Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1243/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1135/STP-BTPP ngày 26 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, TP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Mã số TTHC

Tên Quy trình

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1.

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

2.

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

3.

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

4.

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (1.000828)

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.

Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.

Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư

56 giờ làm việc

Bước 2

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 4

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.

42 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét dự thảo văn bản.

02 giờ làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

160 giờ làm việc

Bước 8

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 9

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không quy định

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

272 giờ làm việc

2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư (1.000688)

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.

- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư.

42 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét dự thảo văn bản.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

160 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 8

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không quy định

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

216 giờ làm việc

3. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756)

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

42 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không quy định giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

4. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789)

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp

- Xử lý hồ sơ.

- Dự thảo kết quả giải quyết.

66 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp

Xem xét kết quả xử lý.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt kết quả

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo.

- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

Không quy định

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1243/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản