- 1Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ ch một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1276/STP-VP ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục I: 07 quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
- Phụ lục II: 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1545 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Mã số TTHC | Tên Quy trình | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |
3 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
4 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |
5 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
6 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
7 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
1. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
2. Cấp lại Thẻ công chứng viên (1.001799)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
3. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 66 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (2.000778)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
5. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (2.000766)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 66 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (2.000743)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét kết quả xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1545 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Mã số TTHC | Tên Quy trình | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | 1.000112 | Bổ nhiệm công chứng viên | Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | 1.000100 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | |
3 | 1.000075 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | |
4 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng |
1. Bổ nhiệm công chứng viên (1.000112)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ nhiệm công chứng viên. | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét dự thảo văn bản. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Tư pháp | Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ nhiệm công chứng viên | 240 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 320 giờ |
2. Bổ nhiệm lại công chứng viên (1.000100)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ nhiệm công chứng viên. | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét dự thảo văn bản. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Tư pháp | Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ nhiệm công chứng viên | 240 giờ (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 320 giờ |
3. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét miễn nhiệm công chứng viên. | 106 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét dự thảo văn bản. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị miễn nhiệm công chứng viên | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ Tư pháp | Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định miễn nhiệm công chứng viên | 120 giờ làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4. Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 20 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 05 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp | - Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 106 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp | Xem xét dự thảo văn bản. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng | 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp | - Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ |
- 1Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, trọng tại thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1545/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết