Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 63/TTr-STP ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
(1.008624.000.00.00.H08) | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 | |
6,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và hồ sơ đến Bộ Tư pháp: 1/2 ngày làm việc | ||||
20 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư, trả kết quả cho Sở Tư pháp để chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho công dân hoặc theo nơi nhận.. | |||
(1.008628.000.00.00.H08) | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tư pháp. | Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 | |
6,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Tư pháp thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và hồ sơ đến Bộ Tư pháp: 1/2 ngày làm việc. | ||||
20 ngày | Không quy định | Bước 3. Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư, trả kết quả cho Sở Tư pháp để chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho công dân hoặc theo nơi nhận.. | |||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
STT 77, mục X Quyết định số 3615/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008914.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày làm việc. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1895/QĐ- UBND ngày 28/5/2024 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật, Giám định tư pháp, Thừa phát lại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Luật sư, Hoà giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra