Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1228/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP; Nghị quyết 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9/2016; Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về Quy định chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/202/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 367/TTr-SNV ngày 13/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên với một số nội dung chính như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên là 14 vị trí (có danh sách kèm theo).
2. Về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
Số lượng người làm việc cụ thể của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên được cơ quan có thẩm quyền giao hằng năm. Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định của Đảng, Nhà nước, Sở Nội vụ có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý số lượng người làm việc theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt; đồng thời, có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tinh giản số lượng người làm việc và giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp của đơn vị cho những năm tiếp theo, nhằm đảm bảo tỷ lệ tinh giản số lượng người làm việc và tỷ lệ giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đến năm 2021 tối thiểu đạt 10% trong tổng biên chế sự nghiệp được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 và số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã được xác nhận trước đây.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1228/QĐ-UBND, ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch viên chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 04 |
|
|
1 | Giám đốc Trung tâm | 01 | Hạng III |
|
2 | Phó Giám đốc Trung tâm | 01 | Hạng III |
|
3 | Trưởng Phòng | 01 | Hạng III |
|
3.1 | Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp |
| Hạng III |
|
3.2 | Trưởng Phòng Nghiệp vụ |
| Hạng III |
|
4 | Phó Trưởng Phòng | 01 | Hạng III |
|
4.1 | Phó Trưởng Phòng Hành chính – Tổng hợp kiêm kế toán |
| Hạng III | Kiêm nhiệm làm công tác kế toán |
4.2 | Phó Trưởng Phòng Nghiệp vụ |
| Hạng III |
|
II | Vị trí việc làm thuộc nhóm hoạt động nghề nghiệp | 04 |
|
|
1 | Bảo quản, khai thác sử dụng và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ | 01 | Hạng IV |
|
2 | Quản trị hệ thống, quản lý tài liệu điện tử | 01 | Hạng IV |
|
3 | Thu thập, chỉnh lý tài liệu | 01 | Hạng IV |
|
4 | Sưu tầm tài liệu, tư liệu quý hiếm, tài liệu Hán Nôm | 01 | Hạng IV |
|
III | Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ | 06 |
|
|
1 | Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ, thủ kho cơ quan, hỗ trợ phục vụ khai thác | 01 | Hạng IV |
|
2 | Kế toán | 01 | Hạng IV | Kiêm nhiệm |
3 | Hành chính – tổng hợp | 01 | Hạng III | Kiêm nhiệm |
4 | Phục vụ, tạp vụ | 01 | Nhân viên | Hợp đồng theo NĐ 68 |
5 | Bảo vệ | 01 | Nhân viên | Hợp đồng theo NĐ 68 |
6 | 01 | Nhân viên | Hợp đồng theo NĐ 68 | |
| Tổng cộng | 14 |
|
|
- 1Quyết định 3671/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 5Nghị quyết 217/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 6Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án "Chỉnh lý tài liệu có thời hạn bảo quản lâu dài, tạm thời đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long từ năm 1975-2010"
- 7Kế hoạch 5753/KH-UBND năm 2021 về thẩm định Đề án vị trí việc làm (khối tổ chức hành chính) của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Nam
- 8Nghị quyết 89/2021/NQ-HĐND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm, Đề án điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 6532/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ
- 11Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật viên chức 2010
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 6Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 11Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND
- 12Quyết định 3671/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 16Nghị quyết 217/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 17Quyết định 3522/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án "Chỉnh lý tài liệu có thời hạn bảo quản lâu dài, tạm thời đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long từ năm 1975-2010"
- 18Kế hoạch 5753/KH-UBND năm 2021 về thẩm định Đề án vị trí việc làm (khối tổ chức hành chính) của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Nam
- 19Nghị quyết 89/2021/NQ-HĐND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 20Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm, Đề án điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 6532/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ
- 22Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra