- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 113/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC (trên Cổng DVC quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
01 | 1.001881.000.00.00.H04 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Trong 30 ngày làm việc | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 22 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 8 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình: 1.001881.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC
GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động, việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Phòng Lao động, việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, đề xuất việc giải quyết hồ sơ (Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan), trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Phòng Lao động, việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | 19 ngày | Dự thảo Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC của phòng chuyên môn, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày | Tờ trình, kèm hồ sơ trình UBND tỉnh được lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển văn thư Sở |
Bước 5 | Cập nhật Tờ trình, hồ sơ trình UBND tỉnh và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận văn thư của Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 | Xem xét và phân công chuyên viên phụ trách xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 8 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển văn thư đọc soát | Chuyên viên phụ trách chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến văn thư đọc soát |
Bước 9 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt), chuyển đến văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được ký tắt và chuyển văn thư trình lãnh đạo tỉnh |
Bước 11 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển văn thư |
Bước 12 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 13 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 22 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 08 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- Số hiệu: 646/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 03/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực