG-286674- | Công chứng | 3 |
|
14 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | T-STG-286675- | Công chứng | 4 |
|
15 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | T-STG-286677- | Công chứng | 3 |
|
16 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | T-STG-286678- | Công chứng | 3 |
|
17 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | T-STG-286680- | Công chứng | 4 |
|
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | T-STG-286688- | Công chứng | 4 |
|
19 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | T-STG-286689- | Công chứng | 4 |
|
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | T-STG-286690- | Công chứng | 4 |
|
21 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | T-STG-286691- | Công chứng | 4 |
|
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | T-STG-286692- | Công chứng | 4 |
|
23 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | T-STG-286693- | Công chứng | 4 |
|
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | T-STG-286694- | Công chứng | 4 |
|
25 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | T-STG-286695- | Công chứng | 3 |
|
26 | Thành lập Văn phòng công chứng | STG-288019 | Công chứng | 4 |
|
27 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | T-STG-286683- | Công chứng | 3 |
|
28 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | T-STG-286684- | Công chứng | 4 |
|
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | T-STG-286686- | Công chứng | 4 |
|
30 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | STG-288014 | Trợ giúp pháp lý | 3 |
|
31 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | STG-288015 | Trợ giúp pháp lý | 3 |
|
32 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | STG-288016 | Trợ giúp pháp lý | 3 |
|
33 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | STG-288017 | Trợ giúp pháp lý | 3 |
|
34 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | STG-288018 | Trợ giúp pháp lý | 2 |
|
35 | Cấp bản sao từ sổ gốc | T-STG-286452- | Chứng thực | 3 |
|
36 | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | STG-287540 | Phổ biến, giáo dục pháp luật | 3 |
|
XVII | Sở Khoa học và Công nghệ (07 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287571 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287569 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287570 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
4 | Thủ tục Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287573 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
5 | Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | STG-287568 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
6 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế) | STG-287574 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
7 | Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | STG-287572 | An toàn bức xạ hạt nhân | 3 |
|
| Tổng số 459 TTHC |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH (CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục | Số HS trên CSDLQG về TTHC | Tên lĩnh vực | Mức độ | Ghi chú |
I | Huyện Mỹ Tú (49 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 |
|
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275231 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275230 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
7 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | STG-288001 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
8 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | STG-288002 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
9 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | STG-288003 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
10 | Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | STG-288004 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
11 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | STG-288005 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
12 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | STG-288006 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
13 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | STG-288007 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
14 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | STG-288008 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
15 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286633-TT | Hộ tịch | 3 |
|
16 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286640-TT | Hộ tịch | 3 |
|
17 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | T-STG-286641-TT | Hộ tịch | 3 |
|
18 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286645-TT | Hộ tịch | 3 |
|
19 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286646-TT | Hộ tịch | 3 |
|
20 | Cấp bản sao từ sổ gốc | T-STG-286501-TT | Chứng thực | 3 |
|
21 | Chứng thực bản sao từ bản chỉnh giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | T-STG-286502-TT | Chứng thực | 3 |
|
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | T-STG-286506-TT | Chứng thực | 3 |
|
23 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | T-STG-286508-TT | Chứng thực | 3 |
|
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | T-STG-286509-TT | Chứng thực | 3 |
|
25 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | STG-287739 | Chứng thực | 3 |
|
26 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp. | STG-287868 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
27 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | STG-287711 | Giáo dục và đào tạo | 3 |
|
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | BGD-STG-285281 | Giáo dục và đào tạo | 3 |
|
29 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã thôn đặc biệt khó khăn | STG-287714 | Giáo dục và đào tạo | 4 |
|
30 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | STG-287715 | Giáo dục và đào tạo | 4 |
|
31 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | STG-287716 | Giáo dục và đào tạo | 4 |
|
32 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | STG-287679 | Xuất bản, In và Phát hành | 3 |
|
33 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | STG-287680 | Xuất bản, In và Phát hành | 3 |
|
34 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272040 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
36 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272041 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
37 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272043 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
39 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | T-STG-284372-TT | Môi Trường | 3 |
|
40 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284064-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
41 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | T-STG-284065-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
42 | Đăng ký thế chấp nhà ở và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284066-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
43 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | T-STG-284067-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
44 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | T-STG-284068-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
45 | Xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284069-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
46 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | T-STG-284070-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
47 | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | T-STG-284071-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
48 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | T-STG-286623-TT | Hộ tịch | 3 |
|
49 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286628-TT | Hộ tịch | 3 |
|
II | Thị xã Vĩnh Châu (74 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | BTM-STG-265093 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
2 | Biên bản thẩm tra quyết toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán | motcua.vinhchau.soc trang.gov.vn | Kế toán, kiểm toán | 3 |
|
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | B-BYT-286621-TT | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | BTM-STG-265083 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | BYT-286965 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | BTM-STG-265087 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
8 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | B-BCT-262048-TT | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
9 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-275235 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | BTM-STG-265096 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | B-BCT-262048-TT | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
14 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-275228 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
15 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | B-BCT-262047-TT | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-275236 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-275230 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | 3 |
|
20 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và phát triển doanh nghiệp | 3 |
|
21 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | BTM-STG-265084 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | BTM-STG-265124 | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
23 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | BTM-STG-265098 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
24 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | motcua.vinhchau.soc trang.gov.vn | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
25 | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | T-STG-284071-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
26 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | BTM-STG-265095 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
27 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | BTM-STG-265092 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | BTM-STG-265094 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
29 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | BTM-STG-265077 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
30 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | BTM-STG-265089 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | BTM-STG-265097 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
32 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | BTM-STG-265075 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
33 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | BTM-STG-265074 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272040 | Thành lập và phát triển doanh nghiệp | 3 |
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276237-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
36 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | T-STG-284067-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
37 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và phát triển doanh nghiệp | 3 |
|
38 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | T-STG-276211-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
39 | Đăng ký thế chấp nhà ở và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284066-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
40 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284064-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
41 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | T-STG-284065-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
42 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | BTM-STG-265087 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
43 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276267-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
44 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | T-STG-284068-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
45 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | BTM-STG-265078 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
46 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284032-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | BTM-STG-265090 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
48 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | STG-287551 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
49 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | BTM-STG-265088 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
50 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287513 | Tôn giáo | 3 |
|
51 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287512 | Tôn giáo | 3 |
|
52 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287511 | Tôn giáo | 3 |
|
53 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | BTM-STG-265085 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
54 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | BTM-STG-265079 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
55 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | BTM-STG-265123 | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
56 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | BTM-STG-265121 | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
57 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện | BLĐ-TBVXH-STG-286035 | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 |
|
58 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | B-BLD-286034-TT | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 |
|
59 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | BTM-STG-265082 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
60 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272041 | Thành lập và phát triển doanh nghiệp | 3 |
|
61 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân | BTM-STG-265153 | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
62 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | T-STG-286009-TT | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
63 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287509 | Tôn giáo | 3 |
|
64 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287508 | Tôn giáo | 3 |
|
65 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287507 | Tôn giáo | 3 |
|
66 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287510 | Tôn giáo | 3 |
|
67 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | STG-287514 | Tôn giáo | 3 |
|
68 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | BTM-STG-265086 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
69 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272043 | Thành lập và phát triển doanh nghiệp | 3 |
|
70 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | BTM-STG-265081 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
71 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | BTM-STG-265076 | Đất đai cấp tỉnh | 3 |
|
72 | Xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284069-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
73 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký | T-STG-276250-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
74 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | T-STG-284070-TT | Đất đai cấp huyện | 3 |
|
III | Huyện Châu Thành (14 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286639-TT | Hộ tịch | 3 |
|
2 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T- STG-286640-TT | Hộ tịch | 3 |
|
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262046 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262047 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262048 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
6 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
8 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
9 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | STG-287711 | Giáo dục và đào tạo | 3 |
|
10 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272040 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
12 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272041 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
13 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
14 | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | T-STG-284372-TT | Môi trường | 3 |
|
IV | Huyện Cù Lao Dung (17 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo công trạng | STG-287261 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | BNV-STG-264756 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | BNV-STG-264757 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
4 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | BNV-STG-264758 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | BNV-STG-264759 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | BNV-STG-264760 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | BNV-STG-264761 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | BNV-STG-264762 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
9 | công nhận ban vận động thành lập hội | T-STG-284163-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
10 | Phê duyệt điều lệ hội | T-STG-284165-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
11 | Hội tự giải thể | T-STG-284168-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
12 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | T-STG-284169-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
13 | Quỹ tự giải thể | T-STG-284178-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
14 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287675 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
15 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | T-STG-261989-TT | Hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao | 3 |
|
16 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý dự án các khu công nghiệp. | STG-287869 | Xây dựng | 3 |
|
17 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286646-TT | Hộ tịch | 3 |
|
V | Thị xã Ngã Năm (93 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | STG-287679 | Xuất bản, In và Phát hành | 3 |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | STG-287680 | Xuất bản, In và Phát hành | 4 |
|
3 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | T-STG-278435-TT | Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | 3 |
|
4 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | T-STG-278449-TT | Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | 3 |
|
5 | Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | T-STG-278461-TT | Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | 3 |
|
6 | Công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | T-STG-278475-TT | Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | 3 |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284256-TT | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
8 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284257-TT | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
9 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272040 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
11 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272041 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
12 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272043 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
14 | Đăng ký hợp tác xã | BKH-STG-271961 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
15 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | BKH-STG-271962 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
16 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | BKH-STG-271963 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
17 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | BKH-STG-271964 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
18 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | BKH-STG-271965 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
19 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | BKH-STG-271966 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
20 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | BKH-STG-271967 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
21 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | BKH-STG-271968 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | BKH-STG-271969 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | BKH-STG-271970 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | BKH-STG-271971 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | BKH-STG-271972 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | BKH-STG-271973 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
27 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | BKH-STG-271974 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
28 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | BKH-STG-271975 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
29 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | BKH-STG-271976 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
30 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | BKH-STG-271977 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | BKH-STG-271978 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
32 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | BKH-STG-271979 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | 3 |
|
33 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp | STG-287868 | Xây dựng | 3 |
|
34 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | T-STG-276211-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276237-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
36 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký | T-STG-276250-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
37 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp | T-STG-276260-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
38 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276267-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
39 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276276-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
40 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | BTM-STG-265121 | Đăng ký đất đai | 3 |
|
41 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | STG-287549 | Đăng ký đất đai | 3 |
|
42 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | BTM-STG-265123 | Đăng ký đất đai | 3 |
|
43 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | BTM-STG-265124 | Đăng ký đất đai | 3 |
|
44 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | T-STG-284060-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
45 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | T-STG-284061-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
46 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân. | T-STG-284062-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
47 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284064-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
48 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | T-STG-284065-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
49 | Đăng ký thế chấp nhà ở và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284066-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
50 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | T-STG-284067-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
51 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | T-STG-284068-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
52 | Xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284069-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
53 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | T-STG-284070-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
54 | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | T-STG-284071-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
55 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | T-STG-284372-TT | Môi trường | 3 |
|
56 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. | T-STG-284373-TT | Môi trường | 3 |
|
57 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | BGD-STG-285281 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
58 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã thôn đặc biệt khó khăn | STG-287714 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
59 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | STG-287715 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
60 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | STG-287716 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
61 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo công trạng | STG-288001 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
62 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | STG-288002 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
63 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | STG-288003 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
64 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | STG-288004 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
65 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | STG-288005 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
66 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | STG-288006 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
67 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | STG-288007 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
68 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | STG-288008 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
69 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286633-TT | Hộ tịch | 3 |
|
70 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286639-TT | Hộ tịch | 3 |
|
71 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T -STG-286640-TT | Hộ tịch | 3 |
|
72 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286645-TT | Hộ tịch | 3 |
|
73 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286646-TT | Hộ tịch | 3 |
|
74 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | STG-287739 | Chứng thực | 3 |
|
75 | Cấp bản sao từ sổ gốc | T-STG-286501-TT | Chứng thực | 3 |
|
76 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | T-STG-286502-TT | Chứng thực | 3 |
|
77 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | T-STG-286506-TT | Chứng thực | 3 |
|
78 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | T-STG-286508-TT | Chứng thực | 3 |
|
79 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262046 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
80 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262047 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
81 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262048 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
82 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
83 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
84 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
85 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-STG-275235 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
86 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-STG-275236 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
87 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-STG-275237 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
88 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
89 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275231 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
90 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275230 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | STG-287872 | Kinh doanh khí | 3 |
|
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | STG-287873 | Kinh doanh khí | 3 |
|
93 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | STG-287874 | Kinh doanh khí | 3 |
|
VI | Huyện Long Phú (49 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 4 |
|
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275231 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275230 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
7 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | STG-288001 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
8 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | STG-288002 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
9 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | STG-288003 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
10 | Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | STG-288004 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
11 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | STG-288005 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
12 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | STG-288006 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
13 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | STG-288007 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
14 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | STG-288008 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
15 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286633-TT | Hộ tịch | 3 |
|
16 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286640-TT | Hộ tịch | 3 |
|
17 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | T-STG-286641-TT | Hộ tịch | 3 |
|
18 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286645-TT | Hộ tịch | 3 |
|
19 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286646-TT | Hộ tịch | 3 |
|
20 | Cấp bản sao từ sổ gốc | T-STG-286501-TT | Chứng thực | 3 |
|
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | T-STG-286502-TT | Chứng thực | 3 |
|
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | T-STG-286506-TT | Chứng thực | 3 |
|
23 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | T-STG-286508-TT | Chứng thực | 3 |
|
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | T-STG-286509-TT | Chứng thực | 3 |
|
25 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | STG-287739 | Chứng thực | 3 |
|
26 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp. | STG-287868 | Quản lý hoạt động xây dựng | 3 |
|
27 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | STG-287711 | Giáo dục và đào tạo | 3 |
|
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | BGD-STG-285281 | Giáo dục và đào tạo | 3 |
|
29 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã thôn đặc biệt khó khăn | STG-287714 | Giáo dục và đào tạo | 4 |
|
30 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | STG-287715 | Giáo dục và đào tạo | 4 |
|
31 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | STG-287716 | Giáo dục và đào tạo | 4 |
|
32 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | STG-287679 | Xuất bản, In và Phát hành | 3 |
|
33 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | STG-287680 | Xuất bản, In và Phát hành | 3 |
|
34 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272040 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
36 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272041 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
37 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272043 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
39 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | T-STG-284372-TT | Môi Trường | 3 |
|
40 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284064-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
41 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | T-STG-284065-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
42 | Đăng ký thế chấp nhà ở và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284066-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
43 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | T-STG-284067-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
44 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | T-STG-284068-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
45 | Xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284069-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
46 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | T-STG-284070-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
47 | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | T-STG-284071-TT | Đăng ký đất đai | 3 |
|
48 | Cấp Giấy xác nhân tình trạng hôn nhân | T-STG-286623-TT | Hộ tịch | 3 |
|
49 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286628-TT | Hộ tịch | 3 |
|
VII | Thành phố Sóc Trăng (09 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-272040 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-272041 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-272042 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-272043 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
VIII | Huyện Thạnh Trị (73 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287507 | Tôn giáo | 3 |
|
2 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287508 | Tôn giáo | 3 |
|
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287509 | Tôn giáo | 3 |
|
4 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287510 | Tôn giáo | 3 |
|
5 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287511 | Tôn giáo | 3 |
|
6 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287512 | Tôn giáo | 3 |
|
7 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287513 | Tôn giáo | 3 |
|
8 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | STG-287514 | Tôn giáo | 3 |
|
9 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262046 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262047 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
11 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262048 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
12 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
14 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-STG-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
15 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
16 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275231 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-STG-275230 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | STG-288001 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
19 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | STG-288002 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
20 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | STG-288003 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
21 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | STG-288004 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
22 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | STG-288005 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | STG-288006 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
24 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | STG-288007 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
25 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | T-STG-284199-TT | Tổ chức - Biên chế | 3 |
|
26 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | T-STG-284200-TT | Tổ chức - Biên chế | 3 |
|
27 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | T-STG-284201-TT | Tổ chức - Biên chế | 3 |
|
28 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | T-STG-284163-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
29 | Thủ tục thành lập hội | T-STG-284164-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
30 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | T-STG-284165-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
31 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | T-STG-284166-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
32 | Thủ tục đổi tên hội | T-STG-284167-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
33 | Thủ tục hội tự giải thể | T-STG-284168-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
34 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | T-STG-284169-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
35 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284170-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
36 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284171-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
37 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284172-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
38 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | T-STG-284173-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
39 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284174-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
40 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | T-STG-284175-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
41 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | T-STG-284176-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
42 | Thủ tục đổi tên quỹ | T-STG-284177-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
43 | Thủ tục quỹ tự giải thể | T-STG-284178-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
44 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | T-STG-286631-TT | Hộ tịch | 3 |
|
45 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286633-TT | Hộ tịch | 3 |
|
46 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | T-STG-286636-TT | Hộ tịch | 3 |
|
47 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | T-STG-286637-TT | Hộ tịch | 3 |
|
48 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | T-STG-286638-TT | Hộ tịch | 3 |
|
49 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286639-TT | Hộ tịch | 3 |
|
50 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286640-TT | Hộ tịch | 3 |
|
51 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | T-STG-286641-TT | Hộ tịch | 3 |
|
52 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | T-STG-286642-TT | Hộ tịch | 3 |
|
53 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | T-STG-286643-TT | Hộ tịch | 3 |
|
54 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286645-TT | Hộ tịch | 3 |
|
55 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286646-TT | Hộ tịch | 3 |
|
56 | Cấp bản sao từ sổ gốc | T-STG-286501-TT | Chứng thực | 3 |
|
57 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287675 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
58 | Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287676 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
59 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287677 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
60 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287678 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
61 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-STG-272039 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272040 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
63 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272041 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
64 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-STG-272043 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
66 | Đăng ký hợp tác xã | BKH-STG-271961 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã (HTX) | 3 |
|
67 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | BKH-STG-271964 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã (HTX) | 3 |
|
68 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | BKH-STG-271965 | Thành lập và hoạt động hợp tác xã (HTX) | 3 |
|
69 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284257-TT | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
70 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | STG-287549 | Đăng ký đất đai | 3 |
|
71 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | BTM-STG-265124 | Đăng ký đất đai | 3 |
|
72 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | T-STG-278435-TT | Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | 3 |
|
73 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | T-STG-278449-TT | Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | 3 |
|
IX | Huyện Kế Sách (32 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284257-TT | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | T-STG-284256-TT | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 3 |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276237-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
4 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | T-STG-276211-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
5 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai | T-STG-276267-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
6 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284032-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
7 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký | T-STG-276250-TT | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 3 |
|
8 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
9 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | B-BCT-262046-TT | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
10 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-275235 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
11 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-275229 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275234 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | B-BCT-262048-TT | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
14 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BCT-275237 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
15 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | BCT-275231 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | BCT-275233 | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | B-BCT-262047-TT | Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu | 3 |
|
18 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện | B-BLD-286035-TT | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 |
|
19 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | B-BLD-286034-TT | Phòng chống tệ nạn xã hội | 3 |
|
20 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | BKH-272042 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
21 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | BKH-272040 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
22 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | BKH-272039 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
23 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | BKH-272041 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | BKH-272043 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | 3 |
|
25 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287513 | Tôn giáo | 3 |
|
26 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287512 | Tôn giáo | 3 |
|
27 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287511 | Tôn giáo | 3 |
|
28 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287509 | Tôn giáo | 3 |
|
29 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287508 | Tôn giáo | 3 |
|
30 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287507 | Tôn giáo | 3 |
|
31 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287510 | Tôn giáo | 3 |
|
32 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | STG-287514 | Tôn giáo | 3 |
|
X | Huyện Mỹ Xuyên (36 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | STG-288001 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | STG-288002 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
3 | tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | STG-288003 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
4 | tặng danh hiệu lao động tiên tiến | STG-288004 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
5 | tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo đợt, chuyên đề | STG-288005 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
6 | tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | STG-288006 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
7 | tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | STG-288007 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
8 | tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | STG-288008 | Thi đua khen thưởng | 3 |
|
9 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | T-STG-284163-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
10 | Thủ tục thành lập hội | T-STG-284164-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
11 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | T-STG-284165-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
12 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | T-STG-284166-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
13 | Thủ tục đổi tên hội | T-STG-284167-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
14 | Thủ tục hội tự giải thể | T-STG-284168-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
15 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | T-STG-284169-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284170-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
17 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284171-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
18 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | T-STG-284172-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
19 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | T-STG-284173-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
20 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | T-STG-284174-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
21 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | T-STG-284175-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
22 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | T-STG-284176-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
23 | Thủ tục đổi tên quỹ | T-STG-284177-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
24 | Thủ tục quỹ tự giải thể | T-STG-284178-TT | Tổ chức phi chính phủ | 3 |
|
25 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 điều 41 luật tín ngưỡng, tôn giáo | STG-287507 | Tôn giáo | 3 |
|
26 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287508 | Tôn giáo | 3 |
|
27 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | STG-287509 | Tôn giáo | 3 |
|
28 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287510 | Tôn giáo | 3 |
|
29 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | STG-287511 | Tôn giáo | 3 |
|
30 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287512 | Tôn giáo | 3 |
|
31 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | STG-287513 | Tôn giáo | 3 |
|
32 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | STG-287514 | Tôn giáo | 3 |
|
33 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287675 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
34 | Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287676 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
35 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287677 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
36 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287678 | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | 3 |
|
XI | Huyện Trần Đề (39 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
2 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | B-BGD-285220-TT | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
3 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, THCS ở xã thôn đặc biệt khó khăn | STG-287714 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
4 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | STG-287715 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
5 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | STG-287716 | Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
6 | Đăng ký hộ kinh doanh | BKH-272039 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
7 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | BKH-272040 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | BKH-272043 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
9 | Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh | BKH-272042 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
10 | Thông báo tạm dừng kinh doanh của hộ kinh doanh | BKH-STG-272042 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 3 |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287675 | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 3 |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287678 | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 3 |
|
13 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287677 | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 3 |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | STG-287676 | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 3 |
|
15 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | STG-287679 | Xuất bản in và phát hành | 3 |
|
16 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | STG-287680 | Xuất bản in và phát hành | 3 |
|
17 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài | T-STG-286639-TT | Hộ tịch | 3 |
|
18 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | T-STG-286646-TT | Hộ tịch | 3 |
|
19 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | T-STG-286640-TT | Hộ tịch | 3 |
|
20 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286633-TT | Hộ tịch | 3 |
|
21 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | T-STG-286645-TT | Hộ tịch | 3 |
|
22 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | BCT-STG-262048 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
23 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (cấp mới, cấp lại do hết hiệu lực) | BCT-STG-275232 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 3 |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | T-STG-057172-TT | Nông nghiệp | 3 |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| Nông nghiệp | 3 |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | BTM-STG-265096 | Đăng ký Đất đai | 3 |
|
27 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | BTM-STG-265092 | Đăng ký Đất đai | 3 |
|
28 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | T-STG-284065-TT | Đăng ký Đất đai | 3 |
|
29 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284064-TT | Đăng ký Đất đai | 3 |
|
30 | Đăng ký thế chấp nhà ở và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | T-STG-284066-TT | Đăng ký Đất đai | 3 |
|
31 | Xóa đăng ký thế chấp | T-STG-284067-TT | Đăng ký Đất đai | 3 |
|
32 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp | STG 287309 | Xây dựng | 3 |
|
33 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | STG-287739 | Chứng thực | 3 |
|
34 | Cấp bản sao từ sổ gốc | T-STG-286501-TT | Chứng thực | 3 |
|
35 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | T-STG-284372-TT | Môi trường | 3 |
|
36 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | T-STG-284373-TT | Môi trường | 3 |
|
37 | Đăng ký khai sinh | T-STG-286624-TT | Hộ tịch | 3 |
|
38 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | T-STG-286623-TT | Hộ tịch | 3 |
|
39 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | T-STG-286622-TT | Hộ tịch | 3 |
|
| Tổng số 485 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 4188/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 12Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 14Quyết định 4188/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết