Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 749/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 12 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 683 (sáu trăm tám mươi ba) thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 17phụ lục).

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: https://dichvucong.baclieu.gov.vn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT, KSTTHC (MN,13).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC/DVC

Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến

GHI CHÚ

Mức độ 3

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA (43 TTHC)

I.1

Di sản văn hóa

1

2.001631.000.00.00.H04

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

 

 

2

1.003838.000.00.00.H04

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

X

 

 

3

2.001613.000.00.00.H04

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

X

 

 

4

1.003793.000.00.00.H04

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

X

 

 

5

2.001591.000.00.00.H04

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

X

 

 

6

1.003738.000.00.00.H04

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

 

 

7

1.003646.000.00.00.H04

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

X

 

 

8

1.003835.000.00.00.H04

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

X

 

 

9

1.001106.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

X

 

 

10

1.001123.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

X

 

 

11

1.001822.000.00.00.H04

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

12

1.002003.000.00.00.H04

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

13

1.003901.000.00.00.H04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

14

2.001641.000.00.00.H04

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

 

 

I.2

Điện ảnh

15

1.003035.000.00.00.H04

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

X

 

 

16

1.003017.000.00.00.H04

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

X

 

 

I.3

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

17

1.001833.000.00.00.H04

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

X

 

 

18

1.001809.000.00.00.H04

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

19

1.001778.000.00.00.H04

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

X

 

 

20

1.001755.000.00.00.H04

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành háng

X

 

 

21

1.00173 8.000.00.00.H04

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

22

1.001704.000.00.00.H04

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

23

1.001671.000.00.00.H04

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

X

 

 

I.4

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

24

1.009397.000.00.00.H04

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

X

 

25

1.009398.000.00.00.H04

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

X

 

26

1.009399.000.00.00.H04

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

 

X

 

27

1.009403.000.00.00.H04

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

X

 

I.5

Văn hóa cơ sở

28

1.003654.000.00.00.H04

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

 

X

 

29

1.004659.000.00.00.H04

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

X

 

30

1.004650.000.00.00.H04

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

X

 

31

1.004645.000.00.00.H04

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

X

 

32

1.004639.000.00.00.H04

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

33

1.004666.000.00.00.H04

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

34

1.004662.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

X

 

I.6

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

35

1.003784.000.00.00.H04

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

 

36

1.003743.000.00.00.H04

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

 

X

 

37

2.001496.000.00.00.H04

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

 

X

 

38

1.003608.000.00.00.H04

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

 

X

 

39

1.003560.000.00.00.H04

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

 

X

 

I.7

Thư viện

40

1.008895.000.00.00.H04

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

X

 

41

1.008896.000.00.00.H04

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

X

 

42

1.008897.000.00.00.H04

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

 

X

 

I.8

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

43

1.004723.000.00.00.H04

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

X

 

II.

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)

44

1.005441.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

 

X

 

45

1.001420.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

X

 

46

1.001407.000.00.00.H04

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

X

 

47

2.001414.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

X

 

48

1.000919.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

X

 

49

1.000817.000.00.00.H04

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

X

 

50

1.000454.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

X

 

51

1.000433.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

X

 

52

1.000379.000.00.00.H04

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

X

 

53

1.000104.000.00.00.H04

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

X

 

54

2.000022.000.00.00.H04

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

X

 

55

1.003310.000.00.00.H04

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

 

X

 

III

LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC)

56

1.004528.000.00.00.H04

Công nhận điểm du lịch

 

X

 

57

2.001628.000.00.00.H04

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

X

 

58

2.001616.000.00.00.H04

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

X

 

59

2.001622.000.00.00.H04

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

X

 

60

2.001611.000.00.00.H04

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

X

 

61

2.001589.000.00.00.H04

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

 

X

 

62

1.003742.000.00.00.H04

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

 

X

 

63

1.001837.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

X

 

64

1.001440.000.00.00.H04

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

X

 

 

65

1.004605.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

X

 

 

66

1.003717.000.00.00.H04

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

X

 

67

1.003240.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

 

X

 

68

1.003275.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

 

X

 

69

1.005161.000.00.00.H04

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

X

 

70

1.003002.000.00.00.H04

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

X

 

71

1.004628.000.00.00.H04

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

X

 

 

72

1.004623.000.00.00.H04

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

X

 

 

73

1.001432.000.00.00.H04

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

X

 

 

74

1.004614.000.00.00.H04

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

X

 

 

75

1.003490.000.00.00.H04

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

X

 

 

76

1.004551.000.00.00.H04

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

 

 

77

1.004503.000.00.00.H04

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

 

 

78

1.001455.000.00.00.H04

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

 

 

79

1.004580.000.00.00.H04

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

 

 

80

1.004572.000.00.00.H04

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

 

 

81

1.004594.000.00.00.H04

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

X

 

 

Tổng số: 81 thủ tục hành chính/dịch vụ công[1]./.



[1] Mức độ 3: 36; Mức độ 4: 45

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 749/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Cao Xuân Thu Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản